Hóa học - KIểm tra 1 tiết chương nito, phot pho

doc 3 trang Người đăng tranhong Lượt xem 1242Lượt tải 2 Download
Bạn đang xem tài liệu "Hóa học - KIểm tra 1 tiết chương nito, phot pho", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Hóa học - KIểm tra 1 tiết chương nito, phot pho
I. TRẮC NGHIỆM 
1. Trong các công thức dưới đây, chọn công thức hóa học đúng của magie photphua:
	A. Mg2P2O7.	B. Mg3P2.	C. Mg(PO4)2.	D. Mg3(PO4)2.
 2. Để nhận biết 3 dung dịch là : K3PO4, NH4NO3, HCl, ta dùng thuốc thử nào sau đây ?
	A. Dung dịch KOH.	B. Quì tím.	C. Dung dịch AgNO3.	D. Dung dịch H2SO4 loãng.
 3. Trong dung dịch axit photphoric có các ion và phân tử:
	A. H2PO4-, HPO42-, PO43-, H3PO4.	B. H+, H2PO4-, HPO42-, PO43-.
	C. H+, H2PO4-, PO43-, H3PO4. 	D. H+, H2PO4-, HPO42-, PO43-, H3PO4.
 4. Khi bị nhiệt phân dãy muối nitrat nào sau đây cho sản phẩm là oxit kim loại, khí nitơ đioxit và oxi?
	A. Mg(NO3)2, Zn(NO3)2, Cu(NO3)2.	B. Mg(NO3)2, Fe(NO3)3, AgNO3.
	C. KNO3, Hg(NO3)2, LiNO3.	D. Cu(NO3)2 , AgNO3 , NaNO3.
 5. Trộn 100 ml dung dịch natri nitrat 3M với 200 ml dung dịch amoniclorua 2M rồi đun nóng cho đến khi phản ứng thực hiện xong. Thể tích khí sinh ra V (đkc) có giá trị là: 
	A. 5,6.	B. 7,84.	C. 8,96.	D. 6,72.
 6. Phản ứng: Cu + HNO3lõang → Cu(NO3)2 + NO + H2O. Hệ số các chất tham gia và sản phẩm phản ứng lần lượt là:
	A. 3; 8; 3; 2; 4.	B. 3; 8; 2; 3; 2.	C. 3; 8; 3; 4; 2.	D. 3; 3; 8; 2; 4.
 7. Hòa tan hoàn toàn 4,48 gam kim loại M vào dung dịch HNO3 dư thu được 1,792 lit khí duy nhất là NO (đktc). Vậy M là kim loại nào dưới đây?
	A. Fe 	B. Mg 	C. Cu 	D. Al
 8. Khí Nito tương đối trơ về mặt hóa học ở nhiệt độ thường là do:
	A. Phân tử N2 không phân cực.	 B. Nito có độ âm điện tương đối lớn.
	C. Liên kết trong phân tử N2 là liên kết 3, bền vững. D. Nito có bán kình nguyên tử nhỏ.
 9. Nhiệt phân 75,2 gam Cu(NO3)2, sau một thời gian thu được 53,6 gam chất rắn và V lít khi (đktc) thoát ra. Giá trị của V là:	A. 11,2 lit.	B. 5,6 lit.	C. 8,96 lít.	D. 6,72 lít.
 10. Để điều chế HNO3 trong phòng thí nghiệm, các hóa chất cần sử dụng là :
	A. dd NaNO3 và dd HCl đặc	B. NaNO3 tinh thể và dd HCl đặc
	C. NaNO3 tinh thể và H2SO4 đặc	D. dd NaNO3 và dd H2SO4 đặc
 11. Hòa tan m gam Al vào dung dịch HNO3 rất loãng thì thu được 0,015 mol khí N2O và 0,01 mol khí NO ( p/ư không tạo NH4NO3). Giá trị của m là:
	A. 1,35.	B. 0,81.	C. 13,5.	D. 8,1.
 12. Trong các phản ứng dưới đây, phản ứng nào NH3 không thể hiện tính khử :
	A. 4NH3 + 5O2 4NO + 6H2O 	B. NH3 + HCl NH4Cl.
	C. 2NH3 + 3CuO 3Cu + 3H2O + N2	D. 8NH3 + 3Cl2 6NH4Cl + N2 
 13. Phân supephotphat kép thực tế sản xuất được chỉ ứng 40% P2O5. Hàm lượng % của canxi đihiđrophotphat trong phân bón này là:
	A. 79%.	B. 71,3%.	C. 65,9%.	D. 69%.
 14. Cho 0,1 mol P2O5 vào dung dịch chứa 0,35 mol KOH. Dung dịch thu được chứa các chất là:
A. K3PO4, K2HPO4. 	B. K2HPO4, KH2PO4.	C. K3PO4, KOH. D. H3PO4, KH2PO4.
 15. NH3 có thể phản ứng được với tất cả các chất trong nhóm nào sau đây (các đk coi như có đủ ):
	A. HCl ,O2 , Cl2 , CuO ,dd AlCl3.	B. H2SO4 , PbO, FeO ,NaOH.
	C. KOH , HNO3 , CuO , CuCl2. 	D. HCl , KOH , FeCl3 , Cl2.
II. TỰ LUẬN 
Câu 1: Viết phương trình hóa học của các phản ứng thực hiện dãy chuyển hóa sau đây: Ghi rõ điều kiện (nếu có ) 
 	 N2 NH3 NH4NO3
 HNO3 Ca(NO3)2 Ca3(PO4)2 CaHPO4
Câu 2 : Hòa tan hoàn toàn 8,7 gam hỗn hợp X gồm Mg, Al vào gam dung dịch HNO3 10%, thu được 2,24 lít khí N2O duy nhất (đktc).
	a. Tính phần trăm theo khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp X.
	b. Tính khối lượng m gam dung dịch HNO3 đã phản ứng.
	c. Tính thể tích NH3 cần dùng (đktc) để điều chế lượng axit HNO3 trên, biết quá trình điều chế hao hụt 14%.
Cho Cu = 64, Fe = 56, Mg = 24, Al = 27, H = 1, N = 14, O = 16, Zn = 65, K =39, Na = 23
---Hết---
I. TRẮC NGHIỆM 
 1. Sản phẩm phản ứng nhiệt phân nào dứơi đây là không đúng ?
	A. NH4NO2 → N2 + 2H2O	B. NH4NO3 → NH3 + HNO3
	C. NH4HCO3 → NH3 + H2O + CO2 	D. NH4Cl → NH3 + HCl 
 2. Cho dung dịch AgNO3 tác dụng với chất X thấy tạo kết tủa màu vàng, X là chất nào dưới đây ?
	A. Na2CO3 	B. NaCl	C. Na3PO4	D. NaI
4. Khi bị nhiệt phân, dãy muối nitrat nào sau đây cho sản phẩm là kim loại, khí nitơ đioxit, khí oxi?
	A. Cu(NO3)2, LiNO3, KNO3 	B. Zn(NO3)2, KNO3, Pb(NO3)2	C. Ca(NO3)2, LiNO3, KNO3 	D. Hg(NO3)2, AgNO3
 5. Hòa tan hoàn toàn 1,35 gam kim loại M vào dung dịch HNO3 loãng, dư thu được 0,336 lit khí duy nhất là N2 (đktc). Vậy M là kim loại nào dưới đây?
	A. Fe 	B. Mg 	C. Cu 	D. Al
 6. Nhiệt phân 56,7 gam Zn(NO3)2, sau một thời gian thu được 45,9 gam chất rắn và V lít khi (đktc) thoát ra. Giá trị của V là:	A. 11,2 lit.	B. 5,6 lit.	C. 8,96 lít.	D. 6,72 lít.
 7. Có thể phân biệt muối amoni với các muối khác, nhờ phản ứng với dung dịch kiềm mạnh, đun nóng vì :
	A. Muối nóng chảy ở nhiệt độ không xác định.	B. Thoát ra chất khí không màu, có mùi khai .
	C. Thoát ra chất khí có màu nâu đỏ.	D. Thoát ra chất khí không màu, không mùi.
8. NH3 có thể phản ứng được với tất cả các chất trong nhóm nào sau đây (các đk coi như có đủ ):
	A. HCl ,O2 , Cl2 , CuO ,dd AlCl3.	B. H2SO4 , PbO, FeO ,NaOH.
	C. KOH , HNO3 , CuO , CuCl2. 	D. HCl , KOH , FeCl3 , Cl2.
 9. Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm Zn và ZnO bằng dung dịch HNO3 loãng dư. Kết thúc thí nghiệm không có khí thoát ra, dung dịch thu được có chứa 8 gam NH4NO3 và 113,4 gam Zn(NO3)2. Phần trăm số mol của Zn có trong hỗn hợp ban đầu là:
	A. 33,33% 	B. 66,67 %	C. 50%	D. 40%
10. Để nhận biết 3 dung dịch là : K3PO4, NH4NO3, HCl, ta dùng thuốc thử nào sau đây ?
	A. dd AgNO3	B. dd KOH	C. Quì tím	D. dd H2SO4 loãng
11. Cặp chất muối nào tác dụng với dd NH3 dư đều thu được kết tủa?
	A. CuSO4 , FeSO4	B. AlCl3 , FeCl3	C. AgNO3 , Zn(NO3)2	D. Na2SO4 , MgCl2
12. Xác định chất (A) và (B) trong chuỗi sau : 
N2 NH3 (A) (B) HNO3
	A. A) là NO, (B) là N2O5	B. (A) là NO, (B) là NO2	C. (A) là N2, (B) là N2O5	D. (A) là N2, (B) là NO2
13. Phản ứng nào sau đây P có tính oxi hóa ?
	A. 2P + 3Ca → Ca3P2	B. 6P + 5KClO3 → 3P2O5 + 5KCl 
	C. 2P + 5Cl2 → 2PCl5	D. 4P + 3O2 → 2P2O3
14. Khí nitơ có thể được tạo thành trong phản ứng hóa học nào sau đây ?
	A. Đốt cháy NH3 trong khí oxi có mặt của xúc tác Pt B. Nhiệt phân NH4NO3
C. Nhiệt phân AgNO3	D. Nhiệt phân NH4NO2
15.Cho 0,1 mol P2O5 vào dung dịch chứa 0,35 mol KOH. Dung dịch thu được chứa các chất là:
A. K3PO4, K2HPO4. 	B. K2HPO4, KH2PO4.	C. K3PO4, KOH. D. H3PO4, KH2PO4.
15.Trộn 200 ml dung dịch natri nitrat 2M với 150 ml dung dịch amoniclorua 2M rồi đun nóng cho đến khi phản ứng thực hiện xong. Thể tích khí sinh ra V (đkc) có giá trị là: 
	A. 5,6.	B. 7,84.	C. 8,96.	D. 6,72.
II. TỰ LUẬN 
Câu 1: Viết phương trình hóa học của các phản ứng thực hiện dãy chuyển hóa sau đây: Ghi rõ điều kiện (nếu có ) 	 NH4NO3 NH3 N2
 HNO3 H3PO4 Na3PO4 NaNO3
Câu 2 : Hòa tan hoàn toàn 20,8 gam hỗn hợp X gồm Cu, Fe vào m gam dung dịch HNO3 14% vừa đủ, thu được 6,72 lít khí NO duy nhất (đktc).
	a. Tính phần trăm theo khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp X.
	b. Tính khối lượng m gam dung dịch HNO3 đã phản ứng.
	c. Tính thể tích NH3 cần dùng (đktc) để điều chế lượng axit HNO3 trên, biết quá trình điều chế hao hụt 16%.
Cho Cu = 64, Fe = 56, Mg = 24, Al = 27, H = 1, N = 14, O = 16, Zn = 65, K =39, Na = 23
---Hết---
Họ và tên :.................................... . Lớp : ........... KIỂM TRA 1TIẾT LẦN 2 HÓA 11
I. Phần trắc nghiệm
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
Chọn
II. Tự luận:
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 

Tài liệu đính kèm:

  • docKiem_tra_1_tiet_chuong_nito_phot_pho.doc