Kiểm tra chương 1 năm học 2015 – 2016 môn: Hóa học 10 thời gian: 45 phút

doc 3 trang Người đăng TRANG HA Lượt xem 1106Lượt tải 4 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra chương 1 năm học 2015 – 2016 môn: Hóa học 10 thời gian: 45 phút", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Kiểm tra chương 1 năm học 2015 – 2016   môn: Hóa học 10 thời gian: 45 phút
SỞ GD & ĐT KIÊN GIANG	 KIỂM TRA CHƯƠNG 1 NĂM HỌC 2015 – 2016
TRƯỜNG THPT VĨNH HÒA Môn: HÓA HỌC 10
 Thời gian: 45 phút ( không kể thời gian giao đề )
Mã đề: 476
Học sinh: 
Lớp :
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
Đ/án
Câu
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
Đ/án
Câu 1: Cấu hình electron của nguyên tố X là 1s22s22p63s1. Biết X có số khối là 23 thì trong hạt nhân của X có:
	A 11 proton, 11 nơtron 	B 11 proton, 12 nơtron 
	C 12 proton, 11 nơtron 	D 23 proton 	
Câu 2: Nguyên tố Bo có 2 đồng vị: 11B (x1%) và 10B (x2%), nguyên tử khối trung bình của Bo là 10,8. Giá trị của x2% là: 
	A 80% 	 B 89,2%	C 20% 	 D 10,8%
Câu 3: Electron thuộc lớp nào sau đây liên kết kém chặt chẽ với hạt nhân nhất?
	A lớp M 	B lớp K	C lớp L	D lớp N 
Câu 4: Ở phân lớp 3d, số electron tối đa là:
	A 10	B 18 	 C 6	D 14	
Câu 5: Kí hiệu nào trong số các kí hiệu của các phân lớp sau là không đúng?
	A 3f	B 2p 	C 3d 	D 4f 	
Câu 6: Nguyên tử của một nguyên tố X có tổng số các loại hạt bằng 115. Trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 25 hạt. Kí hiệu nguyên tử của X là:
	A 	B 	C 	D 
Câu 7: Tổng số hạt p, n, e trong nguyên tử nguyên tố R là 16. Vậy R là :
	A Clo (Cl)	B Bo (B) 	C Oxi (O)	D Magie (Mg)
Câu 8: Nếu biết số thứ tự của lớp electron là n thì ta có thể tính được số electron tối đa (N) trên một lớp theo công thức:
	A 	B 	C 	D 	
Câu 9: Cấu hình electron nào dưới đây không đúng:
	A 1s22s22p63s23p54s2	B 1s22s22p63s2	
	C 1s22s22p63s23p63d64s2	D 1s22s22p63s23p6	
Câu 10: Đồng có 2 đồng vị là và (chiếm 27% số nguyên tử). Khối lượng của 0,5mol Cu là:
	A 31,5 g	B 32 g	C 31,77 g	 D 32,5 g
Câu 11: Cấu hình electron của nguyên tử biểu diễn:
	A Thứ tự các mức và phân mức năng lượng.
	B Sự chuyển động của electron trong nguyên tử.
	C Sự phân bố electron trên các phân lớp thuộc các lớp khác nhau
	D Thứ tự các lớp và phân lớp electron.
Câu 12: Cho cấu hình electron của nguyên tố R: 1s22s22p63s23p3 . R thuộc loại nguyên tố:
	A Kim loại	B Khí hiếm	C Á kim	D Phi kim
Câu 13: Nguyên tử X có Z= 16. Cho biết cấu hình electron của X:
	A 1s2 2s2 2p6 3s2 3p4	B 1s2 2s2 2p6 3s2 3p3
	C 1s2 2s2 2p6 3s1 3p5 	D 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6	
Câu 14: Nguyên tử nào trong các nguyên tử sau đây có 19 proton, 19 electron, 20 nơtron?
	A 	B 	 C 	 D 
Câu 15: Kí hiệu nguyên tử cho biết những điều gì về nguyên tố X?
	A Nguyên tử khối trung bình của nguyên tử.	B Số hiệu nguyên tử và số khối.
	C Số khối của nguyên tử.	D Số hiệu nguyên tử.
Câu 16: Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt là 40. Số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 12 hạt .Nguyên tố X có số khối là : 
	A 28 	B 26 C 27 	D 23
Câu 17: Oxi có 3 đồng vị . Cacbon có hai đồng vị là: . Hỏi có thể có bao nhiêu loại phân tử CO được tạo thành giữa cacbon và oxi?
	A 8	B 12	C 5	D 6	
Câu 18: Một nguyên tử X có tổng số electron ở các phân lớp p là 10, nguyên tố X thuộc loại: 
	A Nguyên tố f. B Nguyên tố d.	C Nguyên tố s.	D Nguyên tố p. 
Câu 19: Mệnh đề nào sau đây không đúng?
	A Chỉ có hạt nhân nguyên tử Mg mới có tỉ lệ giữa số proton và nơtron là 1 : 1.
	B Nguyên tử Mg có 3 lớp electron.
	C Nguyên tử Mg có 2 electron ở lớp ngoài cùng.
	D Chỉ có hạt nhân nguyên tử Mg mới có 12 proton.
Câu 20: Nitơ trong thiên nhiên là hỗn hợp gồm hai đồng vị là (99,63%) và (0,37%). Nguyên tử khối trung bình của nitơ là
	A 14,0	B 14,4	C 13,7	D 14,7	
Câu 21: Số proton và số nơtron trong hạt nhân nguyên tử lần lượt là:
	A 201; 80	B 80; 121	C 121; 80	D 80; 201	
Câu 22: Trong nguyên tử, các electron quyết định tính chất của kim loại, phi kim hay khí hiếm là:
	A các electron lớp L.	B các electron lớp M.
	C các electron lớp ngoài cùng	D các electron lớp K	
Câu 23: Nguyên tử canxi có kí hiệu là . Phát biểu nào sau đây sai ?
	A Số hiệu nguyên tử của Ca là 20.	B Tổng số hạt trong nguyên tử Ca là 40.
	C Ca ở ô thứ 20 trong bảng tuần hoàn.	D Nguyên tử Ca có 2 electron lớp ngoài cùng
Câu 24: Nguyên tố hóa học là
	A những nguyên tử có cùng số khối	 
	B những nguyên tử có cùng số electron
	C Những nguyên tử có cùng số electron, proton, notron. 
	D những nguyên tử có cùng số proton.
Câu 25: Dãy nào trong các dãy sau đây gồm các phân lớp electron đã bão hòa ?
	 A s1, p3, d5	B s2, p4, d6
	 C s2, p5, d10	 	D s2, p6, d10
Câu 26: Nguyên tử X và M có cấu hình electron lần lượt là: 1s22s22p4 và 1s22s22p63s23p5. X, M là những nguyên tử nào sau đây ?
	A F, O	B S, Al	C O, Cl	D O, Mg
Câu 27: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử một nguyên tố là 3s2 3p1 , số hiệu nguyên tử của nguyên tố đó là :	
	A 10. 	B 13. 	 C 11. 	D 12.
Câu 28: Nguyên tử có :
	A 14p, 14e, 13n	B 13p, 13e, 14n.	
	C 13p, 14e, 14n	D 13p, 14e, 13n.	
Câu 29: Sự phân bố electron vào các lớp và phân lớp căn cứ vào:
	A mức năng lượng.	B điện tích hạt nhân tăng dần.
	C sự bão hòa các lớp electron.	D nguyên tử lượng tăng dần.	
Câu 30: Trong những hợp chất sau đây, cặp chất nào là đồng vị của nhau:
	A và 	B kim cương và than chì 
	C và 	D và 
Đáp án : 476
	1. B	2. C	3. D	4. A	5. A	6. C	7. B	8. B	9. A	10. C	11. C	12. D	13. A	14. D	15. B	16. C	17. D	18. D	19. A	20. A	21. B	22. C	23. B	24. D	25. D	26. C	27. B	28. B	29. A	30. D	

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_chuong_nguyen_tu.doc