Bài 1 kiểm tra 15 phút môn hóa học trường THCS Hiệp Hòa - Môn hóa học lớp 10

doc 2 trang Người đăng TRANG HA Lượt xem 848Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài 1 kiểm tra 15 phút môn hóa học trường THCS Hiệp Hòa - Môn hóa học lớp 10", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài 1 kiểm tra 15 phút môn hóa học trường THCS Hiệp Hòa - Môn hóa học lớp 10
Trường THCS . Thứ ngày tháng năm 
Lớp: BÀI KIỂM TRA 15 PHÚT
Họ tên:. Môn Hóa Học 
PHẦN TRẢ LỜI.	
	Ghi lại các đáp án đúng vào bảng sau:
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
Đáp án
ĐỀ BÀI
Chọn đáp án đúng trong các câu sau
Câu 1. Nguyên tử khối của Đồng là 64 đvC, khối lượng của một dơn vị các bon là 1,66.10-24 gam. Khối lượng của nguyên tử oxi là:
A: 106,24.10-23gam	 	B: 1,0624.10-22gam. 
C: 10,6272.10-23gam. 	D: 1062,72.10-24gam
Câu 2.Những nguyên tử của cùng một nguyên tố hóa học có cùng:
A: Số nơtron. 	B: Số proton.	 	
C: Số electron 	D: Số proton và số nơtron
Câu 3. Nguyên tố X có nguyên tử khối bằng 2 lần nguyên tử khối của Silic X là nguyên tố:
A: Natri.	B: Canxi.	C: Kali.	D: Sắt.
Câu 4. Tổng số hạt (p, n, e) trong một nguyên tử là 21 và số hạt không mang điện chiếm 33,33%. Số electron trong nguyên tử là:
A: 7.	B: 8.	C: 9.	D: 10.
Câu 5. Dựa vào tính chất nào dưới đây khẳng định được chất lỏng là chất tinh khiết?	A: Không màu, không mùi.	B: Không tan trong nước
C: Có nhiệt độ sôi xác định.	D: Dễ bay hơi.
Câu 6.Nguyên tố hóa học là:
A: Tập hợp những nguyên tử cùng loại có cùng nguyên tử khối.
B: Tập hợp những nguyên tử cùng loại có cùng số proton trong hạt nhân.
C: Tập hợp những nguyên tử cùng loại có cùng số nơton trong hạt nhân.
D: Có cùng kí hiệu hóa học.
Câu 7. Nguyên tố A có khối lượng bằng 3984 .10-26gam. 
Biết khối lượng của 1đvC = 1,66.10-24 gam. A là nguyên tố.
A: Bari.	B: Magie.	C: Brom.	D: Canxi.
Câu 8. Đồng II hiđroxit có công thức hóa học là Al(OH)3. 
Phân tử khối của Al(OH)3 là:
A: 98 đvC.	B: 78 đvC.	C: 81 đvC.	D: 82 đvC.
Câu 9. Dây dẫn điện có thể được làm bằng các chất nào sau đây?
A: Nhôm.	B: Đồng.	C: Cao su.	D: Đáp án A,B đều đúng.
Câu 10. Nguyên tử khối là khối lượng của một nguyên tử được tính bằng
A: Gam.	B: Kilogam.	 C: Đơn vị cacbon.	 D: Cả ba đơn vị A,B,C.
Câu 11. Biết rằng 2 nguyên tử A nặng bằng 4 nguyên tử Nitơ. A là nguyên tố:
 A: Đồng.	B: Sắt.	C: Lưu huỳnh.	D: Silic
Câu 12. Trong số các vật thể sau, vật thể nào là nhân tạo?
A: Mặt Trăng.	B: Trái Đất.	C: Tàu vũ trụ.	D: Sao Hỏa
Câu 13. Trộn 100 ml nước (khối lượng riêng của nước D = 1gam/ml) với 100 ml giấm ăn (khối lượng riêng của rượu D = 0,82 gam/ml) thu được dung dịch có thể tích là 192 ml. Khối lượng riêng của dung dịch hỗn hợp là:
A: 0,891 gam/ml.	B: 0,991 gam/ml.	
C: 0,948 gam/ml 	D: 0,984 gam/m
Câu 14. Nước tự nhiê (sông, suối, ao, hồ..) là:
A: Chất tinh khiết.	B:Hỗn hợp.	C: Hợp chất.	D: Đơn chất
Câu 15. Nguyên tử A có tổng số hạt là 21 trong đó số hạt không mang điện chiếm tổng số hạt. Nguyên tử A là nguyên tố:
A: Cacbon.	B: Natri.	C: Magie.	D: Nitơ.
Câu 16. Trong các chất: Rượu, lưu huỳnh, sắt, nước và oxi thì
A: Tất cả 5 chất đều là đơn chất.	B: Tất cả 5 chất đều là hợp chất.
C: Có 3 đơn chất và 2 hợp chất.	D: Có 2 đơn chất và 3 hợp chất.
Câu 17. Nguyên tử A có tổng số hạt là 36 trong đó tỉ lệ số hạt không mang điện và số hạt mang điện là . Nguyên tử A là nguyên tố:
A: Cacbon.	B: Oxi.	C: Magie.	D: Canxi.
Câu 18. Câu nào sai trong các câu sau:
A: Không được dùng tay trực tiếp cầm hóa chất.
B: Hóa chất sau khi dùng song còn thừa phải đổ trở lại lọ.
C: Không được dùng hóa chất trong lọ mất nhãn.
D: Sau khi làm thí nghiệm phải rửa sạch sẽ dụng cụ thí nghiệm và xếp vào đúng nơi quy định.
Câu 19. Khi đốt cháy một chất X trong oxi thu được khí cacbonic (CO2) và hơi nước (H2O). Thành phần phân tử của X nhất thiết phải có các nguyên tố.
A: C, H.	B: H, O.	C: C, H, O.	D: C, H.
Câu 20. Tính chất nào của chất trong số các chất sau có thể biết được bằng cách quan sát trực tiếp mà không phải dùng dụng cụ đo hay làm thí nghiệm?
A: Màu sắc.	 	B: Tính tan trong nước.	 	
C: Độ dẫn điện.	 	D: Nhiệt độ nóng chảy.
	 	======= Hết ======

Tài liệu đính kèm:

  • docBAI KT THU.doc