PHẢN ỨNG HỮU CƠ ðT: 0986.616.225 ThS. LƯU HUỲNH VẠN LONG (Giảng viên Trường ðH Thủ Dầu Một- Bình Dương) -12- Website: www.HOAHOC.edu.vn HOẶC www.DAIHOCTHUDAUMOT.edu.vn https://www.facebook.com/hochoamoingay I - PHÂN LOẠI PHẢN ỨNG HỮU CƠ Dựa vào sự biến đổi phân tử hợp chất hữu cơ khi tham gia phản ứng người ta phân phản ứng hữu cơ thành các loại sau đây. 1. Phản ứng thế II - CÁC KIỂU PHÂN CẮT LIÊN KẾT CỘNG HỐ TRỊ 1. Phân cắt đồng li 2. Phân cắt dị li • Trong sự phân cắt dị li, nguyên tử cĩ độ âm điện lớn hơn chiếm cả cặp electron dùng chung trở thành anion cịn nguyên tử cĩ độ âm điện nhỏ hơn bị mất một electron trở thành cation. • Cation mà điện tích dương ở nguyên tử cacbon được gọi là cacbocation. 3. ðặc tính chung của gốc cacbo tự do và cacbocation • Gốc cacbo tự do (kí hiệu là Ri ), cacbocation (kí hiệu là R+ ) đều rất khơng bền → thời gian tồn tại rất ngắn → khả năng phản ứng cao. • Chúng được sinh ra trong hỗn hợp phản ứng và chuyển hố ngay thành các phân tử bền hơn, nên được gọi là các tiểu phân trung gian. • Người ta chỉ nhận ra chúng nhờ các phương pháp vật lí như các phương pháp phổ, mà thường khơng tách biệt và cơ lập được chúng. • Trong sự phân cắt đồng li, đơi electron dùng chung được chia đều cho hai nguyên tử liên kết tạo ra các tiểu phân mang electron độc thân gọi là gốc tự do. • Gốc tự do mà electron độc thân ở nguyên tử cacbon gọi là gốc cacbo tự do. • Gốc tự do thường được hình thành nhờ ánh sáng hoặc nhiệt và là những tiểu phân cĩ khả năng phản ứng cao. Một hoặc một nhĩm nguyên tử ở phân tử hữu cơ bị thế bởi một hoặc một nhĩm nguyên tử khác. 2. Phản ứng cộng Phân tử hữu cơ kết hợp thêm với các nguyên tử hoặc phân tử khác. 3. Phản ứng tách Một vài nguyên tử hoặc nhĩm nguyên tử bị tách ra khỏi phân tử. H3C-H + Cl-Cl as→ H3C-Cl + HCl H3C-OH + H-Br → H3C-Br + HOH HC≡CH + 2H2 → o xt, t H3C - CH3 2 2 || H C CH OHH − 0 H ,t + →H2C=CH2 + H2O PHẢN ỨNG HỮU CƠ
Tài liệu đính kèm: