Giáo án Tuần 23 - Tiết 46 - Kiểm tra 45 phút môn hóa học

doc 3 trang Người đăng TRANG HA Lượt xem 979Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Tuần 23 - Tiết 46 - Kiểm tra 45 phút môn hóa học", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Giáo án Tuần 23 - Tiết 46 - Kiểm tra 45 phút môn hóa học
Tuần 23 kiểm tra 45 phút Soạn: 01/02/2013
Tiết 46 Dạy: 04/02/2013
MA TRẬN Đề
Nội dung
Nhận biết
Thụng hiểu
Vận dụng
Tổng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Tính chất 
vật lí
Biết được tính chất vật lí và cách thu khí O2
Giải thích được một số hiện tượng trong tự nhiên cũng như trong thí nghiệm
(4)
1,0 điểm
(2)
0,5 điểm
(6)
1,5 đ
Tính chất 
hóa học - oxit
Nắm được Tính chất hóa học của oxi, khái niệm về oxit, biết phân loại oxit
Phân biệt được oxit và lập công thức oxit 
(4)
1,0 điểm
(2)
0,5 điểm
(1)
1,5 điểm
(7)
3,0đ
Tính %, m
Vận đụng tính theo PTHH và theo CTHH
Lập được tỉ lệ các chất dựa vào dữ kiện đề bài cho
(2)
3,5 điểm
(2)
2,0 điểm
(4)
5,5 đ
Tổng cộng
(8)
2,0 điểm
(2)
0,5điểm
(3)
5,0 điểm
(2)
0,5 điểm
(2)
2,0 điểm
(17) 
10 đ
A : Đề Bài
Câu 1(3,0đ) Hãy chọn đáp án đúng trong các câu sau:
	1. Đốt cháy 6,2 g photpho trong bình chứa 6,4 g oxi.Sau phản có chất nào còn dư?
A. Oxi B. Photpho 
C. Hai chất vừa hết D. Không xác định được
 	2. Phát biểu nào sau đây về oxi là không đúng?
A.Oxi là phi kim hoạt động hoá học rất mạnh, nhất là ở nhịêt độ cao
B.Oxi tạo oxit axit với hầu hết kim loại
C.Oxi không có mùi và vị
D.Oxi cần thiết cho sự sống
	3. Dãy oxit nào có tất cả các oxit đều là oxit bazơ.
A. SO3, CaO, CuO, Fe2O3 B. Al2O3, Na2O, CaO, P2O5
C. ZnO, CO2, SiO2, PbO D. Na2O, Al2O3, HgO, K2O
	4. Dãy chỉ gồm các oxit axit là:
A. ZnO, CO2, Al2O3, P2O5 	B. CO, SO2, Al2O3, P2O5
C. FeO, SiO2, CaO, Fe2O3 	D. Na2O, BaO, ZnO, SO2
	5. Một loại Sắt oxit có thành phần gồm 7 phần khối lượng đồng và 3 phần khối lượng oxi. Công thức của oxit đó là:
A. FeO B. Fe3O4 C. Fe2O3 D. Không xác định được
	6. Oxit nào là oxit axit trong số các oxit kim loại cho dưới đây?
A. Na2O B. CaO C. Ag2O D. ZnO
	7. Phần trăm về khối lượng của oxi thấp nhất trong oxit nào cho dưới đây?
 A. CuO B. ZnO C.PbO D. Ag2O
	8. Oxit nào dưới đây góp nhiều phần nhất vào sự hình thành mưa axit?
A. CO2( cacbon đioxit) B. CO( cacbon oxit)
C. SO2 (lưu huỳnh đoxit) D. SO3( Lưu huynh trioxit)
	9. Trong phòng thí nghiệm cần điều chế 11,2 lít O2 (đktc)
 Dùng chất nào sau đây để có khối lượng nhỏ nhất :
A. HgO B. KMnO4 C. KNO3 D. KClO3
 10. Trong 32g CuSO4 có chứa bao nhiêu gam đồng?
A. 6,4g B. 12,8g C. 19,2g D. 25,6g
	11. Phần trăm khối lượng của Fe trong Fe3O4 là:
A. 24,14% B. 77,78% C. 70% D. 72,41%
	12. Tỉ lệ khối lượng của nitơ và oxi trong một oxit là 7:20. Công thức của oxit là:
A. N2O5 B. N2O3 C. NO2 D, N2O
Câu 2(2,0đ) Hoàn thành các phương trình hóa học sau:
	1. Fe3O4 + CO Fe +
	2. KMnO4 + +
	3. FeS2 + Fe2O3 + SO2
	4. CxHy + CO2 + H2O
Câu 3(1,0đ) Trộn thể tớch khớ CO2 và O2 ở cựng điều kiện thu được một hỗn hợp khớ cú tỉ khối so với H2 bằng 19,6. Tớnh tỉ lệ thể tớch của khớ CO2 và khớ O2 cú trong hỗn hợp.
Câu 4(4,0đ) 
	Nhiệt phân 61,25 gam KClO3 ở nhiệt độ cao sau phản ứng thu được V lít khí O2 ở đktc đủ để đốt cháy hoàn toàn 25,2 gam hỗn hợp gồm Al, Mg, sau phản ứng thu được m gam hỗn hợp hai oxit.(Biết hiệu suất phản ứng nhiệt phân KClO3 đạt 80%)
	1. Viết các phương trình phản ứng xảy ra
	2. Tính % khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp.
	3. Tính m.
 	B: đáp án - biểu điểm
Câu
ý
Đáp án
Điểm
1
3,0
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
ý
b
b
d
a
c
d
d
a
d
b
d
a
Mỗi ý đúng 0,25 điểm
2
2,0
1. Fe3O4 + 4CO 3Fe + 4CO2
2. 2KMnO4 K2MnO4 + MnO2 + O2
3. 4FeS2 + 11O2 2Fe2O3 + 8SO2
4. CxHy + (x + O2 xCO2 + H2O
0,5
0,5
0,5
0,5
3
1,0
Theo đb: (CO, O) = 19,6 x 2 = 39,2.
Gọi số mol của CO2, O2 lần lượt là x , y (x, y > 0)
 = .
Vậy tỉ lệ: VCO: VO = 3 : 2
0,25
0,25
0,5
4
4,0
1
PTHH: 2KClO3 2KCl + 3O2 (1)
 4Al + 3O2 2Al2O3 (2)
 2Mg + O2 2MgO (3)
0,5
0,5
0,5
2
Vì H = 80% => mKClO = 
nKClO = 
Gọi số mol của Al là x, của Mg là y (x,y > O)
Theo pt(1) nO= 
Theo đb: mAl + mMg = 24,6 ú 27x + 24y = 25,2 (a)
Theo pt(2,3) nO= 0,75x + 0,5y = 0,6 (b)
Từ (a,b) => x = 0,4 ; y = 0,6
mAl = 27x = 27 . 0,4 = 10,2(g)
%mAl = => %mMg = 100% - 40,48% = 59,52(%)
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,5
3
Theo pt(1) nAlO = 
Theo pt(2) nMgO = nMg = 0,6(mol)
m = mMgO + mAlO = (0,6 . 40) + (0,2 . 102) = 44,4(g)
0,25
0,25

Tài liệu đính kèm:

  • docTuan 23 - Tiet 46.doc