Giáo án môn sinh học 7 - Tiết 19: Kiểm tra một tiết

doc 7 trang Người đăng tranhong Lượt xem 935Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn sinh học 7 - Tiết 19: Kiểm tra một tiết", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Giáo án môn sinh học 7 - Tiết 19: Kiểm tra một tiết
Tuần 10; Tiết 19. Ngày soạn: .
Ngày dạy:..Lớp: ..
KIỂM TRA MỘT TIẾT
I.Mục tiêu:
-Kiến thức: HS nắm được đại diện các ngành của động vật nguyên sinh. Nêu được đặc điểm , cấu tạo, hình dạng của thuỷ tức. Phân biệt được sự khác nhau giữa các ngành giun.
-Kỹ năng: 
-Thái độ: Trung thực khi tiến hành kiểm tra.
II.Nội dung đề kiểm tra: 
*.Ma trận đề kiểm tra:
CHỦ ĐỀ
NHẬN BIẾT
THƠNG HIỂU
VẬN DỤNG
CĐT
CĐC
1.Ngành động vật nguyên sinh
4 tiết
Biết được nơi sống và hình thức dinh dưỡng của trùng roi và nơi kí sinh của trùng sốt rét.
Mơ tả được quá trình dinh dưỡng và di chuyển của trùng biến hình.
Liên hệ thực tế xác định ĐVNS cĩ lợi và cĩ hại như thế nào?.
33,33% =3,5 đ
21,4%
3 câu = 0,75đ
64,2%
2 câu = 2,25đ
14,4%
2 câu = 0,5đ
2.Ngành ruột khoang
3 tiết
Nhận biết được nơi sống của thủy tức.
-Xác định cụ thể cấu tạo của thủy tức và sứa.
-Ngành ruột khoang cĩ những đặc điểm chung nào?
Những ĐV nào của ngành ruột khoang cĩ lợi?
25% = 2,5đ
10%
1 câu = 0,25đ
80%
3 câu =2,0đ
10%
1 câu= 0,25đ
3.Các ngành giun
5 tiết
Biết được nơi kí sinh của sán lá gan., giun chỉ.
Mơ tả cấu tạo của giun đũa và triệu chứng của giun kim khi chúng xâm nhập vào cơ thể.
Sán lá máu xâm nhập vào cơ thể bằng con đường nào và tác hại của giun rễ lúa đối với năng suất cây trồng.
Bản thân cĩ những biện pháp nào phịng bệnh giun đũa.
41,67% =4,0đ
12,5%
2 câu = 0,5đ
62,5%
3 câu = 2,5đ
12,5%
2 câu = 0,5
12,5%
1câu=0,5đ
Tổng số câu: 20
Tổng số điểm: 100% =10,0đ
15%
6 câu = 1,5đ
67,5%
8 câu = 6,75đ
1,25%
5 câu=1,25đ
5%
1câu=0,5đ
TRƯỜNG THCS VĨNH KHÁNH	KIỂM TRA 45 PHÚT
LỚP: .	MƠN: SINH HỌC
TÊN: .	KHỐI: 7; ĐỀ A
ĐIỂM
LỜI PHÊ
I.TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm) Chọn câu trả lời đúng nhất. 
Câu 1.Trùng roi dinh dưỡng bằng cách nào?
A.Tự dưỡng và dị dưỡng	B.Kí sinh hoặc dị dưỡng
C.Cộng sinh hoặc dị dưỡng	 	D.Cộng sinh và kí sinh
Câu 2.Cơ thể trùng roi cĩ bào quan nào giúp nĩ nhận biết được nơi cĩ ánh sáng?
A.Nhân	B.Điểm mắt. 
C.Chất nguyên sinh	D.Khơng bào co bĩp
Câu 3.Trùng biến hình sử dụng bào quan nào để di chuyển?
A.Lơng bơi	B.Roi bơi
C.Chân giả	D.Khơng di chuyển
Câu 4.Bệnh kiết lị do động vật nào gây ra?
A.Trùng roi	 	B.Trùng sốt rét	
C.Trùng kiết lị	D.Trùng giày
Câu 5.Trùng sốt rét kí sinh ở:
A.Khắp mọi nơi trong cơ thể người 	B.Trong máu người
C.Trong ống tiêu hĩa người	D.Trong phổi người
Câu 6. Giun đũa là đại diện của ngành nào?
A.Ruột khoang	B.Giun dẹp 	C. Giun trịn	D.Giun đốt
Câu 7.Ngành động vật nào cĩ thành cơ thể gồm hai lớp tế bào?
A.Ruột khoang	B.Giun dẹp 	C. Giun trịn	D.Giun đốt
Câu 8.Lồi ruột khoang nào dưới đây sống ở nước ngọt?
A.Sứa	B.San hơ	C.Hải quỳ	D.Thủy tức
Câu 9.Động vật nào dưới đây dùng làm thức ăn được người Nhật Bản gọi là “Thịt thủy tinh”?
A.Hải quỳ	B.Tơm ở nhờ	C.Mực	D.Sứa sen, sứa rơ
Câu 10.Cơ thể hình dù là đặc điểm cấu tạo của:
A.Sứa	B.San hơ	C.Hải quỳ	D.Thủy tức
Câu 11.Sán lá gan kí sinh ở đâu?
A.Ruột trâu, bị	B.Dạ dày trâu, bị
C.Gan mật trâu, bị	D.Tim trâu, bị
Câu 12.Lồi sán nào cĩ ấu trùng xâm nhập trực tiếp qua da người khi tiếp xúc nơi nước ơ nhiễm?
A.Sán dây	B.Sán lá gan 	C.Sán bã trầu	D.Sán lá máu
Câu 13. Đặc điểm ruột của giun đũa:
A.Ruột túi	B.Ruột thẳng
C.Ruột phân 2 nhánh	D.Ruột phân nhiều nhánh
Câu 14.Triệu trứng khi bị giun kim kí sinh là:
A.Buồn nơn, đau bụng	B.Gây hoa mắt, chĩng mặt
C.Ngứa ngáy ở hậu mơn	D.Bị tiêu chảy
Câu 15.Động vật nào thường sống thành búi ở cống rãnh?
A. Rươi	B.Đĩa	C.Giun đỏ	D.Giun chỉ
Câu 16.Lồi giun trịn nào dưới đây gây bệnh vàng lụi ở cây lúa?
A.Giun đất	B.Giun mĩc câu	C.Giun kim	D.Giun rễ lúa
II.TỰ LUẬN: (6,0 điểm)
Câu 1/ Em hãy trình bày cấu tạo trong của giun đũa? (2,0 đ)
Câu 2/ Để nhận biết được một động vật nào đĩ cĩ phải là đại diện của ngành ruột khoang hay khơng ta phải dựa vào những đặc điểm chung của ngành ruột khoang? (1,5 đ)
Câu 3/ Em hãy mơ tả lại quá trình bắt mồi của trùng biến hình (2,0 đ)
Câu 4/ Từ kiến thức đã học về giun đũa, em hãy đề ra cho bản thân các biện pháp phịng bệnh giun đũa kí sinh ? (0,5 đ)
BÀI LÀM
TRƯỜNG THCS VĨNH KHÁNH	KIỂM TRA 45 PHÚT
LỚP: .	MƠN: SINH HỌC
TÊN: .	KHỐI: 7; ĐỀ B
ĐIỂM
LỜI PHÊ
I.TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm) Chọn câu trả lời đúng nhất. 
Câu 1. Lồi giun trịn nào dưới đây gây bệnh vàng lụi ở cây lúa?
A.Giun đất	B.Giun mĩc câu	C.Giun kim	D.Giun rễ lúa
Câu 2.Cơ thể trùng roi cĩ bào quan nào giúp nĩ nhận biết được nơi cĩ ánh sáng?
A.Nhân	B.Điểm mắt. 
C.Chất nguyên sinh	D.Khơng bào co bĩp
Câu 3. Triệu trứng khi bị giun kim kí sinh là:
A.Buồn nơn, đau bụng	B.Gây hoa mắt, chĩng mặt
C.Ngứa ngáy ở hậu mơn	D.Bị tiêu chảy
Câu 4.Bệnh kiết lị do động vật nào gây ra?
A.Trùng roi	 	B.Trùng sốt rét	
C.Trùng kiết lị	D.Trùng giày
Câu 5. Lồi sán nào cĩ ấu trùng xâm nhập trực tiếp qua da người khi tiếp xúc nơi nước ơ nhiễm?
A.Sán dây	B.Sán lá gan 	C.Sán bã trầu	D.Sán lá máu
Câu 6. Giun đũa là đại diện của ngành nào?
A.Ruột khoang	B.Giun dẹp 	C. Giun trịn	D.Giun đốt
Câu 7. Cơ thể hình dù là đặc điểm cấu tạo của:
A.Sứa	B.San hơ	C.Hải quỳ	D.Thủy tức
Câu 8.Lồi ruột khoang nào dưới đây sống ở nước ngọt?
A.Sứa	B.San hơ	C.Hải quỳ	D.Thủy tức
Câu 9.Động vật nào dưới đây dùng làm thức ăn được người Nhật Bản gọi là “Thịt thủy tinh”?
A.Hải quỳ	B.Tơm ở nhờ	C.Mực	D.Sứa sen, sứa rơ
Câu 7.Ngành động vật nào cĩ thành cơ thể gồm hai lớp tế bào?
A.Ruột khoang	B.Giun dẹp 	C. Giun trịn	D.Giun đốt
Câu 11.Sán lá gan kí sinh ở đâu?
A.Ruột trâu, bị	B.Dạ dày trâu, bị
C.Gan mật trâu, bị	D.Tim trâu, bị
Câu 12. Trùng sốt rét kí sinh ở:
A.Khắp mọi nơi trong cơ thể người 	B.Trong máu người
C.Trong ống tiêu hĩa người	D.Trong phổi người
Câu 13. Đặc điểm ruột của giun đũa:
A.Ruột túi	B.Ruột thẳng
C.Ruột phân 2 nhánh	D.Ruột phân nhiều nhánh
Câu 3.Trùng biến hình sử dụng bào quan nào để di chuyển?
A.Lơng bơi	B.Roi bơi
C.Chân giả	D.Khơng di chuyển
Câu 15.Động vật nào thường sống thành búi ở cống rãnh?
A. Rươi	B.Đĩa	C.Giun đỏ	D.Giun chỉ
Câu 16. Trùng roi dinh dưỡng bằng cách nào?
A.Tự dưỡng và dị dưỡng	B.Kí sinh hoặc dị dưỡng
C.Cộng sinh hoặc dị dưỡng	 	D.Cộng sinh và kí sinh
II.TỰ LUẬN: (6,0 điểm)
Câu 1/ Em hãy trình bày cấu tạo trong của giun đũa? (2,0 đ)
Câu 2/ Để nhận biết được một động vật nào đĩ cĩ phải là đại diện của ngành ruột khoang hay khơng ta phải dựa vào những đặc điểm chung của ngành ruột khoang? (1,5 đ)
Câu 3/ Em hãy mơ tả lại quá trình bắt mồi của trùng biến hình (2,0 đ)
Câu 4/ Từ kiến thức đã học về giun đũa, em hãy đề ra cho bản thân các biện pháp phịng bệnh giun đũa kí sinh ? (0,5 đ)
BÀI LÀM
....
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT
MƠN: SINH HỌC 7
I/TRẮC NGHIỆM: (4,0 đ) Mỗi câu đúng 0,25 điểm
ĐỀ A
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
Đáp án
A
B
C
C
B
C
A
D
D
A
C
D
B
C
C
D
ĐỀ B
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
Đáp án
D
B
C
C
D
C
A
D
D
A
C
B
B
C
C
A
II/TỰ LUẬN: (6,0 đ)
CÂU
NỢI DUNG
ĐIỂM
 Câu 1
 (2.0 điểm)
Mơ tả cấu tạo trong của giun đũa:
-Thành cơ thể : Cĩ lớp biểu bì và cơ dọc phát triển. 
-Khoang cơ thể chưa chính thức
-Ống tiêu hĩa bắt đầu từ miệng đến hậu mơn. 
-Tuyến sinh dục dài và cuộn khúc. 
0.5
0.5
0.5
0.5
 Câu 2
 (1.5 điểm)
Đặc điểm chung của ruột khoang :
-Cơ thể cĩ đối xứng toả trịn.
-Ruột dạng túi. 
-Thành cơ thể cĩ 2 lớp tế bào .
-Tự vệ và tấn cơng bằng tế bào gai.
0.5
0.25
0.25
0.5
 Câu 3
 (2.0 điểm)
Quá trình bắt mồi của trùng biến hình: 
-Một chân giả tiếp cận mồi. 
-Chân giả thứ 2 lập tức hình thành bao lấy mồi. 
-Hai chân giả kéo dài đưa mồi vào sâu chất nguyên sinh. 
-Khơng bào tiêu hĩa hình thành tiêu hĩa mồi nhờ dịch tiêu 
hĩa. 
0.5
0.5
0.5
0.5
 Câu 4
 (0.5 điểm)
Các biện pháp phịng bệnh giun đũa kí sinh:
-Rửa tay trước khi ăn. 
-Khơng ăn rau sống. 
-Tẩy giun định kì. 
-Vệ sinh cá nhân và mơi trường. 
0.25
0.25

Tài liệu đính kèm:

  • dockt_1_tiet_ki_1_16_17.doc