Bộ đề kiểm tra 45 phút môn Hóa học 11

docx 6 trang Người đăng tranhong Lượt xem 959Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bộ đề kiểm tra 45 phút môn Hóa học 11", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bộ đề kiểm tra 45 phút môn Hóa học 11
BỘ ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT
Câu 1: Một học sinh đã điều chế và thu khí NH3 theo sơ đồ sau đây, nhưng kết quả thí nghiệm không thành công. Lí do chính là
NH4Cl+Ca(OH)2
H2O
NH3
	A. NH3 không được điều chế từ NH4Cl và Ca(OH)2.
	B. NH3 không được thu bằng phương pháp đẩy nước mà là đẩy không khí.
	C. Thí nghiệm trên xảy ra ở điều kiện thường nên không cần nhiệt độ.
	D. Ống nghiệm phải để hướng xuống chứ không phải hướng lên.	
Câu 2: Bột nở là chất bột thường được sử dụng trong nấu ăn và tạo xốp cho nhiều loại bánh vì có khả năng tạo thành khí, làm tăng thể tích của bánh. Điều này được thẻ hiện qua phương trình
A. NH4NO3 N2O + 2H2O.	
NH4NO2 N2 + 2H2O.
C. NH4HCO3 NH3 + CO2 + H2O.
D. NH4Cl NH3 + HCl.
Câu 3: Hình vẽ dưới đây mô tả cấu trúc không gian của Photpho đỏ và Photpho trắng. Kết luận đúng là
A. Photpho đỏ có cấu trúc polime kém bền hơn photpho trắng có cấu trúc tứ diện nên photpho đỏ có nhiệt độ nóng chảy cao hơn photpho trắng.
B. Photpho đỏ có cấu trúc polime kém bền hơn photpho trắng có cấu trúc tứ diện nên phopho đỏ có nhiệt độ nóng chảy thấp hơn photho trắng.
C. Photpho đỏ có cấu trúc polime bền hơn photpho trắng có cấu trúc tứ diện nên photpho đỏ có nhiệt độ nóng chảy cao hơn photpho trắng.
D. Photpho đỏ có cấu trúc polime bền hơn photho trắng có cấu trúc tứ diện nên photpho đỏ có nhiệt độ nóng chảy thấp hơn photpho trắng.
Câu 4: So sánh thể tích khí NO thoát ra duy nhất trong 2 thí nghiệm sau:
A. V1 = V2 = 448 ml.	B. V1 = V2 = 896 ml.
C. V1 (896 ml) > V2 (448 ml).	D. V1 (448 ml) < V2 ( 896ml).
Câu 5: Hỗn hợp A gồm Fe và kim loại M hóa trị n có khối lượng 14,44g. Chia hỗn hợp A thành 2 phần bằng nhau: Hòa tan hết phần I trong HCl dư thu được 4,256 lit H2. Hòa tan hết phần II trong HNO3 thu được 3,584 lit NO duy nhất. Kim loại M là
A. Al.	B. Fe.	C.Cu.	D. Mg.
Câu 6: Trong dung dịch H3PO4, số loại ion tìm được là
A. 4.	B. 2.	C. 3.	D. 5.
Câu 7: Khi đun dung dịch NH3 đặc để điều chế khí NH3. Muốn biết NH3 thu được đã đầy bình hay chưa, ta nên đặt quỳ tím ẩm ở những vị trí 
A. hình A.	B. hình B.	C. hình C.	D. hình D.
Câu 8: Quá trình biểu diễn sự phân li của Na3PO4 là
A. Na3PO4 	Na3+ + PO43-	B. Na3PO4 	3Na+ + PO43-
C. Na3PO4 	Na3+ + PO43-	D. Na3PO4 	 2Na+ + NaPO42-
Câu 9: Hình vẽ sau đây mô tả ứng dụng của 
?
A. N2.	B. NH3.	C. HNO3.	D. KNO3.
Câu 10: Tiến hành làm thí nghiệm đun nóng muối amoni clorua trên ngọn lửa đèn cồn, để một mẫu quỳ tím ẩm gần miệng ống nghiệm. Quỳ sẽ chuyển màu 
A. Màu đỏ.	B. Màu xanh.
C. Ban đầu chuyển xanh, sau đó chuyển đỏ.	D. Không chuyển màu.
Câu 11: Sơ đồ đúng để điều chế HNO3 trong công nghiệp là
A. N2 	NO 	NO2 	HNO3
B. N2 	NH3 	NO 	NO2 	HNO3
C. N2 	NO 	 N2O5	 HNO3
D. N2 	 NH3 	 NO N2O5 	HNO3
Câu 12: Hình vẽ dưới đây mô tả quá trình tách N2 từ hỗn hợp N2, O2, CO, CO2 và hơi nước. Anh(chị) hãy cho biết K, L, M, N theo thứ tự là 
A. CuO, Cu, NaOH, H2SO4 đặc.	B. Cu, CuO, NaOH, H2SO4 đặc.
C. CuO, Cu, H2SO4 đặc, NaOH.	D. Cu, CuO, H2SO4 đặc, NaOH.
Câu 13: Cho phản ứng tổng hợp amoniac sau: 
N2(k) + H2(k) NH3(k) rH = -92kJ.
Yếu tố không giúp tăng hiệu suất phản ứng là:
A. Tăng nhiệt độ.	
B. Tăng áp suất.
C. Lấy amoniac ra khỏi hỗn hợp phản ứng.	
D. Bổ sung thêm khí nitơ vào hỗn hợp phản ứng.
Câu 14: Một học sinh tiến hành nhiệt phân hoàn toàn 1 mol mỗi loại muối sau: Mg(NO3)2, KNO3, AgNO3,Cu(NO3)2. Sau đó đem lượng chất rắn còn lại đi cân. Muối cókhối lượng chất rắn còn lại lớn nhất là
A. Mg(NO3)2.	B. KNO3.	C. AgNO3.	D. Cu(NO3)2.
Câu 15: Không nên bón phân đạm cùng với vôi lí do chính là
A. Trong nước, phân đạm làm kết tủa vôi.
B. Trong nước, phân đạm phản ứng với vôi tạo khí NH3 làm mất tác dụng của đạm.
C. Trong nước, phân đạm phản ứng với vôi và tỏa nhiệt làm cây trồng chết vì nóng.
D. Cây trồng không thể hấp thụ được đạm khi có mặt của vôi.
Câu 16: Một người làm vườn tính toán được tỉ lệ khối lượng các nguyên tố dinh dưỡng cần bón cho đất của ông là: mN : mP : mK = 10 : 8: 6. Vậy, ông cần sử dụng các loại phân bón (NH4)2SO4, Ca(H2PO4)2, KCl theo tỉ lệ khối lượng hợp lí là
A. 47 : 30 : 23.	B.47 : 30 : 11.5.	C. 94 : 30 : 11.5.	D. 47 : 59 : 11.5
Câu 17: Đốt cháy hoàn toàn 15,5 gam photpho bằng oxi dư, rồi hòa tan sản phẩm vào 200 gam nước. Nồng độ phần trăm của axit thu được là
A. 15.07%.	B. 20.81%.	C. 12.09%.	D. 18.02%
Câu 18: Cây xanh đồng hóa nitơ trong đất chủ yếu dưới dạng
A. NO3- và NH4+	B. NO3- và NO2-
C. NH3 và NO	D. NO và NO2
Câu 19: Thuốc nổ đen (thuốc nổ có khói) thường được sử dụng để làm thuốc súng, nhiên liệu cho tên lửa có thành phần chính là
A. Ca(NO3)2
B. KNO3
C. NaNO3
D. NH4NO3
Câu 20: Tiến hành thí nghiệm như hình sau, thu được dung dịch X, cô cạn dung dịch X thu được chất rắn khan gồm
KH2PO4 và K2HPO4
K2HPO4 và K3PO4
K3PO4 và KOH
H3PO4 và KH2PO4
1,42g P2O5
50ml KOH 1M
*ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
B
C
C
D
A
D
B
B
A
C
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
B
B
A
C
B
B
B
A
B
B

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_1_tiet_chuong_nito_photpho.docx