CHƯƠNG : CẤU TẠO NGUYÊN TỬ Câu 1: 1s2 2s2 2p6 3s2 3p4 là cấu hình e- của: a. O b. S c. P+ d. Cl- e. Ar Chọn đáp án B Câu 2: Nguyên tử F có cùng số e- với: a. B3- b. N+ c. Ne- d. Na- e. Mg3+ Câu 3: Lớp điện tử hóa trị của các kim loại kiềm thổ được biểu thị là: a. ns1 b. ns2 c. ns2 np1 d. np1 e. nd1 Câu 4: Cấu hình e- của lớp electron hóa trị của C là: a. s1, p1 b. s1, p2 c. s2, p2 d. s2, p4 e. s4, p2 Câu 5: Số electron của 1 nguyên tử là 11, số nơtron là 12. Số khối của nguyên tử là: a. 14 b.11 c. 12 d. 23 e. 132 Câu 6: Nguyên tử của 1 nguyên tố có chung các hạt sau : 6 proton, 6 nơtron, 6 electron . Chọn đồng vị của nguyên tử nói trên: a. 6p, 6n, 4e- b. 6p, 6n, 8e- c. 6p, 8n,6e- d. 8p, 6n, 6e- e. 8p, 8n, 6e- Câu 7: Chọn nguyên tố có số hiệu nguyên tử 15 và 5e- trong lớp e- hóa trị của nó: a. Clo b. Nitơ c. Oxi d. Photpho e. Lưu huỳnh Câu 8: Canxi có số hiệu nguyên tử là 20. Cấu hình e- canxi là: a. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s2 b. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p4 4s4 c. 1s2 2s4 2p4 3s2 3p6 4s2 d. 1s1 2s4 2p4 3s2 3p6 4s4 e. 1s1 2s3 2p5 3s1 3p6 4s2 Câu 9: 1 nguyên tử có số hiệu 19, khối lượng nguyên tử 39, có nơtron trong nhân là: a. 1 b.8 c. 19 d. 20 e. 39 Câu 10: 3 nguyên tố A, M, X có cấu hình e- lớp ngoài cùng ( n=3 ) tương ứng là ns1, ns2 p1, ns2 p5. Câu trả lời nào sau đây là sai: a. A, M, X đều thuộc chu kỳ 3 b. A thuộc PNC I c. M thuộc PNC III d. X thuộc PNC VII e. Tất cả đều sai. Câu 11: Theo qui tắc Hund ở trạng thái căn bản, sắt có bao nhiêu cặp electron không kết đôi: a. 6 b. 5 c. 4 d. 3 e. 2 Câu12: Ion nào sau đây có cấu hình electron của khí hiếm: a. Be+ b. N- c. Mg2+ d. H+ e. O2+ Câu13: Cho biết cấu hình e- của các nguyên tố sau: X: 1s2 2s2 2p6 3s2 3p4 Y: 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s2 Z: 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 Nguyên tố nào là kim loại: a. X b. Y c. Z d. X và Y e. Y và Z Câu 14: Cho nguyên tử ( X ) có tổng số hạt bằng 58. Biết rằng số nơtron bằng số proton. X là nguyên tố: a. b. c. d. e. Kết quả khác Câu 15: Cấu hình electron của nguyên tố là: 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s1 Vậy nguyên tố có đặc điểm: a. Nguyên tố thuộc chu kỳ 4, PNC I. b. Số nơtron trong nhân nguyên tử X là 20. c. X là nguyên tố kim loại có tính khử mạnh, cấu hình electron của cation Xn+ là 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 d. Là nguyên tố mở đầu chu kỳ n. e. Tất cả đều đúng. Câu 16: Cho các nguyên tố X1, X2, X3, X4, X5, X6 lần lược có cấu hình như sau: X1: 1s2 2s2 2p6 3s2 X2: 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s1 X3: 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s2 X4: 1s2 2s2 2p6 3s2 3p5 X5: 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d6 4s2 X6: 1s2 2s2 2p6 3s2 3p1 Các nguyên tố nào thuộc cùng 1 chu kỳ: a. X1, X4, X6 b. X2, X3, X5 c. X3, X4 d. X1, X2, X6 e. Cả a, b đều đúng. Câu 17: Nguyên tố nào có số electron độc thân nhiều nhất, số electron độc thân này là bao nhiêu: a. Nitơ, 3e- b. Nitơ, 5e- c. Oxy, 2e- d. Oxy, 6e- e. Kết quả khác. Câu 18: Năng lượng của các electron trên các phân lớp s, p, d thuộc cùng 1 lớp được xếp theo thứ tự: a. d < s < p b. p < s < d c. s < p <d d. s < d <p e. Tất cả sai . Câu 19: Cấu hình electron ở lớp vỏ ngoài cùng của 1 ion là: 2p6. Vậy cấu hình electron của nguyên tử tạo ra ion đó có thể là: a. 1s2 2s2 2p5 b. 1s2 2s2 2p4 c. 1s2 2s2 2p6 3s1 d. 1s2 2s2 2p6 3s2 e. Tất cả 4 câu trên đều có thể đúng. Câu 20: Một nguyên tử có kí hiệu . Nguyên tử này có: a. 17 proton, 18 notron, 17 electron d. 18 proton, 18 notron, 17 electron b. 17 proton, 17 notron, 18 electron e. Kết quả khác c. 18 proton, 17 notron, 17 electron Câu 21: Nguyên tố A có cấu hình electron , phân lớp cuối cùng là 3d2.vậy e-thuộc 3d là: a. Electron có năng lượng cao nhất và dễ mất nhất. b. Electron có năng lượng cao nhất nhưng chỉ mất sau e- thuộc 4s2. c. Electron có năng lượng thấp hơn 4s2 và chỉ mất sau e- thuộc 4s2. d. Electron có năng lượng thấp hơn 4s2 và dễ mất nhất. e. Tất cả đều sai. Câu 22: Số phân lớp, số opitan và số e- tối đa của lớp n là: a. 3; 3; 6 b. 3; 6; 12 c. 3; 9; 18 d. 4; 6; 32 e. 4; 8; 16 Câu 23: Cho nguyên tố X có tổng số hạt bằng 58. Biết rằng số nơtron bằng số protron. X là nguyên tố: a. b. c. d. e. Kết quả khác Câu 24: Xét các nguyên tố: 11H, 3Li, 11Na, 7N, 8O, 19F, 2He, 10Ne. Xác định nguyên tố có số e- độc thân bằng 0: a. H, Li, Na, F b. O c. N d. He, Ne e. Tất cả đều sai. Câu 25: Mệnh đề nào sau đây là không đúng: a. Không có nguyên tố nào có lớp ngoài cùng nhiều hơn 8e-. b. Lớp ngoài cùng là bền vững khi chứa tối đa 8e-. c. Lớp ngoài cùng là bền vững khi phân lớp s chứa tối đa số e-. d. Có nguyên tố có lớp ngoài cùng bền vững với 2e-. Câu 26: Cơ cấu bền của khí trơ là: a. Cơ cấu có 2 hay 8e- lớp ngoài cùng. b. Một trong số các cơ cấu bền thường gặp. c. Cơ cấu có 1 lớp e- duy nhất 2e- hoặc từ 2 lớp trở lên với 18e- lớp ngoài cùng. d. Câu b, c đúng. Câu 27: Các mệnh đề nào sau đây không đúng: 1. Số điện tích hạt nhân đặc trưng cho 1 nguyên tố hóa học. 2. Chỉ có hạt nhân nguyên tử oxy mới có 8 prôton. 3. Chỉ có hạt nhân nguyên tử oxy mới có 8 nơtron. 4.Chỉ có trong nguyên tử oxy mới có 8 electron. a. 1, 3 b. 3, 4 c. 3 d. 4 e. Tất cả. Câu 28: Nguyên tử X có cấu hình electron kết thúc ở 4s1. Tìm Z của nguyên tử X: a. 19 b. 24 c. 29 d. Tất cả đều đúng. Câu 29: Ion nào sau đây không có cấu hình electron của khí hiếm: a. Na+ b.Mg2+ c.Al3+ d. Fe2+ e. F- Câu30: Cho các cấu hình electron của các nguyên tố sau: A. 1s2 2s2 2p6 3s2 B. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p5 C. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d5 4s2 D. 1s2 2s2 2p6 Xác định các nguyên tố kim loại: a.A, B, D b. A, C c. B, D d. B, C, D e. A, B, C, D Câu 31: Tìm cấu hình của Fe 2+: a. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s2 3d4 b. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s2 3d6 c. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d6 d. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s2 4p4 e. Tất cả đều sai. Câu 32: Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau: a. Tất cả các nguyên tố có 3 e- ở lớp ngoài cùng đều là kim loại. b. Tất cả các nguyên tố có 5 e- ở lớp ngoài cùng đều là phi kim . c. Các nguyên tố có 4 e- ở lớp ngoài cùng đều là phi kim. Câu 33: Cation M+ có cấu hình electron ở lớp vỏ ngoài cùng là 2p6. Xác định cấu hình electron của nguyên tử M: a. 1s2 2s2 2p5 b. 1s2 2s2 2p6 3s2 c. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p1 d. 1s2 2s2 2p6 3s1 e. Tất cả đều sai. Câu 34: Nguyên tử M có cấu hình electron ở phân lớp ngoài cùng là 3d7. Tổng số electron của nguyên tử M là: a. 24 b. 25 c. 27 d. 29 Câu 35: Nguyên tử của 1 nguyên tố có cấu hình electron như sau: A. 1s2 2s2 2p6 3s1 B. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p5 C. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 D. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p1 Các mệnh đề nào sau đây đúng: a. Cả 4 nguyên tố đều thuộc chu kỳ 3. b. Các nguyên tố A, B là kim loại, C, D là phi kim. c. Hai trong 4 nguyên tố là khí hiếm. d. Tất cả các mệnh đề trên đều sai. Câu 36: Cấu hình electron ở lớp vỏ ngoài cùng của một ion là 2p6. Xác định cấu hình electron của nguyên tử tạo ra ion đó: a. 1s2 2s2 2p5 b. 1s2 2s2 2p4 c. 1s2 2s2 2p6 3s1 d. 1s2 2s2 2p6 3s2 e. Tất cả 4 câu trên có thể đúng. Câu 37: Nguyên tử X có cấu hình electron là:1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s2. Chọn cấu hình electron ứng với ion tạo ra từ nguyên tử X: a. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s2 b. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 c. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s2 4p6 d. 1s2 2s2 2p6 3s2 e. Tất cả đều sai. Câu 38: Biết cấu hình electron của các nguyên tố A, B, C, D, E như sau: A. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s1 B. 1s2 2s2 2p6 3s1 C. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p4 D. 1s2 2s2 2p4 E. 1s2 2s2 2p5 Thứ tự tăng tính phi kim của các nguyên tố là trường hợp nào sau đây: a. A, B, C, D, E b. A, C, D, E c. B, A, C, D, E d. Tất cả đều sai. Câu 39: Cấu hình electron của các nguyên tố mà electron ngoài cùng là 4s1: a. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s1 b. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s1 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d6 4s1 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d5 4s1 c. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d104s1 d. Tất cả đều đúng. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d5 4s1 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s1 Câu 40: Chọn phát biểu đúng. Nguyên tố R thuộc chu kỳ 3, nhóm V có cấu hình electron là: a. 1s2 2s2 2p3 b. 1s2 2s2 2p4 3s2 3p3 c. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p3 d. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p3 41. Nguyên tử có cấu tạo gồm: a.2 phần chính: nhân +vỏ nguyên tử b.3 phần chính: proton+notron+electron c.2 phần chính: proton+electron d.a,b đúng 42.Gía trị nào sau đây đúng: a. me=0,55.10-3 đ.v.c b. me=1 đ.v.c mp=mn=1 đ.v.c mp=mn=0,55.10-3 c .mp=me=1 đ.v.c d. mn=me=1 đ.v.c mn=0,55.10-3 đ.v.c mp=0,55.10-3 đ.v.c 43. Nguyên tử nào sau đây có kích thước nhỏ nhất? a.Hidro b.Liti c.He d.BeL 44. Khối lượng nguyên tử gần bằng khối lượng hạt nhân vì: a. Khối lượng nhân quá lớn b. Số lượng electron quá ít c. Khối lượng electron gần bằng khối lượng hạt nhân d. Tổng khối lượng electron không đáng kể 45. Câu nào sau đây sai: a.Ðiện tích hạt nhân = số proton=số hiệu nguyên tử b.Số proton =số electron c.Ðiện tích hạt nhân=số proton=số electron d.Ðiện tích hạt nhân=số proton+số electron( 46. Công thức đúng của số khối: a. A+Z=N b. A-Z=N c. A=Z+N d. b,c đúng 47. Kí hiệu 17 35Cl chỉ rằng: a .Nguyên tử clo có số khối 17 b. Nguyên tử clo có 17e-,18 nơtron c. Nguyên tử clo có 17 điện tích(+) và số khối 35 d. b,c đúng 48. Ðồng vị là: a.Những chất có cùng vị trí trong bảng hệ thống tuần hoàn b.Những nguyên tử của cùng một nguyên tố có cùng Z khác N c. Những nguyên tử của cùng một nguyên tố có cùng Z khác A d. b,c đúng 49. Ðịnh nghĩa nào sau đây là đúng: a.Quỹ đạo đường đi của e- khi nó chuyển động quanh nhân b.Quỹ đạo e- có dạng hình bầu dục c.Quỹ đạo e- có dạng hình tròn d.Quỹ đạo e- là vùng không gian có xác suất hiện diện của e- lớn nhất 50. Vỏ nguyên tử gồm nhiều lớp electron, sự phân chia này dựa vào yếu tố nào sau đây là đúng: a. Khối lượng riêng của mỗi electron b. Năng lượng riêng của mỗi electron c. Khoảng cách của mỗi electron đến nhân d. Lực hút của từng electron đến nhân 51. Số electron tối đa ở mỗi lớp electron được tính theo công thức nào sau đây: a.2n b.n2 c.2n2 d.2n2 (n < = 4) 52. Lớp thứ n có bao nhiêu phân lớp: a.2n b.n/2 c.n d.n2 53. Obitan là gì? a. Obitan là ô vuông để ghi số electron b. Obitan là phần không gian xung quanh hạt nhân trong đó xác suất tồn tại của electron là lớn nhất c.Obitan là đám mây electron ở quanh hạt nhân ,ở đó xác suất hiện diện của electron là cực đại d. b,c đúng 54. Ðể viết cấu hình electron của nguyên tử ta dựa vào quy tắc nào sau đây a.Hund b.Pauli c.Mendeleev d.Kleckowski 55. Cấu hình electron sau đây của nguyên tố nào: 1s22s22p63s23p4 a. 8O b. 15P c. 12C d. 16S 56. Dựa vào quy tắc nào để kết luận nguyên tố có cấu trúc bền: a. Luật nhị bộ b. Luật cấu trúc lớp electron ngoài cùng của khí trơ c. Luật bát bộ d. Tất cả đều đúng 57. Có mấy nguyên tắc chính để sắp xếp các nguyên tố trong bảng hệ thống tuần hoàn: a.3 b.2 c.1 d.Không nêu rõ 58. Hệ thống tuần hoàn có cấu trúc gồm: a.8 chu kỳ, 7 nhóm b.7 nhóm, 7 hàng c.7 chu kỳ, 8 nhóm d.7 chu kỳ, 7 nhóm 59. Ðịnh nghĩa nào đúng với chu kỳ: a. Chu kỳ là tập hợp các nguyên tử có cùng hoá tính b. Chu kỳ là tập hợp các nguyên tử có cùng lý tính c. Chu kỳ là tập hợp các nguyên tử có cùng màu sắc d. Chu kỳ là tập hợp các nguyên tố mà nguyên tử có cùng một số lớp electron 60. Chọn câu đúng trong các câu sau: a. Số thứ tự của chu kỳ bằng số electron của nguyên tử b. Số khối bằng số thứ tự của chu kỳ c. Số thứ tự của chu kỳ bằng số lớp electron của nguyên tử d. Số notron+số proton= số thứ tự của chu kỳ 61. Nhóm là gì? a. Nhóm gồm các nguyên tố kim loại hay phi kim b. Nhóm gồm các nguyên tố có số lớp electron ở lớp ngoài cùng bằng nhau( c . Nhóm gồm các nguyên tố có hoá trị cao nhất d . Nhóm gồm các nguyên tố có hoá trị cao nhất với hidro bằng nhau 62. Câu nào sau đây đúng? a. Số thứ tự nhóm = số hoá trị cao nhất đối với oxy b. Số thứ tự nhóm = số electron ở lớp ngoài cùng c. Số thứ tự nhóm = số phân nhóm chính d. Tất cả đều đúng 63. Nguyên tố thuộc phân nhóm chính khi: a. Thuộc chu kỳ 1, 2, 3 b. Thuộc chu kỳ 4, 5, 6 c. Mức năng lượng cao nhất thuộc obitan s hay p d. a,c đúng 64. Nguyên tố thuộc phân nhóm phụ khi: a. Thuộc chu kỳ nhỏ b.Thuộc chu kỳ lớn c. Mức năng lượng cao nhất thuộc obitan d hay f d. b,c đúng Đáp án: 1b 2e 3b 4c 5d 6c 7d 8a 9d 10e 11c 12c 13b 14c 15e 16e 17a 18e 19e 20a 21b 22c 23c 24d 25c 26e 27c 28d 29d 30b 31c 32c 33d 34c 35a 36e 37b 38a 39c 40d 41a 42a 43a 44d 45d 46d 47d 48d 49d 50b 51c 52c 53d 54d 55d 56d 57a 58c 59d 60c 61d 62d 63c 64d Câu hỏi đúng sai: Câu 1: Những electron ở gần hạt nhân nhất liên kết với nhau chặt chẽ nhất. a. đúng b. sai Câu 2: Những electron ở xa hạt nhân nhất có mức năng lượng cao nhất. a. đúng b. sai Câu 3: Các electron có mức năng lượng gần bằng nhau thuộc cùng một phân lớp. a. đúng b. sai Câu 4: Trong nguyên tử các electron lần lược chiếm các mức năng lượng từ cao đến thấp. a. đúng b. sai Câu 5: Các nguyên tố có cùng số lớp electron được xếp thành 1 cột. a. đúng b. sai Câu 6: Càng xa hạt nhân các lớp và phân lớp electron nói chung có mức năng lượng càng cao. a. đúng b. sai Câu 7: Các nguyên tử có 8e lớp ngoài cùng đều rất bền vững, chúng luôn tham gia vào các phản ứng hóa học. a. đúng b. sai Câu 8: Các nguyên tử có 1, 2,3e lớp ngoài cùng là những nguyên tử kim loại. a. đúng b. sai Câu 9: Các nguyên tử có 5,6,7e lớp ngoài cùng là những nguyên tử vừa kim lọai, vừa phi kim. a. đúng b. sai Câu 10: Các nguyên tử có 4e lớp ngoài cùng là những nguyên tử khí hiếm. a. đúng b. sai Câu 11: Trong chu kỳ, các nguyên tố được sắp xếp theo chiều điện tích hạt nhân tăng dần. a. đúng b. sai Câu 12: Trong chu kỳ, các nguyên tố được sắp xếp theo chiều khối lượng nguyên tử tăng dần. a. đúng b. sai Câu 13: Trong một nguyên tử, số nơtron bằng số proton. a. đúng b. sai Câu 14: Những nguyên tử có cùng số khối đều thuộc một nguyên tố hóa học. a. đúng b. sai Câu 15: Phân nhóm phụ là phân nhóm có cấu hình d chưa điền đầy đủ electron. a. đúng b. sai Câu 16: Trong một chu kỳ, các nguyên tố có cùng số eletron lớp ngoài cùng. a. đúng b. sai Câu 17: Những eletron ở gần hạt nhân có năng lượng cao nhất a. đúng b. sai Câu 18: Trong đám mây eletron, mật độ eletron là như nhau. a. đúng b. sai Câu 19: Mọi eletron đều liên kết với hạt nhân chặt chẽ như nhau. a. đúng b. sai Câu 20: Những eletron ở gần hạt nhân có năng lượng thấp nhất. a. đúng b. sai Câu 21: Phân nhóm chính có số e ngoài cùng bằng số thứ tự của nhóm. a. đúng b. sai Câu 22: Phân nhóm phụ có số e ngoài cùng bằng số thứ tự của nhóm. a. đúng b. sai Câu 23: Phân nhóm phụ gồm các nguyên tố kim loại. a. đúng b. sai Câu 24: Trong một nguyên tử, khối lượng nguyên tử bằng tổng khối lượng các hạt p, n, e. a. đúng b. sai Câu 25: Khối lượng nguyên tử tập trung chủ yếu ở hạt nhân. a. đúng b. sai Câu 26: Bán kính nguyên tử bằng bán kính hạt nhân. a. đúng b. sai Câu 27: Chuyển động của electron trong nguyên tử theo một quỹ đạo nhất định hình tròn hoặc elip. a. đúng b. sai Câu 28: Electron chuyển động xung quanh nhân không theo một quỹ đạo xác định tạo đám mây electron. a. đúng b. sai Câu 29: các electron chuyển động đều có năng lượng bằng nhau. a. đúng b. sai Câu 30: Căn cứ số e hóa trị để xếp các nguyên tố thành 1 nhóm. a. đúng b. sai Câu 31: Những eletron ở gần hạt nhân có năng lượng thấp nhất. a. đúng b. sai Câu 32: Mọi electron đều liên kết với hạt nhân chặt chẽ như nhau. a. đúng b. sai Câu 33: Trong một chu kỳ, các nguyên tố có cùng số e lớp ngoài cùng. a. đúng b. sai Câu 34: Đồng vị là các nguyên tử có cùng số hạt notron nhưng khác nhau về số khối. a. đúng b. sai Câu 35: Đồng vị là các nguyên tử có cùng số hạt proton nhưng khác nhau về số khối. a. đúng b. sai Ðáp án: 1a 2a 3b 4b 5b 6a 7b 8a 9b 10b 11a 12b CÂU HỎI ÐIỀN KHUYẾT Câu 1: Tổng số hạt... và ... trong hạt nhân gọi là số khối của hạt nhân đó. Câu 2: Tất cả các nguyên tử có cùng ... đều thuộc cùng 1 nguyên tố hóa học. Câu 3: Ðiện tích hạt nhân của 1 nguyên tố được gọi là .. của nguyên tố đó. Câu 4: Số thứ tự của mỗi nguyên tố bằng ... của nguyên tố đó. Câu 5: Chu kỳ nào cũng mở đầu bằng ... và tận cùng bằng ... Câu 6: Trong mỗi chu kỳ số e lớp ngoài cùng tăng lần lượt từ ... đến ... Câu 7: Hóa trị cao nhất của các nguyên tố trong hợp chất với oxy tăng tương ứng từ ... đến ... Câu 8: Nguyên tử của các nguyên tố thuộc phân nhóm chính có ... bằng số thứ tự nhóm. Câu 9: Hạt .. và hạt .. có điện tích như nhau nhưng chỉ khác dấu. Câu 10: Hạt .. và hạt ... có cùng khối lượng, còn hạt .. có khối lượng rất bé không đáng kể. Câu 11: Trong nguyên tử ... luôn chuyển động rất nhanh và sắp xếp thành từng lớp Câu 12: Những nguyên tử có cùng số prôtôn nhưng khác nhau về...là những đồng vị Câu 13: Ðối với nguyên tử của tất cả các nguyên tố, lớp ngoài cùng có tối đa... Câu 14: Lớp vỏ nguyên tử gồm các hạt mang điện âm gọi là hạt... Câu 15: Lớp vỏ nguyên tử gồm các hạt...gọi là electron Câu 16: Hạt nhân nguyên tử gồm các hạt... Ðáp án: 1. prôton/nơtron 2. điện tích hạt nhân 3. số hiệu nguyên tử 4. số hiệu nguyên tử 5. 1 kim loại kiềm/ 1 khí hiếm 6. 1e/8e 7.1/7 8. số e lớp ngoài cùng 9. prôton/electron 10. prôton/nơtron/electron 11. electron 12.số nơtron 13.8e 14.electron 15.mang điện âm 16.prôton và nơtron
Tài liệu đính kèm: