Hệ thống câu hỏi trắc ngiệm dạng đồ thị và hình vẽ môn Hóa học

doc 45 trang Người đăng tranhong Lượt xem 988Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Hệ thống câu hỏi trắc ngiệm dạng đồ thị và hình vẽ môn Hóa học", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Hệ thống câu hỏi trắc ngiệm dạng đồ thị và hình vẽ môn Hóa học
Hệ thống câu hỏi trắc ngiệm dạng đồ thị và hình vẽ
Câu 1: Cho những nguyên tử của các nguyên tố sau:
 1 2 3 4
Những nguyên tử nào sau đây là đồng vị của nhau ?
A. 1 và 2	B. 2 và 3
C. 1, 2 và 3	D. Cả 1, 2, 3, 4
Câu 2:Nguyên tử nào trong hình vẽ dưới đây có số e lớp ngoài cùng là 5
1 2 3 4
A. 1 và 2	B.1 và 3
C. 3 và 4	D.1 và 4
Câu 3:Trong các AO sau, Ao nào là AOs ?
 1 2 3 4
A. Chỉ có 1	B. Chỉ có 2
C. Chỉ có 3	D. Chỉ có 4
Câu 4:Trong các AO sau, Ao nào là AOpx ?
 1 2 3 4
A. Chỉ có 1	B. Chỉ có 2
C. Chỉ có 3	D. Chỉ có 4
Câu 5:Trong các AO sau, Ao nào là AOpy ?
 1 2 3 4
A. Chỉ có 1	B. Chỉ có 2
C. Chỉ có 3	D. Chỉ có 4
Câu 6:Trong các AO sau, Ao nào là AOpz ?
 1 2 3 4
A. Chỉ có 1	B. Chỉ có 2
C. Chỉ có 3	D. Chỉ có 4
Câu 7:Nguyên tử nào trong hình vẽ dưới đây có số e lớp ngoài là 8
 1 2 3 4
A. 1 và 2	B.Chỉ có 3
C. 3 và 4	D.Chỉ có 2
Câu 8: Cho AOs sau.AO này định hướng trong không gian như thế nào? 
 A.Theo hướng trục Ox	B.Theo hướng trục Oy
C.Theo hướng trục Oz	D.Mọi hướng đều như nhau.
Câu 9: Cho AOp sau.AO này định hướng trong không gian như thế nào?
A.Theo hướng trục Ox	B.Theo hướng trục Oy
C.Theo hướng trục Oz	D.Mọi hướng đều như nhau.
Câu 10: Cho AOp sau.AO này định hướng trong không gian như thế nào?
A.Theo hướng trục Ox	B.Theo hướng trục Oy
C.Theo hướng trục Oz	D.Mọi hướng đều như nhau.
Câu 11: Cho AOp sau.AO này định hướng trong không gian như thế nào?
A.Theo hướng trục Ox	B.Theo hướng trục Oy
C.Theo hướng trục Oz	D.Mọi hướng đều như nhau
Câu 12:Hình vễ nào sau đây vi phạm nguyên lý Pauli khi điền electron vào AO?
 ↑↓
 ↑↑
↑↓↑
 ↑
 a b c d 
A. a	B. b
C. a và b	D.c và d
 Câu 13: Hình vễ nào sau đây mô tả đúng nguyên lý Pauli khi điền electron vào AO?
 ↑↓
 ↑↑
↑↓↑
 ↑
 a b c d 
A. a	B. b
C. a và b	D.c và d
Câu 14: Cho các cấu hình sau của N (Z = 7).Hình vẽ nào sau đây đúng với quy tắc Hund?
 ↑↓
 ↑↓
 ↑
↓
 ↑
A.
 ↑↓
 ↑↓
 ↑
 ↑↑
B.
 ↑↓
 ↑↓
 ↑
 ↑
 ↑
C.
 ↑↓
 ↑↓
 ↑
 ↑↓
D.
Câu 15:Cấu hình của nguyên tử sau biểu diễn bằng ô lượng tử. Thông tin nào không đúng khi nói về cấu hình đã cho?
 ↑↓
 ↑↓
 ↑
 ↑
 ↑
1s2 2s2 2p3
A.Nguyên tử có 7 electron
B.Lớp ngoài cùng có 3 electron 
C.Nguyên tử có 3 electron độc thân
D.Nguyên tử có 2 lớp electron 
Câu 16: Cho cấu hình của nguyên tố X sau, cho biết kết luận nào đúng? 
 ↑↓
 ↑↓
 ↑↓
 ↑↓
 ↑↓
 ↑↓
 1s2 2s2 2p6 3s2
X ở ô số 12, chu kỳ 3, phân nhóm chính nhóm 3 trong bảng tuần hoàn.
X ở ô số 12, chu kỳ 3, phân nhóm phụ nhóm 3 trong bảng tuần hoàn.
X ở ô số 12, chu kỳ 2, phân nhóm chính nhóm 2 trong bảng tuần hoàn.
X ở ô số 12, chu kỳ 3, phân nhóm chính nhóm 2 trong bảng tuần hoàn.
Câu 17: Cho các cấu hình lớp ngoài cùng của S (z=16) như sau, cấu hình nào là cấu hình ở trạng thái cơ bản ?
 ↑↓
 ↑
 ↑
 ↑↓
A.
 ↑↓
 ↑
 ↑
 ↑
 ↑
B.
 ↑
 ↑
 ↑
 ↑
↑
 ↑
C.
 ↑↓
 ↑↓
 ↑↓
D
Câu 18:Cho biết cấu hình nào là cấu hình đúng của Al(Z =13) ở trạng thái cơ bản?
 ↑↓
 ↑↓
 ↑↓
 ↑↓
 ↑↓
 ↑↓
 ↑
A
 ↑↓
 ↑↓
 ↑↓
 ↑↓
 ↑↓
 ↑↓
↓
B.
 ↑↓
 ↑↓
 ↑↓
 ↑↓
 ↑↓
 ↑
 ↑
 ↑
C.
 ↑↓
 ↑↓
 ↑↓
 ↑↓
 ↑↓
 ↑↓
 ↑↓
D.
Câu 19: Cấu hình nào sau đây vi phạm quy tắc Hund?
 ↑↓
 ↑↓
 ↑↓
 ↑↓
 ↑
A.
 ↑↓
 ↑↓
 ↑↓
 ↑↓
 ↑↓
B.
 ↑↓
 ↑↓
 ↑↓
 ↑
 ↑
C.
 ↑↓
 ↑↓
 ↑↓
 ↑↓
 ↓
D.
Câu 20 : Cấu hình nào đúng với cấu hình lớp sát ngoài cùng và lớp ngoài cùng của nguyên tố sắt (Z=26) ở trạng thái cơ bản ?
 ↑↓
 ↑
 ↑
 ↑
 ↑
 ↑↓
 ↑↓
A.
 ↑↓
 ↑↓
 ↑
 ↑
 ↑
 ↑
B.
 ↑↓
 ↑↓
 ↑
 ↑
 ↑
 ↑
C.
 ↑↓
 ↑↓
 ↑↓
 ↑
 ↑
D.
Câu 21: Cấu hình nào sau đây của ion Na+ (z = 11)?
 ↑↓
 ↑↓
 ↑↓
 ↑↓
 ↑↓
 ↑
A.
 ↑↓
 ↑↓
 ↑↓
 ↑↓
 ↑↓
B
 ↑↓
 ↑↓
 ↑↓
 ↑↓
 ↑↓
 ↑↓
C.
 ↑↓
 ↑↓
 ↑↓
 ↑↓
 ↑
D.
Câu 22: Cấu hình nào sau đây là cấu hình của ion Cl- (z = 17)?
 ↓↑
 ↓↑
 ↓↑
 ↓↑
 ↓↑
 ↓↑
 ↓↑
 ↓↑
 ↓
A.
 ↓↑
 ↓↑
 ↓↑
 ↓↑
 ↓↑
 ↓↑
 ↓↑
 ↓↑
 ↓↑
B.
 ↓↑
 ↓↑
 ↓↑
 ↓↑
 ↓↑
 ↓↑
 ↓↑
 ↓↑
 ↑
C.
 ↓↑
 ↓↑
 ↓↑
 ↓↑
 ↓↑
 ↓↑
 ↓↑
 ↑
 ↑
D. 
Câu 23: Cấu hình electron lớp sát ngoài cùng và ngoài cùng của ion Fe(II)
(z =26) là:
 ↑↓
 ↑
 ↑
 ↑
 ↑
A.
 ↑↓
 ↑
 ↑
 ↑
 ↑
 ↑↓
B.
 ↑↓
 ↑
 ↑
 ↑↓
C.
 ↑
 ↑
 ↑
 ↑
 ↑
 ↑
D.
Câu 24: Cấu hình electron lớp sát ngoài cùng và ngoài cùng của ion Fe(III) là (z =26):
 ↑↓
 ↑
 ↑
 ↑
 ↑
A
 ↑↓
 ↑
 ↑↓
B.
 ↑
 ↑
 ↑
 ↑↓
C.
 ↑
 ↑
 ↑
 ↑
 ↑
D.
Câu 25: Cho các hình vẽ sau là1 trong các nguyên tử Na, Mg, Al, K.
 a	 b	 c	 d
 a, b, c, d tương ứng theo thứ tự sẽ là:
A. Na, Mg, Al, K	B. K, Na, Mg, Al
C. Al, Mg, Na, K	D. K, Al, Mg, Na
Câu 26: Cho các nguyên tử A, B, C, D thuộc nhóm IA có bán kính trung bình như hình vẽ dưới đây:
 A B C D
Năng lượng ion hóa tăng dần theo thứ tự:
1.A < B < C < D 	2.D < C < B < A
3.A < C < B < D	4.D < B < C < A
Câu 27: Cho các nguyên tử sau cùng chu kỳ và thuộc phân nhóm chính.
 A B C D
Độ âm điện của chúng giảm dần theo thứ tự là :
1.A > B > C > D	2.D > C > B > A
3.A > C > B > D	4.D > B > A > C
Câu 28 Cho các nguyên tử sau:
 A B C D
Tính kim loại giảm dần theo thứ tự nào sau đây?
1.A > B > C > D	2.D > C > B > A
3.A > C > B > D	4.D > B > A > C
Câu 29: Cho các nguyên tử sau đây:
 A B C D
Tính phi kim tăng dần theo thứ tự nào sau đây?
1.A < B < C < D	2.D < C < B < A
3.D < B < C < A	4.A < C < B < D
Câu 30:Cho cấu tạo của nguyên tử sau:
Những thông tin nào không biết được từ việc xem xét cấu tạo đó?
A.Số proton	B.Số nơtron
C.Số electron	D.Khối lượng nguyên tử 
Câu 31: Cho nguyên tử của nguyên tố A có cấu tạo như sau:
Vị trí của nguyên tố trên trong bảng hệ thống tuần hoàn là:
Ô số 7, chu kì 2, nhóm VIIA.
Ô số 7, chu kì 2, nhóm VA
Ô số 5, chu kì 2, nhóm VA
Ô số 5, chu kì 7, nhóm VIIA.
Câu 32: Cho ion đơn nguyên tử X có điện tích 2+ có cấu tạo như sau:
Cho biết vị trí của X trong bảng tuần hoàn.
A.Ô số 10, chu kì 2, phân nhóm chính nhóm VIII.
B.Ô số 12, chu kì 3, phân nhóm chính nhóm VIII.
C.Ô số 12, chu kì 3, phân nhóm chính nhóm II.
D.Ô số 10, chu kì 2, phân nhóm chính nhóm II.
Câu 33: Cho ion đơn nguyên tử X có điện tích 1-, có cấu tạo như sau:
Cho biết vị trí của X trong bảng tuần hoàn.
A.Ô số 10, chu kì 2, phân nhóm chính nhóm VIII.
B.Ô số 10, chu kì 2, phân nhóm chính nhóm VII.
C.Ô số 9, chu kì 2, phân nhóm chính nhóm VII.
D.Ô số 9, chu kì 2, phân nhóm chính nhóm VIII
Câu 34: Hình vẽ sau mô tả thí nghiệm tìm ra một hạt cấu tạo nên nguyên tử. 
Đó là:
A.Thí nghiệm tìm ra electron.	B.Thí nghiệm tìm ra nơtron.
C.Thí nghiệm tìm ra proton.	D.Thí nghiệm tìm ra hạt nhân.
Câu 35: Đây là Thí nghiệm tìm ra hạt nhân nguyên tử. Hiện tượng nào chứng tỏ điều đó?
A.Chùm α truyền thẳng	B. Chùm α bị lệch hướng.
C. Chùm α bị bật ngược trở lại.	D.Cả B và C đều đúng.
Câu 36: Cho cấu tạo mạng tinh thể NaCl như sau:
Phát biểu nào sau đây là đúng trong tinh thể NaCl:
A.Các ion Na+ và ion Cl- góp chung cặp electron hình thành liên kết.
B.Các nguyên tử Na và Cl góp chung cặp e hình thành liên kết.
C.Các nguyên tử Na và Cl hút nhau bằng lực hút tĩnh điện.
D.Các ion Na+ và ion Cl- hút nhau bằng lực hút tĩnh điện.
Câu 37: Liên kết hóa học trong phân tử H2 được hình thành nhờ sự xen phủ của các orbitan nào?
A. 
B. 
C. 
D. Một kết quả khác.
Câu 38: Liên kết hóa học trong phân tử HCl được hình thành nhờ sự xen phủ của các orbitan nào?
A. 
B. 
C. 
D. Một kết quả khác.
Câu 39: Liên kết hóa học trong phân tử Cl2 được hình thành nhờ sự xen phủ của các orbitan nào?
A. 
B. 
C. 
D. Một kết quả khác.
Câu 40: Chọn hình vẽ mô tả đúng sự tạo thành liên kết trong phân tử H2S .
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 41: Cấu hình e nào dưới đây mô tả trạng thái kích thích của C ( Z = 6 )?
A. 
B. 
C. 
D. Cả B và C đúng
Câu 42: Hình nào dưới đây mô tả sự lai hóa sp?
A. 
B.
C. 
D. Một đáp án khác.
Câu 43: Cho hình vẽ mô tả sự tạo thành orbitan lai hóa sp2.
Sự lai hóa sp2 sau đây xảy ra ở:
Ở một nguyên tử do sự tổ hợp của 1orbitan s và 2 orbitan p của nguyên tử đó.
Ở hai nguyên tử do sự tổ hợp của 1orbitan s của 1 nguyên tử và 2 orbitan p của nguyên tử còn lại.
Ở hai nguyên tử do sự tổ hợp của 1orbitan p của 1 nguyên tử và orbitan s, orbitan p của nguyên tử còn lại.
Ở 3 nguyên tử do sự tổ hợp của 1orbitan s của 1 nguyên tử và 2 orbitan p của 2 nguyên tử còn lại
Câu 44: Cho 3 dạng lai hóa lần lượt như hình vẽ. 
 sp sp2 sp3
Cho biết góc giữa các orbitan lai hóa lần lượt là:
A. 1800, 1200, 109028’	B. 1200 ; 1800 ; 109028’ 
C. 109028’ ;1200 ;1800	D. 1800 ; 109028’ ;1200
Câu 45: Cho hình vẽ mô tả sự tạo thành orbitan lai hóa sp3.
Lai hóa sp3 là sự tổ hợp của các orbitan hóa trị của một orbitan s với:
Một orbitan hóa trị của phân lớp p tạo ra 2 orbitan lai hóa sp3
Hai orbitan hóa trị của phân lớp p tạo ra 3 orbitan lai hóa sp3
Ba orbitan hóa trị của phân lớp p tạo ra 4 orbitan lai hóa sp3
Ba orbitan hóa trị của phân lớp p tạo ra 1 orbitan lai hóa sp3
Câu 46: Cho hình vẽ mô tả sự tạo thành orbitan lai hóa sp3.
Sự lai hóa sp3 sau đây xảy ra ở:
A.Một nguyên tử	B.Hai nguyên tử 
C.Ba nguyên tử	D.Bốn nguyên tử
Câu 47: Sự xen phủ nào sau đây tạo thành liên kết σ:
A. 
B. 
C. 
D. cả A, B, C đều đúng.
Câu 48: Sự xen phủ nào sau đây tạo thành liên kết π.
A. 
B. 
C. 
D. 
Câu 49: cho các tinh thể sau:
 Kim cương( C ) I2 H2O	
Tinh thể nào là tinh thể phân tử:
A.Tinh thể kim cương và Iốt	B.Tinh thể kim cương và nước đá.
C.Tinh thể nước đá và Iốt.	D.Cả 3 tinh thể đã cho.
Câu 50: Cho hình vẽ sự xen phủ của 2 AOp sau:
Sự xen phủ trên tạo ra: 
A.Liên kết π	B.Liên kết σ
C.Liên kết đơn	D.Liên kết đôi
Câu 51 Cho tinh thể của kim cương như sau:
Phát biểu nào đúng khi nói về tinh thể kim cương:
A.Mỗi nguyên tử C trong tinh thể ở trạng thái lai hóa sp3.
B.Các nguyên tử C liên kết với nhau bằng liên kết ion
C. Mỗi nguyên tử C liên kết với 5 nguyên tử C khác
D. Cả A, B, C đều đúng.
dd NaCl 
dd H2SO4 đặc
Dd HCl đặc
Eclen sạch để thu khí Clo
1
Câu 52: Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế clo trong phòng thí nghiêm như sau:
Hóa chất được dung trong bình cầu (1) là:
A.MnO2	B.KMnO4
C.KClO3 	D.Cả 3 hóa chất trên đều được.
dd NaCl 
dd H2SO4 đặc
Dd HCl đặc
Eclen sạch để thu khí Clo
MnO2
Câu 53: Cho Hình vẽ mô tả sự điều chế Clo trong phòng Thí nghiệm như sau:
Vai trò của dung dịch NaCl là:
A.Hòa tan khí Clo.	B.Giữ lại khí hidroClorua.
C.Giữ lại hơi nước	D.Cả 3 đáp án trên đều đúng.
Câu 54: Cho Hình vẽ mô tả sự điều chế Clo trong phòng Thí nghiệm như sau:
dd NaCl 
dd H2SO4 đặc
Dd HCl đặc
Eclen sạch để thu khí Clo
MnO2
Vai trò của dung dịch H2SO4 đặc là:
A.Giữ lại khí Clo.
B.Giữ lại khí HCl
C.Giữ lại hơi nước
D.Không có vai trò gì.
Câu 55: Cho Hình vẽ mô tả sự điều chế Clo trong phòng Thí nghiệm như sau:
dd NaCl 
dd H2SO4 đặc
Dd HCl đặc
Eclen sạch để thu khí Clo
MnO2
Phát biểu nào sau đây không đúng:
A.Dung dịch H2SO4 đặc có vai trò hút nước, có thể thay H2SO4 bằng CaO.
B.Khí Clo thu được trong bình eclen là khí Clo khô.
C.Có thể thay MnO2 bằng KMnO4 hoặc KClO3
D.Không thể thay dung dịch HCl bằng dung dịch NaCl.
dd NaCl 
dd H2SO4 đặc
Dd HCl đặc
Eclen sạch để thu khí Clo
MnO2
Câu 56: Cho Hình vẽ mô tả sự điều chế Clo trong phòng Thí nghiệm như sau:
Khí Clo thu được trong bình eclen là:
A.Khí clo khô	B.Khí clo có lẫn H2O
C.Khí clo có lẫn khí HCl	D.Cả B và C đều đúng.
Câu 57: Khí Hidroclorua là chất khí tan rất nhiều trong nước tạo thành dung dịch axit clohdric.
Trong thí nghiem thử tính tan của khí hidroclorua trong nước, có hiện tượng nước phun mạnh vào bình chứa khí như hình vẽ mô tả dưới đây. 
Nguyên nhân gây nên hiện tượng đó là:
	A.Do khí HCl tác dụng với nước kéo nước vào bình.
	B.Do HCl tan mạnh làm giảm áp suất trong bình.
	C.Do trong bình chứa khí HCl ban đầu không có nước.
	D.Tất cả các nguyên nhân trên đều đúng
Câu 58:Cho hình vẽ mô tả quá trình điều chế dung dịch HCl trong phòng thí nghiệm
NaCl (r) + H2SO4(đ)
Phát biểu nào sau đây là không đúng:
A.NaCl dùng ở trạng thái rắn
	B.H2SO4 phải đặc
	C.Phản ứng xảy ra ở nhiệt độ phòng.
	D.Khí HCl thoát ra hòa tan vào nước cất tạo thành
	 dung dịch axit Clohidric.
Câu 59: Cho hình vẽ mô tả quá trình điều chế dung dịch HCl trong phòng thí nghiệm:
NaCl (r) + H2SO4(đ)
	Phải dùng NaCl rắn, H2SO4 đặc và phải đun nóng vì:
	A.Khí HCl tạo ra có khả năng tan trong nước rất mạnh.
	B.Đun nóng để khí HCl thoát ra khỏi dung dịch
	C.Để phản ứng xảy ra dễ dàng hơn
	D.Cả 3 đáp án trên.
MnO2
dd HCl đặc
Câu 60: Cho thí nghiệm sau:
Hiện tượng xảy ra trong thí nghiệm bên là:
	A.Có khí màu vàng sinh ra, đồng thời có kết tủa
	B.Chỉ có khí màu vàng thoát ra
	C.Chất rắn MnO2 tan dần
	D.Cả B và C
Câu 61:Trong phòng thí nghiệm khí oxi có thể được điều chế bằng cách nhiệt phân muối KClO3 có MnO2 làm xúc tác và có thể được thu bằng cách đẩy nước hay đẩy không khí.Trong các hình vẽ cho dưới đây, hinh vẽ nào mô tả điều chế oxi đúng cách:
KClO3 + MnO2
1
KClO3 + MnO2
2
KClO3 + MnO2
3
KClO3 + MnO2
4
A.1 và 2	B. 2 và 3
C.1 và 3	D. 3 và 4
Câu 62: Cho hình vẽ sau mô tả quá trình điều chế ôxi trong phòng thí nghiệm:
1
2
3
4
	Tên dụng cụ và hóa chất theo thứ tự 1, 2, 3, 4 trên hình vẽ đã cho là:
	A.1:KClO3 ; 2:ống dẫn khi; 3: đèn cồn; 4: khí Oxi
	B.1:KClO3 ; 2:đèn cồn; 3:ống dẫn khí; 4: khí Oxi
	C.1:khí Oxi; 2: đèn cồn; 3:ống dẫn khí; 4:KClO3
	D.1.KClO3; 2: ống nghiệm; 3:đèn cồn; 4:khí ox
Câu 63: Cho hình vẽ biểu diễn thí nghiệm của oxi với Fe
2
1
Mẩu than
3
	Điền tên đúng cho các kí hiệu 1, 2, 3 đã cho:
	A.1:dây sắt; 2:khí oxi; 3:lớp nước
	B.1:mẩu than; 2:khí oxi; 3:lớp nước
	C.1:khí oxi; 2:dây sắt; 3:lớp nước
	D.1:Lớp nước; 2:khí oxi; 3:dây sắt
Câu 64: Cho phản ứng của oxi với Na:
Na
Nước
Oxi
	Phát biểu nào sau đây không đúng?
	A.Na phản ứng với oxi khi có nhiệt độ
	B.Lớp nước để bảo vệ đáy bình 
	C.Đưa ngay mẩu Na rắn vào bình phản ứng
	D.Hơ cho Na cháy ngoài không khí rồi mới đưa nhanh vào bình.
Câu 65: Cho phản ứng của Fe với Oxi như hình vẽ sau:
O2
sắt
than
Lớp nước
	Vai trò của lớp nước ở đáy bình là:
	A.Giúp cho phản ứng của Fe với Oxi xảy ra dễ dàng hơn.
	B.Hòa tan Oxi để phản ứng với Fetrong nước.
	C.Tránh vỡ bình vì phản ứng tỏa nhiệt mạnh 
	D.Cả 3 vai trò trên.
Câu 66: Cho phản ứng giữa lưu huỳnh với Hidro như hình vễ sau, trong đó ống nghiệm 1 để tạo ra H2, ống nghiệm thứ 2 dùng để nhận biết sản phẩm trong ống.
Zn +
HCl
S
dd Pb(NO3)2
2
1
Hãy cho biết hiện tượng quan sát được trong ống nghiệm 2 là:
A.Có kết tủa đen của PbS
B.Dung dịch chuyển sang màu vàng do S tan vào nước.
C.Có kết tủa trắng của PbS
D.Có cả kết tủa trắng và dung dịch vàng xuất hiện.
Zn +
HCl
S
dd Pb(NO3)2
2
1
Câu 67: cho thí nghiệm như hình vẽ:
Phản ứng xảy ra trong ống nghiệm 1 là:
A.Zn + 2HCl → ZnCl2 + H2 
B.H2 + S → H2S
C.H2S + Pb(NO3)2 → PbS↓ + 2HNO3
D.2HCl + Pb(NO3)2 → PbCl2↓ + 2HNO3
Zn +
HCl
S
dd Pb(NO3)2
2
1
Câu 68: Cho thí nghiệm như hình vẽ sau:
Phản ứng xảy ra trong ống nghiệm nằm ngang là:
A.Zn + 2HCl → ZnCl2 + H2 
B.H2 + S → H2S
C.H2S + Pb(NO3)2 → PbS↓ + 2HNO3
D.2HCl + Pb(NO3)2 → PbCl2↓ + 2HNO3
Zn +
HCl
S
dd Pb(NO3)2
2
1
Câu 69:Cho thí nghiệm như hình vẽ sau:
Phản ứng xảy ra trong ống nghiệm 2 là:
A.Zn + 2HCl → ZnCl2 + H2 
B.H2 + S → H2S
C.H2S + Pb(NO3)2 → PbS↓ + 2HNO3
D.2HCl + Pb(NO3)2 → PbCl2↓ + 2HNO3
Câu 70:Cho hình vẽ thu khí như sau:
Những khí nào trong số các khí H2, N2, NH3 ,O2, Cl2, CO2,HCl,
SO2, H2S có thể thu được theo cách trên?
A)Chỉ có khí H2	B)H2, N2, NH3, 
C) O2, N2, H2,Cl2, CO2	D)Tất cả các khí trên.
Câu 71:Cho hình vẽ thu khí như sau:
Những khí nào trong số các khí H2, N2, NH3 ,O2, Cl2, CO2,HCl,
	SO2, H2S có thể thu được theo cách trên?
	A)H2, NH3, N2, HCl, CO2	B)H2, N2, NH3, CO2
	C) O2, Cl2, H2S, SO2, CO2, HCl	D)Tất cả các khí trên
Câu 72:Cho hình vẽ về cách thu khí dời nước như sau:
Hình vẽ bên có thể áp dụng để thu được những khí nào trong các khí sau đây?
A)H2, N2, O2, CO2, HCl, H2S	B)O2, N2, H2, CO2, SO2,
C)NH3, HCl, CO2, SO2, Cl2	D)NH3, O2, N2, HCl, CO2
Câu 73:Cho TN về tính tan của khi HCl như hình vẽ,Trong bình ban đầu chứa khí HCl, trong nước có nhỏ thêm vài giọt quỳ tím.
	Hiện tượng xảy ra trong bình khi cắm ống thủy tinh vào nước:
	A.Nước phun vào bình và chuyển sang màu đỏ
	B.Nước phun vào bình và chuyển sang màu xanh
	C.Nước phun vào bình và vẫn có màu tím
	D.Nước phun vào bình và chuyển thành không màu.
Câu 74: Cho TN như hình vẽ, bên trong bình có chứa khí NH3, trong chậu thủy tinh chứa nước có nhỏ vài giọt phenolphthalein.
	Hiện tượng xảy ra trong thí nghiệm là:
	A.Nước phun vào bình và chuyển thành màu xanh
	B.Nước phun vào bình và chuyển thành màu hồng
	C.Nước phun vào bình và không có màu
	D.nước phun vào bình và chuyển thành màu tím
Ngọn lửa màu vàng
KClO3 + MnO2
NH4Cl + Ca(OH)2
1
2
Câu 75:Cho thí nghiệm như hình vẽ
Phản ứng xảy ra ở ống nghiệm 1
A.NH4Cl + Ca(OH)2 → CaCl2 + NH3 +H2O
B.4NH3 + 3O2 → 2H2 + 6H2O
C.2KClO3 → 2KCl + 3O2
D.NH4Cl → NH3 + HCl 
Câu 76: Cho thí nghiệm như hình vẽ
Ngọn lửa màu vàng
KClO3 + MnO2
NH4Cl + Ca(OH)2
1
2
	Phản ứng xảy ra ở ống nghiệm 2:
	A.NH4Cl + Ca(OH)2 → CaCl2 + NH3 +H2O
	B.4NH3 + 3O2 → 2H2 + 6H2O
	C.2KClO3 → 2KCl + 3O2
	D.NH4Cl → NH3 + HCl
Ngọn lửa màu vàng
KClO3 + MnO2
NH4Cl + Ca(OH)2
1
2
Câu 77:Cho thí nghiệm như hình vẽ:
Phản ứng xảy ra ở đầu ống thủy tinh và ống
nghiệm số 2 là:
A.NH4Cl + Ca(OH)2 → CaCl2 + NH3 +H2O
B.4NH3 + 3O2 → 2H2 + 6H2O
C.2KClO3 → 2KCl + 3O2
D.không xảy ra pahrn ứng nào? 
Câu 78:cho hình vẽ điều chế NH3 như sau:
Eclen sạch để thu khí NH3 khô.
NH4Cl + Ca(OH)2
Bình chứa CaO
	Vai trò của bình chứa CaO:
	A.Làm chất xúc tác
	B.Là chất làm khô khí NH3
	C.là chất tách bụi lẫn với NH3
	D.Không có vai trò gì.
Câu 79:Cho hình vẽ mô tả quá trình điều chế NH3 trong phòng thí nghiệm như sau:
Eclen sạch để thu khí NH3 khô.
NH4Cl + Ca(OH)2
Bình chứa CaO
	Có thể thay muối NH4Cl trong bình phản ứng 
	bằng hóa chất nào sau đây:
(NH4)2SO4
NH4HCO3
NH4NO3
Cả 3 đáp án trên 
NH4Cl
Câu 80:Cho hình vẽ mô tả quá trình nung muối amoni clorua như sau:
Hiện tượng xảy ra trong qua trình nung muối là:
A.Muối NH4Cl không bị phân hủy.
B.Muối NH4Cl nóng chảy thành chất lỏng rồi bay hơi
C.Muối NH4Cl không bị nóng chảy
D.Muối NH4Cl phân hủy thành NH3 và HCl sau đó
 lại kết hợp với nhau phía trên miệng ống nghiệm.
dd AlCl3
dd NH3
Câu 81: Cho hình vẽ như sau:Khi nhỏ từ từ dd NH3
vào dd AlCl3 đến dư.
Hiện tượng xảy ra trong thí nghiệm:
A.Có kết tủa trắng keo xuất hiện
B.Có kết tủa trắng keo xuất hiện sau đó kết tủa tan
C.Có khí thoát ra, đồng thời có kết tủa trắng keo
D.Thu được dung dịch trong suốt.
Câu 82: Cho thí nghiệm như hình vẽ sau:
dd CuSO4
dd NH3
Nhỏ từ từ dung dịch NH3 vào dung dịch CuSO4 đến dư.
Hiện tượng xảy ra trong thí nghiệm là:
A.Có kết tủa xanh xuất hiện.
B.Có kết tủa xanh sau đó kết tủa tan hoàn toàn tạo thành dd xanh lam
C.Có kết tủa xanh xuất hiện đồng thời có khí bay ra.
D.Dung dịch NH3 không phản ứng với dd CuSO4
dd HCl + vài giọt quỳ tím
dd NH3
Câu 83:Cho hình vẽ thí nghiệm sau:
Nhở từ từ dd NH3 vào dd HCl đến dư
Hiện tượng xảy ra trong ống nghiệm
A.Dung dịch chuyển từ màu đỏ sang màu tím rồi sang màu xanh
B.dung dịch chuyển từ màu tím sang màu đỏ rồi sang màu xanh
C.Dung dịch chuyển từ màu xanh sang màu tím rồi sang màu đỏ
D.Dung dịch chuyển từ màu đỏ sang màu xanh rồi sang màu tím.
Năng lượng
Năng lượng
Câu 84: Cho các phản ứng sau:
Chất phản ứng Sản phẩm Chất phản ứng Sản phẩm
 Giản đồ (a) Giản đồ (b)
Qua giản đồ trên cho thấy:
Phản ứng theo giản đồ (a) và theo giản đồ (b) đều là các phản ứng toả nhiệt
Phản ứng theo giản đồ (a) và theo giản đồ (b) đều là các phản ứng thu nhiệt
Phản ứng theo giản đồ (a) là phản ứng toả nhiệt; theo giản đồ (b) là phản ứng thu nhiệt
Phản ứng theo giản đồ (a) là phản ứng thu nhiệt; theo giản đồ (b) là phản ứng toả nhiệt
Hãy chọn đáp án đúng.
Năng lượng
Câu 85: Cho các giản đồ năng lượng sau:
Năng lượng
 Chất phản ứng Sản phẩm Chất phản ứng Sản phẩm
 Giản đồ (a) Giản đồ (b)
Kết luận nào sau đây về giá trị của các nhiệt phản ứng là đúng

Tài liệu đính kèm:

  • docHệ thống câu hỏi trắc ngiệm dạng đồ thị và hình vẽ.doc