Giáo án Tổng hợp vô cơ 1

doc 12 trang Người đăng TRANG HA Lượt xem 1136Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Tổng hợp vô cơ 1", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Giáo án Tổng hợp vô cơ 1
	TỔNG HỢP VÔ CƠ 1
Câu 1: Dãy gồm các ion nào sau đây không toonf tại trong cùng một dung dịch?
	A. K+;NO3-;Mg2+;HSO4-	B.Ba2+;Cl- ;Mg2+;HCO3-
	C.Cu2+ ;Cl-;Mg2+;SO42-	D. Ba2+;Cl- ;Mg2+; HSO4-
Câu 2: Nhận xét nào sau đay không đúng:
	A. HCl;KI;và CuSO4 là các chất điện ly mạnh.	
B. Ancol etylic nguyên chất không dẫn điện.
C. Trong dung dịch HF 0,01M có (H)+=10-2M.
D. KOH(rắn ,khan)không dẫn điện.
Câu 3: Bán kính của các nguyên tử giảm dần theo thứ tự là:
	A. Cl>Na>O 	B.O> Na>Cl	C.Na>Cl>O	D.O>Cl>Na
Câu 4: Nguyên tố X thuộc chu kỳ 4 nhóm VI B. Tổng số hạt mang điện có trong hạt nhân của nguyên tử X là:	A.17	B.21	C.24	D.29
Câu 5: hợp chất nào trong phân tử sau có liên kết ion?
	A.HCl	B.O2	C.NH4Cl	D.CO2
Câu 6: Thể tích khí thoát ra ở đktc khi cho 0,4mol Fe tan hết vào dung dịch H2SO4(loãng) lấy dư là:
	A.5,6 lít	B.6,72 lít	C.8,96 lít 	D.13,44 lít.
Câu 7: Cho 2 lít dung dịch KOH có pH=13 vào 3 lít dung dịch HCl có pH=2,đến phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch Y. Độ pH của dung dịch Y có giá trị là:
	A.12,53	B.2,40	C.3,20	D.11,57.
Câu 8: Cho các chất: CaCO3;KOH;KI;KMnO4;Si;Na;FeSO4;MnO2;Mg;Cl2. Trong các chất trên có bao nhiêu chất có khả năng phản ứng được với dung dịch HBr mà trong đó HBr đóng vai trò là chất khử?
	A.2	B.3	C.4	D.5
Câu 9: Cho các thí nghiệm sau:
 1)Cho Mg vào dd H2SO4(loãng).	2)Cho Fe3O4 vào dd H2SO4(loãng).
 3)Cho FeSO4 vào dd H2SO4(đặc ,nóng).	4)Cho Al(OH)3 vào dd H2SO4(đặc ,nóng).
 5)Cho BaCl2 vào dd H2SO4(đặc ,nóng).	6) Cho Al(OH)3 vào dd H2SO4(loãng)
	Trong các thí nghiêm trên số thí nghiệm xảy ra phản ứng mà H2SO4 đóng vai trò là chất oxi hóa là:	A.2	B.3	C.4	D.5
Câu 10: Hấp thụ hoàn toàn 0,4mol CO2 vào dung dịch Ba(OH)2 lấy dư. Khối lượng kết tủa tạo ra sản phẩm có giá trị là:
	A.39,4gam	 	B.59,1 gam	C.78,8 gam	D.89,4 gam.
Câu 11: Nhận xét nào sau đây không đúng về SO2?
A. khí này làm mất màu dung dịch nước brom và dung dịch thuốc tím.
B. Phản ứng được với H2S tạo ra S.
C. Liên kết trong phân tử là liên kết cộng hóa trị có cực.
D. Được tạo ra khi sục khí O2 vào dung dịch H2S.
Câu 12: Có các nhận xét sau về N và hợp chất của nó:
 1) N2 tương đói trơ về hoạt dộng hóa học ở điều kiện thường vì trong phân tử có một liên kết ba bền.
 2)Khí NH3 tan tốt trong H2O tạo được dung dịch có môi trường bazơ.
 3)HNO3 được tạo ra khi cho hỗn hợp khí (NO2 và O2) sục vào H2O.
 4)Khi phản ứng với Fe2O3 thì HNO3 đóng vai trò là chất oxi hóa.
 5)Khi sục khí NH3 đến dư vào dung dịch CuSO4 thì sau phản ứng hoàn toàn thu dược kết tủa màu xanh.
 6) Trong công nghiệp NH3 được tạo ra khi cho N2 phản ứng với H2.
	Trong các nhận xét trên số nhận xét đúng là:
	A.2	B.3	C.4	D.5
Câu 13: Tổng số hạt mang điện trong nguyên tử X bằng 52. Trong nguyên tử X có n=số p+4. Số khối của X có giá trị là:	A.24	B.40	C.56	D.64
Câu 14: Cân bằng hóa học sau thực hiện trong bình kín: 
Tác động nào sau đến hệ cân bằng trên để cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận?
	A. Tăng nhiệt độ của hệ.	B. Giảm áp suất của hệ
	C. Làm giảm nồng đọ của chất B.	D. Cho thêm chất A vào hệ.
Câu 15: Có các thí nghiệm sau:	1;Sục khí F2 vào H2O.	2;Nhiệt phân KNO3.
	3;Nhiệt phân Cu(OH)2	4;Cho Br2 vào H2O.
	5;Điện phân dung dịch CuSO4(điện phân màng ngăn,điện cực trơ)
	6;Đun nóng dung dịch Ba(HCO3)2.	Trong các thí nghiệm trên số thí nghiệm xảy ra phản ứng và tạo được khí O2 là:	A.2	B.3	C.4	D.5
Câu 16: Có các nhận xét sau:
1; Các kim loại Na và Ba đều là kim loại nhẹ.	2;Độ cứng của Cr> Al
3;Cho K vào dung dịch CuSO4 tạo được Cu.	4;Về độ dẫn điện: Ag>Cu>Al
5; Có thể điều chế Mg bằng cách cho khí CO khử MgO ở nhiệt độ cao.
Trong các nhận xét trên số nhận xét đúng là:	A.3	B.4	C.5	D.2
Câu 17: Có các thí nghiệm sau được thực hiện ở điều kiện thường
1; Sục khí O2 vào dung dịch KI.	2;Cho Fe3O4 vào dung dịch HI
3;Cho Ag và dung dịch FeCl3.	4;Để Fe(OH)2 trong không khí ẩm một thời gian.
	Trong các thí nghiệm trên,số thí nghiệm xảy ra phản ứng oxi hóa khử là:
	A.1	B.2	C.3	D.4
Câu 18: Nguyên tử R tạo được cation R+. Cấu hình electron ở phân lớp ngoài cùng của R+ (ở trạng thái cơ bản) là 3p6. Tổng số hạt mang điện trong R+ là
A. 19.	B. 38	C. 37.	D. 18.
Câu 19: Từ 0,1 mol K2Cr2O7 tác dụng với dung dịch HCl dư. Thể tích khí Clo (lít) thu được ở đktc là:
A. 6,72	B. 3,36	C. 4,48	D. 5,6
Câu 20: Một ion M3+ có tổng số hạt proton, nơtron, electron là 79, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 19. Cấu hình electron của ion M3+ là
A. [Ar]3d54s1.	B. [Ar]3d44s2.	C. [Ar]3d34s2.	D. [Ar]3d5.
Câu 21: Cho từng chất: Fe, FeO, Fe(OH)2, Fe(OH)3, Fe3O4, Fe2O3, Fe(NO3)2, Fe(NO3)3, FeSO4, Fe2(SO4)3, FeCO3 lần lượt phản ứng với dung dịch HNO3 đặc, nóng và dung dịch HCl. Số phản ứng xảy ra thuộc loại phản ứng oxi hoá - khử làA. 9.	B. 8.	C. 10.	D. 7.
Câu 22: Nung nóng từng cặp chất trong bình kín: 
(1) Fe + S (r) (2) Fe2O3 + CO (k) (3) Au + O2 (k) (4) Cu + Cu(NO3)2 (r)
(5) Cu + KNO3 (r) (6) Al + NaCl (r) (7) Ag +O3.Các trường hợp xảy ra phản ứng oxi hoá kim loại là 
A. (2), (3), (4)	B. (1), (2),(3), (6)	C. (1),(2),(4), (5),(7)	D. (1), (4), (5)(7)
Câu 23: Cho các chất: Al, Al2O3, Al2(SO4)3 ,ZnO ,Sn(OH)2, Zn(OH)2, NaHS, KHSO3, KHSO4, Fe(NO3)2, (NH4)2CO3. Số chất đều phản ứng được với dung dịch HCl, dung dịch NaOH là
A. 7.	B. 9	C. 10	D. 8
Câu 24: Cho các chất: Al, Cl2, NaOH, Na2S, Cu, HCl, NH3, NaHSO4 ,Na2CO3, AgNO3. Số chất tác dụng được với dung dịch Fe(NO3)2 là A. 6	B. 9	C. 8	D. 7
Câu 25: Trong các chất sau: Na2SO4,Cl2, CuSO4, S, SO2, H2S, Fe2(SO4)3, SO3. Số chất có thể tạo ra H2SO4 bằng một phản ứng là A. 7.	B. 5.	C. 8.	D. 6.
Câu 26: Thực hiện các thí nghiệm sau: 
(a) Nung AgNO3 rắn. 	(b) Đun nóng NaCl tinh thể với H2SO4 (đặc). 
(c) Hòa tan Urê trong dung dịch HCl. (d) Cho dung dịch KHSO4 vào dd NaHCO3. 
(e) Hòa tan Si trong dung dịch NaOH (f) Cho Na2S vào dung dịch Fe(NO3)3
Số thí nghiệm sinh ra chất khí làA. 6	B. 4.	C. 5.	D. 3.
Câu 27: SO2 luôn thể hiện tính khử trong các phản ứng với:
A. O2, nước Br2, dung dịch KMnO4.	B. dung dịch KOH, CaO, nước Br2.
C. dung dịch NaOH, O2, dung dịch KMnO4.	D. H2S, O2, nước Br2.
Câu 28: Hòa tan 20,8 gam hỗn hợp bột gồm FeS, FeS2, S bằng dung dịch HNO3 đặc nóng dư thu được 53,76 lít NO2 (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc) và dung dịch A. Cho dung dịch A tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 dư, lọc lấy toàn bộ kết tủa đem nung đến khối lượng không đổi thì khối lượng chất rắn thu được là :A. 85,6 gam.	B. 85,9 gam	C. 21,4 gam.	D. 16 gam.
Câu 29: Cho các chất: NaHCO3, CO, Al(OH)3, Fe(OH)3, HF, SiO2,Cr2O3 ,Cl2, NH4Cl. Số chất tác dụng được với dung dịch NaOH loãng ở nhiệt độ thường làA. 4	B. 7	C. 5	D. 6
Câu 30: Hòa tan 16g hỗn hợp gồm CaCO3, KHCO3 trong dung dịch HCl dư. Khí sinh ra hấp thụ hết vào 100 ml dung dịch X chứa NaOH 1,5M và Ba(OH)2 0,3M BaCl2 0,1 M; sau phản ứng, lọc, thu được m gam kết tủa. Giá trị m là:A. 7,88 gam	B. 19,7 gam	C. 9,85 gam	D. 5,91gam
Câu 31: Cho một mẫu hợp kim Na-Ba tác dụng với nước dư thu đuợc dung dịch X và 3,36 lít (đktc). Cho dung dịch X tác dụng với 100 ml dung dịch hỗn hợp HCl 1M và AlCl3 0,6 M. Khối lượng kết tủa thu được là:A. 3,12	B. 4,68	C. 4,29	D. 3,9
Câu 32: Cho hỗn hợp gồm 7,2 gam Mg và 10,2 gam Al2O3 tác dụng hết với lượng dư dung dịch HNO3. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 0,448 lít khí N2 (đktc) và dung dịch Y. Khối lượng muối khan thu được khi cô cạn dung dịch Y là:A. 42,6	B. 87	C. 91	D. 48,4
Câu 33: Cho các oxit sau: NO2, P2O5 , CO2, SO2, SO3, CrO3, Cl2O7. Số oxit axit ở trên là:
A. 4	B. 7	C. 5	D. 6
Câu 34: Cho 400 ml dung dịch Ba(OH)2 1 M vào dung dịch chứa 0,1 mol Al2(SO4)3, 0,05 mol HCl và 0,025 mol H2SO4 đến khi phản ứng hoàn toàn, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là :
A. 15,6	B. 75,725.	C. 83,525.	D. 7,8.
Câu 35: Hệ số nhiệt độ của tốc độ phản ứng là bao nhiêu, biết rằng khi đưa nhiệt độ của phản ứng từ -500C lên đến 50oC thì tốc độ phản ứng tăng lên 1024 lần?
A. 1	B. 2	C. 3	D. 4
Câu 36: Cho 0,35 mol bột Cu và 0,06 mol Fe(NO3)3 vào dd chứa 0,24 mol H2SO4 (loãng). Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Cô cạn dung dịch thu được khối lượng muối khan là:A. 43,56	B. 36,48	C. 40,2	D. 52,52
Câu 37: Có bao nhiêu nguyên tố hóa học có cấu hình e lớp ngoài cùng là 4s1.
A. 4	B. 2	C. 3	D. 1
Câu 38: Cho 8,0 gam Ca hoà tan hết vào 200 ml dung dịch chứa HCl 2M và H2SO4 0,75M. Nếu cô cạn dung dịch X sau phản ứng thì khối lượng chất rắn thu được là:
A. 32,5 gam.	B. 36,6 gam.	C. 25,95 gam.	D. 22,5 gam.
Câu 39: Oxit cao nhất của một nguyên tố là RO2. Hợp chất của nó với hiđrô chứa 12,5% hiđrô về khối lượng. Nguyên tố đó làA. Si	B. P	C. C	D. N
Câu 40: Dung dịch X chứa 0,2 mol Fe(NO3)3 và 0,24 mol HCl. Dung dịch X có thể hòa tan được tối đa bao nhiêu gam Cu ( biết phản ứng tạo ra khí NO là sản phẩm khử duy nhất).
A. 8,96 gam	B. 18,56 gam	C. 5,76 gam	D. 12,16 gam
Câu 41: Cho phương trình: Fe(NO3)2 + NaHSO4 → Fe2(SO4)3 + Fe(NO3)3 + Na2SO4 + NO + H2O
Sau khi cân bằng tổng các hệ số nguyên tối giản của phương trình là:
A. 42	B. 43	C. 50	D. 52
Câu 42: Cho các chất hoặc dung dịch sau đây
(1) dung dịch Al(NO3)3 + dung dịch Na2S (2) dung dịch AlCl3 + dung dịch Na2CO3 (đun nóng)
(3) Al + dung dịch NaOH (4) dung dịch AlCl3 + dung dịch NaOH 
(5) dung dịch NH3 + dung dịch AlCl3 (6) dung dịch NH4Cl+ dung dịch NaAlO2
(7) dung dịch Na2CO3 + dung dịch FeCl2 .Số phản ứng tạo khí là:
A. 3	B. 5	C. 2	D. 4
Câu 43: Cho 5,4 gam bột Al vào dung dịch HNO3 loãng dư, đến phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch X và không thấy khí thoát ra trong quá trình phản ứng. Cô cạn dung dịch X thu được m gam muối khan. Giá trị của m là:
A. 48,6.	B. 42,6.	C. 6.	D. 45.
Câu 44: Cho các phản ứng sau:
1. Sục NH3 dư vào dung dịch AlCl3. 2. Sục CO2 dư vào dung dịch NaAlO2.
3. Cho dung dịch HCl dư vào dung dịch NaAlO2. 4. Cho H2SO4 dư vào dung dịch Ba(AlO2)2.
5. Cho AlCl3 dư vào dung dịch NaOH. Số trường hợp sau khi phản ứng kết thúc xuất hiện kết tủa là:
A. 3.	B. 5.	C. 4.	D. 2.
Câu 45: Cho các chất sau: dd Fe(NO3)2, dd HCl, dd KMnO4, dd Cl2, dd NaBr, dd AgNO3. Cho các chất phản ứng với nhau từng đôi một, số trường hợp xẩy ra phản ứng là:A. 10.	B. 9.	C. 7.	D. 8.
Câu 46: Ý nào sau đây là đúng?
A. Bất cứ phản ứng nào cũng phải đạt đến trạng thái cân bằng hóa học.
B. Khi phản ứng thuận nghịch ở trạng thái cân bằng thì phản ứng dừng lại.
C. Chỉ có phản ứng thuận nghịch mới có trạng thái cân bằng hóa học.
D. Ở trạng thái cân bằng, khối lượng các chất ở hai vế của phương trình hóa học phải bằng nhau.
Câu 47: Cho luồng khí CO đi qua 46,4 gam bột Fe3O4 đun nóng, sau một thời gian thu được m gam hỗn hợp X chứa 3 chất. Cho X tác dụng vừa đủ với dung dịch hỗn hợp HCl 0,4M và H2SO4 0,5M, đến phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch Y và 2,24 lít H2 (ở đktc). Cô cạn Y thu được 95,8 gam hỗn hợp muối khan. Giá trị của m là:
A. 33,6.	B. 41,6.	C. 44,8.	D. 43,2.
Câu 48: Cho hỗn hợp chứa 0,2 mol Na và 0,3 mol Al vào nước, đến phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch A, chất rắn B và V lít khí H2 (ở đktc). Giá trị của V là:A. 6,72.	B. 2,24.	C. 12,32.	D. 8,96.
Câu 49: Phát biểu nào sau đây là sai: A. Nitrophotka là hỗn hợp của (NH4)2HPO4 và KNO3.
B. Supephotphat kép chỉ có Ca(H2PO4)2.
C. Chất lượng của phân lân được đánh giá theo % khối lượng P2O5 tương ứng với lượng P có trong thành phần của nó.
D. Trong supephotphat đơn thì CaSO4 có tác dụng kích thích cây trồng hấp thu phân lân tốt hơn.
Câu 50: Trộn 11,2 gam Fe với 9,6 gam S thu được hỗn hợp X. Nung X một thời gian thu được hỗn hợp chất rắn Y chứa 3 chất. Cho Y tác dụng dung dịch H2SO4 loãng dư, đến phản ứng hoàn toàn thu được V lít hỗn hợp khí ở (đktc). Giá trị của V là:A. 4,48.	B. 2,24.	C. 6,72.	D. 3,36.
Câu 51: Nhận xét đúng là:
A. Hợp chất cộng hóa trị thường có nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi cao hơn hợp chất ion.
B. Trong phân tử NH4Cl chứa cả liên kết cộng hóa trị và liên kết ion.
C. Liên kết giữa kim loại và phi kim là liên kết ion.
D. Hợp chất ion thì thường tan tốt trong dung môi không phân cực.
Câu 52: So với nguyên tử canxi, nguyên tử kali có:
A. Bán kính nhỏ hơn và độ âm điện lớn hơn.	B. Bán kính lớn hơn và độ âm điện lớn hơn.
C. Bán kính nhỏ hơn và độ âm điện nhỏ hơn.	D. Bán kính lớn hơn và độ âm điện nhỏ hơn.
Câu 53: Cho x mol Mg và 0,2 mol Fe vào dung dịch chứa 0,2 mol Cu(NO3)2 và 0,9 mol AgNO3, đến phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch X chứa 4 cation kim loại và chất rắn Y. Dung dịch X không làm mất màu dung dịch KMnO4. Giá trị của x là:A. x ≤ 0,15.	B. x = 0,15.	C. x < 0,15.	D. 0,15 < x < 0,25.
Câu 54: Phân lớp electron ngoài cùng của ion Fe3+ là: Biết ZFe = 26.
A. 4s2.	B. 3d6.	C. 4s1.	D. 3d5.
Câu 55: Cho các phát biểu sau:
1. Trong các phản ứng oxi hóa khử mà oxi tham gia thì oxi chỉ thể hiện tính oxi hóa.
2. HF là axit rất mạnh vì có khả năng ăn mòn thủy tinh.
3. Từ HF → HCl → HBr → HI tính khử tăng dần còn tính axit giảm dần.
4. Trong công nghiệp nước javen được điều chế bằng cách sục Cl2 vào dung dịch NaOH.
5. HClO là chất oxi hóa mạnh đồng thời cũng là một axit mạnh.
Số phát biểu đúng là:A. 3.	B. 1.	C. 2.	D. 4.
Câu 56: Trong số các chất sau: dd Na2CO3, dd Ca(OH)2, dd NaCl, dd H2SO4, dd Na3PO4. Số chất có khả năng làm mềm nước cứng tạm thời là:A. 2.	B. 1.	C. 3.	D. 4
Câu 57: Trộn bột Al với FexOy rồi đun nóng thu được 24,1 gam hỗn hợp X. Chia X thành hai phần bằng nhau:
Phần 1: tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được 1,68 lít H2 ở (đktc).
Phần 2: tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc nóng dư thu được 5,04 lít SO2 ở (đktc) sản phẩm khử duy nhất.
Oxit sắt là: Biết tất cả các phản ứng đều xẩy ra hoàn toàn.
A. Fe2O3 hoặc Fe3O4.	B. Fe3O4.	C. FeO.	D. Fe2O3.
Câu 58: Trộn V1 lít dung dịch HCl 0,01M vào V2 lít dung dịch hỗn hợp NaOH và Ba(OH)2 có pH = 12, thu được dung dịch có pH = 11. Tỉ lệ V1/V2 bằng:A. 9/11.	B. 11/9.	C. 1/2.	D. 5/6.
Câu 59: Cho phản ứng: FeS2 + H2SO4 → Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O. Biết hệ số cân bằng là nguyên dương tối giản. Hệ số của SO2 là:A. 9.	B. 11.	C. 15.	D. 1.
Câu 60: Cho 12,5 gam hỗn hợp kim loại kiềm M và oxit của nó vào dung dịch HCl dư, đến phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch X. Cô cạn X thu được 22,35 gam muối khan. Kim loại kiềm M là:
A. Cs.	B. Na.	C. Li.	D. K.
Câu 61: Cho m gam hỗn hợp Na2O, NaHCO3, NH4Cl, BaCl2 với số mol bằng nhau vào nước thu được dung dịch X, kết tủa Y và khí Z. Cô cạn dung dịch X thu được 175,5 gam muối khan. Giá trị của m là:
A. 407,5.	B. 117.	C. 203,75.	D. 400.
Câu 62: Cho 5,52 gam hỗn hợp Fe, FeO, Fe3O4 và FeS2 tác dụng với V lít dung dịch HNO3 1M (lấy dư), đến phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch X và 4,704 lít NO2 ở (đktc) sản phẩm khử duy nhất. Dung dịch X phản ứng vừa đủ với 270 ml dung dịch NaOH 1M thu được kết tủa, nung kết tủa này trong không khí đến khối lượng không đổi thu được 5,6 gam chất rắn. Giá trị của V là:
A. 0,39.	B. 0,21.	C. 0,44.	D. 0,23.
Câu 63: Cho các thí nghiệm sau:
1. Sục Cl2 vào dung dịch Ca(OH)2. 	2. Sục CO2 vào dung dịch cloruavôi.
3. Sục O3 vào dung dịch KI. 	4. Sục H2S vào dung dịch FeCl2.
5. Cho HI vào dung dịch FeCl3. 	6. Cho dung dịch H2SO4 đặc nóng vào NaBr tinh thể.
Số trường hợp xẩy ra phản ứng oxi hóa khử là:
A. 4.	B. 5.	C. 6.	D. 3.
TỔNG HỢP VÔ CƠ 2
Câu 1: Cho các chất: CH3COONH4, CH3NH3Cl, Cr(OH)3, Cr(OH)2, NaHS, AlCl3. Số chất có tính lưỡng tính là
A. 4.	B. 5.	C. 3.	D. 6.
Câu 2: X là một loại phân bón hóa học. Hòa tan X vào nước thu được dung dịch Y. Cho từ từ dung dịch NaOH vào Y rồi đun nóng có khí thoát ra và thu được dung dịch Z. Cho dung dịch AgNO3 vào Z có kết tủa màu vàng. Công thức của X là
A. (NH4)2HPO4.	B. NH4Cl.	C. Ca(H2PO4)2.	D. (NH4)2SO4.
Câu 3: Có các phản ứng sau: 
(1) NH4Cl + NaNO2 (2) FeCl3 + H2S 	(3) H2O2 + KI 
(4) KNO3 + S + C 	(5) SO2 + K2SO3 + H2O 	(6) C + H2SO4 (đặc, dư) 
(7) AgNO3 (dư) + FeCl2 
Số phản ứng tạo ra đơn chất là
A. 4.	B. 5.	C. 2.	D. 3.
Câu 4: Cho dãy các chất: CrO3, Cr2O3, SiO2, Cr(OH)3, CrO, Zn(OH)2, NaHCO3, Al2O3. Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch NaOH (đặc, nóng) là
A. 8.	B. 6.	C. 5.	D. 7.
Câu 5: Hòa tan hết 24,6 gam hỗn hợp X gồm kim loại M và oxit của nó vào dung dịch HCl dư, thu được 55,5 gam muối. Kim loại M là
A. Ca.	B. Zn.	C. Ba.	D. Mg.
Câu 6: Lần lượt thực hiện các thí nghiệm sục khí clo vào các dung dịch sau: Fe2(SO4)3; (NaCrO2 + NaOH); FeSO4; NaOH; CuCl2; CrCl2. Số thí nghiệm làm thay đổi số oxi hóa của nguyên tố kim loại trong hợp chất là
A. 5.	B. 6.	C. 4.	D. 3.
Câu 7: Hòa tan hết 4,35 gam hỗn hợp gồm Al và hai kim loại kiềm ở 2 chu kì liên tiếp vào nước dư thu được dung dịch X và 3,92 lít H2 (đktc). Cho từ từ dung dịch HCl vào dung dịch X đến khi khối lượng kết tủa lớn nhất thì thu được 3,9 gam kết tủa. Hai kim loại kiềm trong hỗn hợp ban đầu là
A. Na, K.	B. Rb, Cs.	C. K, Rb.	D. Li, Na.
Câu 8: Hòa tan hoàn toàn 7,15 gam kim loại M vào lượng dư dung dịch HNO3 loãng, thu được 0,448 lít (đktc) hỗn hợp 2 khí không màu, không hóa nâu trong không khí và dung dịch chứa 21,19 gam muối. Kim loại M là
A. Fe.	B. Al.	C. Ag.	D. Zn.
Câu 9: Phương pháp hóa học không dùng để điều chế kim loại là
A. khử hóa Fe3O4 bằng CO.	B. điện phân nóng chảy MgCl2.
C. khử hóa Al2O3 bằng CO.	D. đốt cháy HgS bởi oxi dư.
Câu 10: Dung dịch nào sau đây khi tác dụng với dung dịch NaHSO4 có kết tủa và khí thoát ra ?
A. CaCl2.	B. Ba(NO3)2.	C. NH4HCO3.	D. Ba(HCO3)2.
Câu 11: Cho các dung dịch: nước brom (1), thuốc tím (2), H2S (3), nước Gia - ven (4), H2SO4 đặc (5), Na2CO3 (6). Khí SO2 tác dụng được với bao nhiêu dung dịch trong các dung dịch trên?
A. 5.	B. 6.	C. 3.	D. 4.
Câu 12: Phát biểu nào sau đây là sai ?
A. Trong môi trường axit, Zn khử Cr3+ thành Cr.B. Trong môi trường kiềm, Cr2O bị chuyển hóa thành CrO.
C. Cho hơi nước qua than nung đỏ thu được khí than ướt. 	D. Khi tăng nhiệt độ thì tốc độ phản ứng hoá học tăng.
Câu 13: Phát biểu nào sau đây là sai ?
A. Ozon là nguyên nhân gây ra biến đổi khí hậu.
B. Clo có thể dùng để diệt trùng nước trong hệ thống cung cấp nước sạch.
C. Amoniac là nguyên liệu dùng để điều chế nhiên liệu cho tên lửa.
D. SO2 và NO2 là nguyên nhân chính gây ra mưa axit.
Câu 14: Thạch cao sống có công thức là
A. CaSO4.	B. CaSO4.2H2O.	C. CaCO3.	D. CaSO4.H2O.
Câu 15: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Ở cùng điều kiện, photpho đỏ hoạt động hóa học mạnh hơn photpho trắng.
B. Photphorit và apatit là hai khoáng vật chứa photpho.
C. Photpho phản ứng được với dung dịch HNO3 đặc, nóng.
D. Photpho thể hiện tính khử trong phản ứng với oxi.
Câu 16: Thực hiện các thí nghiệm sau:
Đốt dây sắt trong khí clo dư.
Đốt nóng hỗn hợp bột Fe và S (không có oxi).
Cho FeO vào dung dịch HNO3 loãng (dư).
Cho Fe vào dung dịch AgNO3 dư.
Cho Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 loãng (dư).
Cho dung dịch Fe(NO3)2 vào dung dịch HCl.
Trong các thí nghiệm trên, số thí nghiệm tạo ra muối Fe(III) là
A. 6.	B. 3.	C. 4.	D. 5.
Câu 17: Trong các kim loại sau: K, Cs, Ba và Ca. Kim loại nào có tính khử mạnh nhất?
A. Ba.	B. Cs.	C. Ca.	D. K.
Câu 18: Nhận xét nào sau đây là đúng?
A. Trong công nghiệp, nhôm được điều chế bằng cách dùng CO khử Al2O3.
B. Các oxit và hiđroxit của crom đều là hợp chất lưỡng tính.
C. Kim loại Cu khử được ion Fe2+ trong dung dịch.
D. Kim loại Na được bảo quản bằng cách ngâm trong dầu hỏa.
Câu 19: Cho các phương trình phản ứng sau:
4HCl (đặc) + MnO2 MnCl2 + Cl2 + 2H2O
2HCl + Zn ZnCl2 + H2
16HCl (đặc) + 2KMnO4 2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2 + 8H2O
HCl + NaOH NaCl + H2O
2HCl + Fe FeCl2 + H2
Trong các phản ứng trên, số phản ứng trong đó HCl đóng vai trò chất oxi hóa là
A. 1.	B. 3.	C. 2.	D. 4.
Câu 20: Ở trạng thái cơ bản, cấu hình electron của nguyên tử X và Y lần lượt là 1s22s22p63s23p64s1 và 1s22s22p5. Liên kết hóa học giữa các nguyên tử trong phân tử XY thuộc loại liên kết
A. cộng hóa trị có cực.	B. cộng hóa trí không cực.
C. hiđro.	D. ion.
Câu 21: Vị trí của nguyên tố clo (Z=17) trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học là
A. chu kỳ 3, nhóm VIA.	B. chu kỳ 4, nhóm IA.
C. chu kỳ 3, nhóm VIIA.	D. chu kỳ 4, nhóm VIA.
Câu 22: Cho các hệ cân bằng hóa học sau:
2SO2 (k) + O2 ⇄ 2SO3 (k).
3H2 (k) + N2 (k) ⇄ 

Tài liệu đính kèm:

  • doctong_hop.doc