KHAO SAT CHAT LUONG ĐẦU NĂM 2015 – 2016 – LỚP 11 Môn thi: HÓA HỌC 0001: Hòa tan hoàn toàn 2,81 gam hỗn hợp gồm Fe2O3, MgO, ZnO trong 500 ml axit H2SO4 0,1M (vừa đủ). Sau phản ứng, hỗn hợp muối sunfat khan thu được khi cô cạn dung dịch có khối lượng là: A. 6,81 gam. B. 3,81 gam. C. 4,81 gam. D. 5,81 gam. 0002: Phản ứng nào sau đây thuộc phản ứng oxi hóa khử? A. NaOH + HCl NaCl + H2O B. CaCO3 CaO + CO2 C. Cu + 4HNO3 Cu(NO3)2 + 2NO2 + 2H2O D. SO3 + H2O H2SO4 0003: Thuỷ ngân rất độc, bởi vậy khi làm vỡ nhiệt kế thuỷ ngân thì chất bột được dùng để rắc lên thuỷ ngân rồi gom lại là: A. vôi sống. B. cát. C. lưu huỳnh. D. muối ăn. 0004: Số oxi hóa của S trong H2SO4 bằng? A. +6 B. -2 C. +5 D. +4 0005: Cho 4,8 gam một kim loại hóa trị II phản ứng hết với dung dịch H2SO4 loãng dư, thu được 4,48 lít H2 (đktc). Kim loại đó là: A. Ba. B. Mg. C. Ca. D. Sr. 0006: Hoà tan hoàn toàn 2,44 gam hỗn hợp bột X gồm và Cu bằng dung dịch đặc nóng (dư). Sau phản ứng thu được 0,504 lít khí (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc) và dung dịch chứa 6,6 gam hỗn hợp muối sunfat. Phần trăm khối lượng của Cu trong X là: A. 26,23%. B. 39,34%. C. 65,57%. D. 13,11%. 0007: Muối axit NaHSO4 có tên gọi là? A. Natri hidro sunfuric B. Natri sunfat C. Axit sunfuric D. Natri hidro sunfat 0008: Nguyên tắc pha loãng axit sunfuric đặc là: A. Rót từ từ axit vào nước và khuấy nhẹ B. Rót từ từ nước vào axit và khuấy nhẹ C. Rót từ từ axit vào nước và đun nhẹ D. Rót từ từ nước vào axit và đun nhẹ 0009: Lưu huỳnh đioxit có công thức phân tử là? A. S B. SO2 C. H2S D. SO3 0010: Cho phản ứng: 2Fe + 6H2SO4đặc Fe2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O. Phát biểu sai là: A. Fe là chất khử B. H2SO4 là chất bị oxi hóa. C. Fe là chất bị oxi hóa D. H2SO4 đặc là chất oxi hóa 0011: Hòa tan hoàn toàn 4,86 gam hỗn hợp gồm Mg và Zn vào một lượng vừa đủ dung dịch H2SO4 loãng, sau phản ứng thu được 2,24 lít H2 (đktc) và dung dịch X. Khối lượng muối trong dung dịch X là: A. 21,69 gam. B. 7,23 gam. C. 14,46 gam. D. 7,33 gam. 0012: Để phân biệt 3 dung dịch không màu: H2SO4 loãng, NaOH, Na2SO4 chỉ cần dùng một thuốc thử nào sau đây? A. Quỳ tím B. BaCl2 C. Cu D. HCl 0013: Cấu hình lớp electron ngoài cùng của các nguyên tố nhóm oxi là: A. ns2np4 B. ns2np6 C. ns2np5 D. (n-1)d10ns2np6 0014: Trong phản ứng đốt cháy CuFeS2 tạo ra sản phẩm CuO, Fe2O3 và SO2 thì một phân tử CuFeS2 sẽ A. nhận 12 electron. B. nhường 12 electron. C. nhường 13 electron. D. nhận 13 electron. 0015: Trong điều kiện thích hợp, xảy ra các phản ứng sau (1) 2H2SO4 + C à 2SO2 + CO2 + 2H2O (2) H2SO4 + Fe(OH)2 à FeSO4 + 2H2O (3) 4H2SO4 + 2FeO à Fe2(SO4)3+SO2+4H2O (4) 6H2SO4 + 2Fe à Fe2(SO4)3 +3SO2 + 6H2O Trong các phản ứng trên, phản ứng xảy ra với dung dịch H2SO4 loãng là A. (1) B. (3) C. (2) D. (4) 0016: Phản ứng nào sau đây không phải là phản ứng oxi hóa – khử? A. 2NaOH + Cl2 NaCl + NaClO + H2O. B. 2KClO3 2KCl + 3O2. C. 4Fe(OH)2 + O2 2Fe2O3 + 4H2O. D. BaCO3 BaO + CO2. 0017: Hai nguyên tố nào sau đây thuộc nhóm VIA? A. Cl, Br B. N, P C. C, Si D. O, S 0018: Oleum H2SO4.nSO3 có công thức phân tử là H2S3O10. Giá trị n bằng? A. 1 B. 3 C. 2 D. 4 0019: Ozon có ký hiệu hóa học là? A. O B. O3 C. S D. O2 0020: Khi làm thí nghiệm với H2SO4 đặc, nóng thường sinh ra khí SO2. Để hạn chế tốt nhất khí SO2 thoát ra gây ô nhiễm môi trường, người ta nút ống nghiệm bằng bông tẩm dung dịch nào sau đây? A. Xút(NaOH). B. Muối ăn(NaCl). C. Cồn(C2H5OH). D. Giấm ăn(CH3COOH). 0021: Cho sơ đồ phản ứng: x Al + y H2SO4đặc z Al2(SO4)3 + t SO2 + g H2O. Tổng hệ số (x + y) bằng? A. 6 B. 8 C. 4 D. 10 0022: Hòa tan hoàn toàn 13 gam Zn bằng dung dịch H2SO4 loãng, thu được V lít H2 (đktc). Giá trị của V là A. 3,36. B. 2,24. C. 1,12. D. 4,48. 0023: Hòa tan hoàn toàn 5,6g Fe vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng, dư thu được V lít khí SO2 ( sản phẩm khử duy nhất đo ở đktc). Giá trị V bằng? A. 2,24 lít B. 5,6 lít C. 4,48 lít D. 3,36 lít 0024: Các chất khí điều chế trong phòng thí nghiệm thường được thu theo phương pháp đẩy không khí (cách 1, cách 2) hoặc đầy nước (cách 3) như các hình vẽ dưới đây: (cách 1) (cách 2) (cách 3) Có thể dùng cách nào trong 3 cách trên để thu khí oxi ? A. Cách 3. B. Cách 1. C. Cách 2. D. Cách 2 hoặc cách 3. 0025: Cho các chất sau: Fe, FeO, Fe2O3, Fe3O4, FeSO4, Fe2(SO4)3, Fe(OH)2, Fe(NO3)3. Bao nhiêu chất thể hiện tính khử khi tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc, nóng? A. 4 B. 5 C. 6 D. 7 0026: Hoà tan sắt II sunfua vào dd HCl thu được khí X. đốt hoàn toàn khí X thu được khí Y có mùi hắc. khí X, Y lần lượt là: A. SO2, hơi S B. H2S, hơi S C. H2S, SO2 D. SO2, H2S dd H2SO4 đặc Na2SO3 tt dd Br2 0027: Cho hình vẽ như sau: Hiện tượng xảy ra trong bình eclen chứa dung dịch Br2 là: A. Có kết tủa xuất hiện. B. Dung dịch Br2 bị mất màu. C. Vừa có kết tủa vừa mất màu dung dịch Br2. D. Không có phản ứng xảy ra. 0028: Cho các phản ứng hóa học sau: (a) (b) (c) (d) Số phản ứng trong đó S thể hiện tính khử là A. 2 B. 3 C. 1 D. 4 0029: Phản ứng giữa: 3Cl2 + 6NaOHNaClO3 + 5NaCl + 3H2O thuộc loại phản ứng hóa học nào sau đây? A. Phản ứng oxi hóa-khử liên phân tử B. Phản ứng axit-bazơ C. Phản ứng oxi hóa–khử nội phân tử D. Phản ứng tự oxi hóa–khử 0030: Cho phương trình hóa học: Fe3O4 + HNO3 Fe(NO3)3 + NxOy + H2O. Sau khi cân bằng phương trình hóa học trên với hệ số của các chất là những số nguyên, tối giản thì hệ số của H2O là A. 45x – 18y. B. 13x – 9y. C. 46x – 18y. D. 23x – 9y. 0031: Một hỗn hợp O2 và O3 ở đktc có tỉ khối hơi với H2 là 18. Thành phần % về thể tích của O3 trong hỗn hợp là A. 15% B. 25% C. 35% D. 45%. 0032: Để sản xuất được 16,9 tấn oleum H2SO4.3SO3 phải dùng m tấn quặng pirit chứa 16% tạp chất trơ, hiệu suất của quá trình sản xuất là 80%. Giá trị của m là: A. 8,64 tấn B. 17,85 tấn C. 16,67 tấn D. 12 tấn 0033: Hòa tan hoàn toàn 20,88 gam một oxit sắt bằng dung dịch H2SO4 đặc, nóng thu được dung dịch X và 3,248 lít khí SO2 (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Cô cạn dung dịch X, thu được m gam muối sunfat khan. Giá trị của m là A. 52,2. B. 48,4. C. 58,0. D. 54,0. 0034: Cho phản ứng: NaX(rắn) + H2SO4 (đặc) NaHSO4 + HX (khí) Các hiđro halogenua (HX) có thể điều chế theo phản ứng trên là A. HCl, HBr và HI. B. HF và HCl C. HBr và HI D. HF, HCl, HBr và HI. 0035: Liên kết hóa học giữa các nguyên tử trong phân tử HBr là liên kết A. cộng hóa trị không cực B. Hiđro C. ion D. cộng hóa trị phân cực. 0036: Nung nóng hỗn hợp bột X gồm p mol Fe và q mol S trong khí trơ, hiệu suất phản ứng bằng 50%, thu được hỗn hợp rắn Y. Cho Y vào dung dịch HCl dư, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp khí Z có tỉ khối so với H2 bằng 5. Tỉ lệ p : q bằng A. 2 : 1. B. 1 : 1. C. 3 : 1. D. 3 : 2. 0037: Số proton và số nơtron có trong một nguyên tử nhôm () lần lượt là A. 13 và 13. B. 13 và 14. C. 12 và 14. D. 13 và 15 0038: Hỗn hợp X có khối lượng 82,3 gam gồm KClO3, Ca(ClO3)2, CaCl2 và KCl. Nhiệt phân hoàn toàn X thu được 13,44 lít O2 (đktc), chất rắn Y gồm CaCl2 và KCl. Toàn bộ Y tác dụng vừa đủ với 0,3 lít dung dịch K2CO3 1M thu được dung dịch Z. Lượng KCl trong Z nhiều gấp 5 lần lượng KCl trong X. Phần trăm khối lượng KCl trong X là: A. 25,62%. B. 12,67%. C. 18,10%. D. 29,77%. 0039: Cho 3,68 gam hỗn hợp gồm Al và Zn tác dụng với một lượng vừa đủ dung dịchH2SO4 10% thu được 2,24 lít khí H2 (ở đktc). Khối lượng dung dịch thu được sau phản ứng là A. 101,48 gam. B. 101,68 gam. C. 97,80 gam. D. 88,20 gam. 0040: Cho phương trình hóa học của phản ứng: X + Y ® Z + T. Ở thời điểm ban đầu, nồng độ của chất X là 0,01 mol/l. Sau 20 giây, nồng độ của chất X là 0,008 mol/l. Tốc độ trung bình của phản ứng tính theo chất X trong khoảng thời gian trên là A. 4,0.10-4 mol/(l.s). B. 7,5.10-4 mol/(l.s). C. 1,0.10-4 mol/(l.s). D. 5,0.10-4 mol/(l.s).
Tài liệu đính kèm: