Giáo án Đại số 9 kì 1 - GV: Nguyễn Thị Đang

doc 78 trang Người đăng khoa-nguyen Lượt xem 1049Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Đại số 9 kì 1 - GV: Nguyễn Thị Đang", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Giáo án Đại số 9 kì 1 - GV: Nguyễn Thị Đang
Ngày soạn: 17/8/2015 Ngày dạy :22/8/2015
 CHƯƠNG I - CĂN BẬC HAI. CĂN BẬC BA.
Tiết 1: CĂN BẬC HAI.
I MỤC TIÊU:
1. Kiến thức :HS nắm được định nghĩa và kí hiệu căn bậc hai số học của một số khơng âm.
- Biết được quan hệ của phép khai phương với quan hệ thứ tự và dùng liên hệ này để so sánh hai số.
2. Kỹ năng: Rèn kĩ năng tính tốn, tìm x.
3.Thái độ: Bồi dưỡng lịng ham thích học mơn tốn. 
II CHUẨN BỊ:
GV: Bảng phụ ghi bài tập 5 - SGK (7)
HS: Ơn tập kiến thức về căn bậc hai học ở lớp 7.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
1. Kiểm tra : Tìm = ; = ; = ; = ?
2. Bài mới.
Hoạt động của GV và HS
Nội dung ghi bảng
Hoạt động 1: Căn bâc hai sơ học 
GV: Căn bậc hai của một số khơng âm là gì?
GV: Với a >0 cĩ mấy căn bậc hai ?
* Ví dụ : ; -
+ Với số a = 0 thì .
GV: tại sao số âm khơng cĩ căn bậc hai?
+ Vì bình phương mọi số đều khơng âm
Gv : y/c làm ?1
Gv : đưa ra định nghĩa ( sgk)
Gv: đưa ra VD1
GV : Đưa ra chú ý ( Sgk)
Gv : Hãy làm ?2 - SGK ?
 - GV gọi HS nhận xét.KQ 
Gv : Phép tốn tìm CBHSH của số khơng âm gọi là là phép khai phương
Gv : Hãycho biết phép khai phương là phép tốn ngược của phép tốn nào?
GV : để khai phương người ta dùng dụng cụ gì?
Gv : Y/ C làm ? 3
Hoạt động 2: So sánh căn bậc hai số học: Giới thiệu cho a ; b 
- Gv : Giới thiệu cho a ; b 
Nếu < thì a nth với b?
GV: Đĩ là nội dung định lí SGK.
Gv: đưa ra ví dụ 2 - SGK?
Gv: Hãy làm ?4 - SGK ?
- Gv : gọi HS lên bảng
N/ xét KQ ? 
GV : đưa ra VD 3 - SGK?
GV: Chú ý : x thì bình phương 2 vế để tìm x
GV: Y/C Làm ?5 - SGK ?
Gv : Gọi 2 HS Làm 
N/x kết quả
1- Căn bậc hai số học.
+ Căn bậc hai của 1 số khơng âm a là số x sao cho x2= a
+ Với a > 0 thì cĩ và - .
? 1 : Tìm các căn bậc hai của mỗi số
căn bậc hai của 9 là 3 và -3
căn bậc hai của là và - 
căn bậc hai của 0,25 là 0,5 và -0,5
căn bâc hai của 2 là và -
a .Định nghĩa: (SGK)
+, Ví dụ 1 :
- CBHSH của 16 là= 4
- CBHSH của 5 là
* Chú ý: (SGK)
?2. Tìm căn bậc hai số học của mỗi số sau:
a) vì 7 và 72 = 49.
b) = 8, vì 8 và 82 = 64.
c) = 9, vì 9 và 92 = 81.
d)=1,1 vì 1,1 và 1,12 = 1,21.
?3: Tìm các căn bậc của mỗi số sau:
a) Căn bậc hai của 64 là 8 và -8
b) Căn bậc hai của 81 là 9 và - 9.
c) Căn bậc hai của 1,21 là 1,1 và -1,1
2 . So sánh các căn bậc hai số học
* Định lí: (SGK).
Với a ; b cĩ: a < b < .
*Ví dụ 2. So sánh
a) 1 và .
Vì 1 < 2 nên . Vậy 1 < .
b) 2 và .
Vì 4 < 5 nên . Vậy 2 < .
?4 So sánh 
a) 4 và 
Vì 16 > 15 
b.) và 3 vì 11 > 9 .
Vị dụ 3 : Tìm x khơng âm biết
 a) > 2.
Vì 2 = nên >2 cĩ nghĩa > vì
 x nên > x > 4. Vậy x>4
b) < 1.
? 5 : Tìm x khơng âm biết
a.) > 1 >do x 0 nên x > 1
b). < 3 < 9 do x nên 0x<9
 3.Củng cố
+ Nhắc lại kt cơ bản
+Khẳng định sau đây đúng hay sai 
a. CBH của 0,36 là 0,6 ( S) 
b. CBH của 0,36 là 0,06 (S) 
C. CBH của 0,36 là 0,6 và - 0,6 (Đ) 
 d. . = 0,6 (Đ) 
Hướng dẫn về nhà
 Bài tập về nhà : 1 , 2 , 3 , 4 – ( tr 5- 6)
IV.RÚT KINH NGHIỆM.
Ngày soạn: 21/8/2015 Ngày dạy 24/8/2015
Tiết 2: CĂN THỨC BẬC HAI VÀ HẰNG ĐẲNG THỨC = 
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức : HS biết tìm ĐKXĐ ( hay điều kiện cĩ nghĩa) của và cĩ kĩ năng thực hiện điều đĩ khi biểu thức A khơng phức tạp.
- Biết cách chứng minh định lí và biết vận hằng đẳng để rút gọn biểu
2.Kĩ năng: Rèn kĩ năng tính tốn, rút gọn, tìm x.
3.Thái độ : Giáo dục ý thức học mơn tốn.
II- CHUẨN BỊ: : 
GV:Bảng phụ: vẽ hình 2 ,ghi ?3
HS:Ơn tập lại cách giải phương trình ở lớp 8, Tìm hiểu ?1, ?2 SGK
III.TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
1. Kiểm tra bài cũ
 HS1: Tìm , , 
 HS2: So sánh 7 và .
2. Bài mới. 
Hoạt động của GV và HS
 Nội dung ghi bảng
Hoạt động 1: Căn thức bậc hai
GV: Y/C làm ?1
? Vì sao AB = ?
GV: Gợi ý : áp dụng pi ta go
GV: giới thiệu: 
Là căn thức bậc hai của 25 - x2
GV: 25-x2 là BT lấy căn
GV: Đưa ra tổng Quát (SGK)
GV : Đưa ra VD1 (SGK
GV : Hãy làm ?2
GV: : ĐKXĐ của là 5 - 2x 0
hay x .
Hoạt động 2 : Hằng đẳng thức .
GV: Y/c làm ?3
GV: đưa ra định lí SGK.
GV yêu cầu HS đọc chứng minh.
GV :Hãy làm ví dụ 2 - SGK ?
GV gọi HS lên làm .
? Hãy làm ví dụ 3 - SGK ?
GV gọi hai HS lên làm,
GV Đưa ra chú ý 
GV:Hãy làm ví dụ 4 - SGK ?
GV: Với x 2 thì (x-2 ) ?
GV: Với a < 0. thì a3 ?
1 - Căn thức bậc hai.
 ?1: 
- áp dụng pi ta go AB = 
+ là căn thức bậc hai của A.
+ A gọi là biểu thức lấy căn hay biểu thức dưới dấu căn.
+ xác định .
* VÍ DỤ 1: 
 xđ khi 3x0 x0
?2 với giá trị nào của x thì xđ?
 xđ khi 5 - 2x 0 
 x 
2 - Hằng đẳng thức: .
?3 Hướng dẫn 
 Điền số thích hợp vào chỗ trống
a
-2
-1
0
2
3
a2
4
1
0
4
9
2
1
0
2
3
 ĐỊNH LÍ
 Với mọi a, ta cĩ .
 CM : sgk
 Ví dụ 2. Tính:
a/ 
b/ 
Ví dụ 3. Rút gọn:
a/ (vì>1)
b/ vì>2)
CHÚ Ý: Với A là biểu thức
 = A nếu A 0 .
 = -A nếu A < 0.
 Ví dụ 4. : Rút gọn:
a/ với x 2
Ta cĩ= = x- 2 (vì x 2)
b/ với a < 0.
Ta cĩ .=- a3	Vì a < 0
3. Củng cố
+ cĩ nghĩa khi nào ? Áp dụng: Tìm ĐKXĐ của: a) 
- = ? Áp dụng: Rút gọn = ?
4.Hướng dẫn về nhà
- Học bài theo SGK và vở ghi.
- Làm bài tập : 6, 7, 8, 9, 10 + 12, 13, 14 SBT ( 5 ).
IV.RÚT KINH NGHIỆM
Ngày soạn 21/8/2015 Ngày dạy 25/8/2015
 Tiết 3: LUYỆN TẬP
I- MỤC TIÊU:
1.Kiến thức : HS biết tìm ĐKXĐ ( hay điều kiện cĩ nghĩa) của và cĩ kĩ năng thực hiện điều đĩ khi biểu thức A khơng phức tạp.
- Biết cách chứng minh định lí và biết vận hằng đẳng để rút gọn biểu
2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng tính tốn, rút gọn, tìm x.
3.Thái độ : Giáo dục ý thức học mơn tốn.
II- CHUẨN BỊ: 
GV: Bảng phụ
HS :Bảng nhĩm .
III.TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
 1. Kiểm tra bài cũ
HS1: Tìm x để mỗi căn thức sau cĩ nghĩa: ; ; 
HS2: Rút gọn. với x < 1
 2. Bài mới
 Hoạt động của GV và HS
 Nội dung ghi bảng.
Hoạt động1: Luyện tập
GV: Y/C làm bài tập 11- (SGK) 
GV: Gọi 2 HS lên bảng Làm ý a, d,
GV : Y/c làm bài12- SGK( tr11).
Gv : Gọi 2 HS lam a, c.
Gợi ý : xác định khi nào ?
.
 GV: Nhận xét.KQ
GV : y /c bài 13 SGK
-Gọi HS làm ý a, c.
-Nhận xết KQ
GV Y/C làm bài 14 SGK 
Gọi 2 HS lên bảng làm ý a, c,
+/GV: Gợi ý a2 - b2 = (a + b) . ( a - b ).
: 3 = ()2.
GV gọi hai HS lên làm, HS khác làm vào vở.
 + Y/C Nhận xét
.
GV: Gợi ý bài 15?
- Đưa về phương trình tích.
- Chú ý HĐT
Bài tập 11: Tính
a) 
= 
= 4 . 5 + 14 : 7
= 20 + 2
=22
d) = .
 Bài tập 12:
a) .
Ta cĩ cĩ nghĩa 2x + 7 0
 2x -7 x -.
Vậy ĐKXĐ của là x -.
c) cĩ nghĩa 
Bài tập 13 : Rút gọn BT sau
a) 2 - 5a với a < 0.
Ta cĩ 2 - 5a = 2. - 5a
 = -2a - 5a (vì a < 0)
 = - 7a.
b. +3a với a 0
= + 3a = |5a| + 3a = 5a + 3a với a 0
c) + 3a2 = + 3a2
 = 3a2 + 3a2 (vì 3a2 0)
	= 6a2.
Bài tập 14 : 
a) x2 - 3 = x2 - ( )2 
 = (x +).( x - )
b. x2 – 6 = x2 – =
 = (x + )(x – )
c) x2 + 2x + 3
= x2 + 2 . x. +()2
= ( x + )2. 
d. x2 – 2x + 5 =
 = x2 – 2x + ()2
 = ( x – )2
Bài tập 15 : Giải phương trình 
a/ x2 - 5 = 0
 ( x+ ) ( x- ) = 0
 x= - hoặc x = 
b/ x2 – 2x + 11 = 0
 (x – )2 = 0
 x – = 0 
 x = 
3. Củng cố
 Nhắc lại ĐKXĐ của ? Ơn lại những kiến thức đã học.
Hướng dẫn về nhà
- Xem kĩ các bài tập đã chữa.
- Làm các bài tập cịn lại trong SGK và bài 15, 18, 19, 20, 21. - SBT (5-6).
- Xem trước bài : Liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương.
IV.RÚT KINH NGHIỆM
Ngày soạn 28/8/2015 Ngày dạy 31/8/2015
Tiết 4 : LIÊN HỆ GIỮA PHÉP NHÂN VÀ 
 PHÉP KHAI PHƯƠNG.
I. MỤC TIÊU:
 Kiến thức : Hiểu được nội dung , cách chứng minh định lí về liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương.
Kĩ năng : Vận dụng quy tắc khai phương một tích và nhân các căn thức bậc Hai tính tốn và biến đổi biẻu thức.
 Thái độ: Cĩ ý thức yêu thích bộ mơn.
II. CHUẨN BỊ: 
HS : phiếu học tập, tìm hiểu các ? trong bài 
GV: bảng phụ ghi các nội dung cần nhớ (2 qui tắc )
III.TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
Kiểm tra bài cũ. :
 Nêu định nghĩa CBHSH?
Làm bài tập 11a;c
2. Bài mới
Hoạt động của GV và HS
Nội dung ghi bảng
HOẠT ĐƠNG 1: Định lý 
GV: y/c làm ?1 - SGK ?
GV: gọi HS làm
-Nhận xét.
GV đưa ra lý định lí SGK.
GV gọi HS đọc định lí.
GV: Vì a 0, b 0 nên xác định và khơng âm.
Ta cĩ: ()2 = ()2. ()2 = a.b.
 Vậy là căn bậc hai số học a.b
tức là 
GV: Đưa ra chú ý 
HOẠT ĐỘNG 2: áp dụng:
Gv : đưa ra ví dụ 1 - SGK ?
GV hướng dẫn HS làm
GV : Y/c làm ?2 - SGK ?
Gọi 1 HS làm
Gv Đưa ra qui tắc (SGK)
Gv : Đưa ra ví dụ 2 - SGK ?
GV :y/c làm ?3
-Gọi HS làm a,b,
GV: Đưa ra chú ý
.Gv: Đưa ra ví dụ 3 SGK ?
GV: y/c làm ?4 - SGK ?
-Gọi HS làm
1- Định lí.
?1: Tính và so sánh.
 = 
 Vậy = .
* ĐỊNH LÍ:
Với a, b 0, ta cĩ: 
 Chứng minh
(SGK)
* CHÚ Ý: Với a, b, c, d 0
cĩ: 
2- Áp dụng:
a)Quy tắc khai phương một tích: SGK 
 * 
 * VÍ DỤ 1.Tính.
a)
b)
?2 Tính
a/. = ..
= 0,4. 0,8. 15 =4,8
b/ = = 5.10.6 =300
b) QUY TẮC : 
 * 
.* VÍ DỤ 2. Tính
a) 
b)
 = 13 . 2 = 26.
?3 Tính
a/ .= = = 15.
b/ .= 2.7.6= 84
* CHÚ Ý: 
+ Với biểu thức A,B 0, ta cĩ: 
+ Đặc biệt: Với A 0 , ta cĩ: ()2 = A
* VÍ DỤ 3. Rút gọn biểu thức sau:
a) với a 0.
= = 9a vì a 0)
b)
?4 Rút gọn biểu thức
a/ 
b/
=
Củng cố.
 Tính. a)
 b) 
4.Hướng dẫn về nhà.
- Làm các bài tập: 17,18,19,20,21 - SGK(15)
- Làm các bài tập :25,26,27,28 -SBT(9)
IV.RÚT KINH NGHIỆM.
Ngày soạn 4/9/2015 Ngày dạy 7/9/2015
Tiết 5 LUYỆN TẬP
I.MỤC TIÊU:
 Kiến thức : Củng cố quy tắc khai phương một tích, quy tắc nhân các căn thức bậc hai.
-vận dụng thành thạo quy tắc trên với A, B là các biểu thức khơng âm.
 Kĩ năng : Tiếp tục rèn luyện kĩ năng giải các dạng tốn: so sánh, rút gọn, tìm x
 Thái độ: Giáo dục ý thức học mơn tốn.
IICHUẨN BỊ: 
HS: Học thuộc các qui tắc và định lý liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương, khai phương các số chính phương từ 1 đến 200
Gv: Bảng phụ ghi các nội dung bài tập cần luyện tập
III.TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
1. Kiểm tra bài cũ. : 
Nêu qui tắc khai phương một tích làm bài 17b,d?
2. Bài mới. 
Hoạt động của GV và HS
Nội dung ghi bài.
 Gv: Y/c: làm bài 23- tr 15
- Gọi HS lên bảng làm ý a, b,
- GV: Tích 2 số nghịch đảo = ?
- Nhận xét. KQ 
GV: Y/c làm bài 24- SGK.-tr 15
- Gọi HS làm a,
Gv: Cĩ thể làm = 2.
 = 2.
GV: y/c làm bài 25 – SGK-tr16 
GVgọi HS lên làm
-Nhận xét.KQ
GV: y/c làm bài 26 - SGK ?
- H/dẫn HS làm
-Bình phương từng biểu thức ?
Bài 23 ( SGK - 15 ): Chứng minh
a) ( 2 - ) . ( 2 + ) = 1.
Ta cĩ: ( 2 - ).(2 + ) = 22- ()2
 = 4 - 3 = 1 (đpcm).
b) (= 1
Ta cĩ(
= ()2 - ()2
= 2006 - 2005 = 1 (đpcm ).
Bài 24 (SGK - 15):
a) tại x = - .
Ta cĩ: 
= 
Tại x = -, ta cĩ:
2.= 2. (1 - 6 + 18)
= 2. (19 - 6) = 38 - 12.≃ 21,029
b. tại a = –2; b = –
 = = 3|a|. | b – 2|
 = – 3a( 2 – b)
Thay a = –2; b = – vào ta cĩ:
–3(–2)(2 + ) = 6.( 2 + )
 = 12 + 6 ≃ 22,392 
Bài 25 (SGK-16). Tìm x, biết:
a) .
ĐKXĐ: 16x 0 
Ta cĩ: 16x = 82
 16x = 64 x = 4 (t\m ).
Vậy x = 4.
c. 
 3 = 7
 = 
 x – 1 = 49
 x = 50
d) 
Vậy x = -2 hoặc x = 4.
Bài 26 (SGK-16).
a) So sánh và .
Ta cĩ: ()2 = 25 + 9 = 34.
 ()2 = ()2 + 2.+( )2
= 25 + 9 + 2 .5.3 = 34 + 30 = 64
Vậy < .
 Củng cố
Cho HS phát biểu quy tắc khai phương một tích, quy tắc nhân các căn thức bậc hai.
4.Hướng dẫn về nhà.
- Xem kĩ các bài tập đã chữa.
- Làm các bài tạp cịn lại ở SGK + 25,26,27,28,32,34 -SBT(7)
IV.RÚT KINH NGHIỆM
Ngày soạn 4/9/2015 Ngày dạy 9/9/2015 
Tiết 6 LIÊN HỆ GIỮA PHÉP CHIA VÀ 
 PHÉP KHAI PHƯƠNG.
I. MỤC TIÊU:
 Kiến thức :Nắm được nội dung và cách chứnh minh địmh lí về liên hệ giữa phép chia và phép khai phương.
 Kĩ năng : dùng các quy tắc khai phương một thương và chia hai căn thức bậc hai trong tính tốn và biến đổi biểu thức.
 Thái độ: Cĩ ý thức yêu thích mơn học, thái độ học tập nghiêm túc.
II. CHUẨN BỊ:
-HS học kỹ công thức tóm tắt định nghĩa CBHSH, cách chứng minh định lý khai phương một tích. 
-GV: Bảng phụ ghi cách chứng minh khác và một số bài tập. 
III.TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
 1. Kiểm tra bài cũ. 
 Phát biểu 2 qui tắc khai phương một tích ,nhân CBH.Làm bài tập 25 b,d.
2. Bài mới. 
Hoạt động của GV và HS
 Nội dung ghi bảng .
Hoat động 1: Định lý 
GV: y/c làm ?1
GV: đưa ra định lí SGK.
GV gọi HS đọc định lí.
Gợi ý : CM 
Vì a 0, b > 0 nên xác địmh và khơng âm 
Tacĩ ()2 = .
Tacĩ ()2 = .
tức là .
Hoạt động 2: áp đụng
Gọi HS đọc qui tắc
GV : đưa ra ví dụ 1 SGK 
GV: H/D HS lên làm
.
GV:Y/c làm ?2- SGK ?
GV: đưa ra qui tắc 
- Gọi HS đọc
GV: đưa ra ví dụ 2- SGK ?
GV gọi HS lên làm.
GV: y/c làm ?3 - SGK ?
-Gọi HS làm a, b,
-Nhận xét kq?
GV: đưa ra chú ý SGK.
GV: đưa ra ví dụ 3 - SGK ?
GV: y/c làm ?4 - SGK ?
GV cho HS hoạt động nhĩm
GV gọi HS lên trình bày.
b) với a 0.
-Nhận xét.kq ?
1- Định lí.
?1 tính và so sánh và 
Ta cĩ: = = 
 = = 
Vậy = (=)
*/ ĐỊNH LÝ: (SGK)
 Với hai số a 0, b > 0 ta cĩ .
2/ ÁP DỤNG 
a)Quy tắc khăi phương một thương
 với a 0, b > 0.
* VÍ DỤ 1. Tính:
a) 
b) == 
?2 Tính 
a/ .
b/,= 0,14
b) Quy tắc chia hai căn bậc hai.: (SGK)
 với a 0, b > 0.
* VÍ DỤ 2. Tính:
a) .
b) =. 
?3 Tính
: a) 
b) . 
* Chú ý: Với biẻu thức A 0, B > 0
ta cĩ: 
* VÍ DỤ 3. Rút gọn:
a) 
b) với a > 0.
Ta cĩ:(với a>0)
?4 Rút gọn
a/ 
b) với a 0
 = .
3. Củng cố.
- Phát biểu quy tắc khai phương một thương và quy tắc chia hai căn thức bậc hai?
4. Hướng dẫn về nhà.
- Học bài SGK và vở ghi.
- Làm các bài tập: 28 ;29 ;30 ;31- SGK. + 36 ; 37 ; 40 - SBT.
IV.RÚT KINH NGHIỆM.
Ngày soạn: 11/9/2015 Ngày dạy : 14/9/2015
Tiết 7: LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU:
 Kiến thức: Củng cố, khắc sâu quy tắc khai phương một thương, quy tắc chia hai căn thức bậc hai.
 Kĩ năng: giải một số dạng tốn như tính tốn, rút gọn, giải phương trình,tìm x, tốn trắc nghiệm.
 Thái độ : học tập đúng đắn, yêu thích mơn học.
II CHUẨN BỊ: 
HS: học thuộc các qui tắc và định lý liên hệ giữa phép chia và phép khai phương , khai phương các số chính phương từ 1->200
GV: Bảng phụ ghi các nội dung bài tập cần luyện tập 
III TIẾN TRÌNH DẠY HỌC.
Kiểm tra bài cũ. 
Nêu quy tắc khai phương của một thương.Làm bài tập
2. Bài mới. 
Hoạt động của GV và HS
Nội dung ghi bảng
HOẠT ĐỘNG 1: Luyện tập
GV: y/c làm bài 32-SGK phần a, c
-Gọi 2 HS lên bảng
-Nx KQ 
GV: y/c làm bài 33-SGK phần a, d.
-Gv; Hãy nêu cách giải mỗi phương trình
-GV gọi hai HS lên bảng làm 
-GV gọi HS nhận xét. 
GV chú ý cho HS x2 = a thì x = a.
-
GV: y/c làm bài 34-SGK 
- GV: Gọi HS lên bảng 
 GV : gọi HS nhận xét.
.
.
GV: y/c làm bài 35a) - SGK 
GV gọi HS lên làm, 
Giải PT dạng ntn 
GV: Chốt lại 
GV: y/c làm bài 36-SGK Mỗi khẳng định sau đúng hay sai? Vì sao?
Bài 32-SGK(19): Tính.
a) 
= 
b. 
c) =
=.
Bài 33-SGK: Giải PT.
a) 
 x = 5.
b. 
= 2
 x = 4 x = 4
d) 
 x2 = 10 
Vậy x = hoặc x = - .
Bài 34- SGK(19): Rút gọn.
ab2. với a < 0, b 0.
= ab2. = ab2. = ab2. ( vì a < 0)= .
b. Với a; b < 0.
 == vì a; b < 0
Bài 35- SGK(20). Tìm x, biết:
a) 
.
Vậy x = 12 hoặc x = -6.
Bài 36-SGK(20). 
a/ Đ b/ S c/ Đ 
d/ Đ chia cho số dương chiều khơng đổi
 3.Củng cố.
 GV khắc sâu các dạng tốn vừa làm.
4.Hướng dẫn về nhà. 
- Xem kĩ các bài tập đã chữa.
- Làm các bài tập cịn lại trong SGK + 41, 42 -SBT(9).
IV.Rút kinh nghiệm.
Ngày soạn: 11/9/2015 Ngày dạy : 16/9/2015
Tiết 8 BIẾN ĐỔI ĐƠN GIẢN BIỂU THỨC 
 CHỨA CĂN THỨC BẬC HAI
I.MỤC TIÊU:
Kiến thức : Biết được cơ sở của việc đưa thừa số ra ngồi dấu căn và đưa thừa số vào trong dấu căn.
Kĩ năng: Rèn luyện kỹ năng đưa thừa số vào trong dấu căn hay ra ngồi dấu căn.
- Biết vận dụng các phép biến đổi trên để sĩ sánh hai số hay rút gọn biểu thức.
Thái độ: Cĩ ý thức học tập nghiêm túc, yêu thích mơn học. 
II.CHUẨN BỊ:
GV: Bảng phụ ghi tổng quát các phép biến đổi.
HS: Học thuộc các qui tắc và định lý liên hệ giữa phép nhân, phép chia và phép khai phương
III.TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
Kiểm tra bài cũ. : 
HS Tính a) = ? ; b) 
2.Bài mới. 
Hoạt động của GV và HS
 Nội dung ghi bảng.
HOẠT ĐỘNG 1: Đưa thừa số ra ngồi 
GV: y/c làm ?1
GV: Đưa ra VD1 (SGK) 
GV: Đưa ra ví dụ 2 - SGK ?
-Muốn rút gọn biểu thức ta phải làm gì?
GV: giới thiệu căn thức đồng dạng
GV: y/c làm ?2 - SGK ?
- GV gọi HS lên trình bày a,b
. 
-Nhận xét.KQ 
GV:Tính chất trên cịn đúng với biểu thức A, B ?
GV: đưa ra tổng quát SGK.
GV:Hãy làm ví dụ 3 SGK ?
.
-Hướng dẫn HS làm a, b
.GV: y/c làm ?3 - SGK ?
- GV gọi 2 HS lên làm.a,b
N/xét KQ
Hoạt động 2: Đưa thừa số vào trong dấu căn
GV:Hãy làm ví dụ 4 - SGK ?
- GV : H/d HS làm a,b,c,d
GV: Gọi làm HS ?4.
- Nhận xét
GV: Phép tốn trên cĩ ứng dụng gì?
GV: Để so sánh các căn bậc hai?
GV: đưa ra ví dụ 5 - SGK ?
+/ Nêu cách làm ?
 GV gọi HS lên làm.
1.Đưa thừa số ra ngồi dấu căn
?1. với a 0 ; b 0.hãy chứng tỏ
Ta cĩ: = .. = . = a
với a 0 ; b 0
*Phép biến đổi ?1 gọi là đưa thừa số ra ngồi dấu căn
Ví dụ1: a) 
 b) 
Ví dụ 2: Rút gọn biểu thức
 = .
* Căn thức đồng dạng: 3
?2: Rút gọn biểu thức
a) 
= .
b) 
= 
= 
= 
* TỔNG QUÁT: (SGK)
Với A, B mà B 0, ta cĩ :
Ví dụ 3. Đưa thừa số ra ngồi dấu căn
a) với x 
Ta cĩ: 
 = 2x(vì x )
b) với 
Ta cĩ: = 
 = (Vì )
?3. Đưa thừa số ra ngồi dấu căn
a) với b 
Ta cĩ: = = 
= 2a2b do b 
b) với a < 0.
Ta cĩ: = = với a < 0.
2- Đưa thừa số vào trong dấu căn
*/ TỔNG :QUÁT
+/ Với A 0, B 0 thì A
+/ Với A < 0, B 0 thì .
Ví dụ 4. Đưa thừa số vào trong dấu căn
SGK
?4 đưa thừa số vào trong dấu căn
a) 
b) .
c) với a 0.
Ta cĩ: = .
d) với a 0.
 = 
 Ví dụ 5: So sánh với .
 > .
Vậy > .
3. Củng cố
- Khi đưa mơt số ra ngồi hoặc vào trong dấu căn ta cần chú ý điều gì? 
- Chú ý sai lầm : và ngược lại.
Hướng dẫn về nhà
- Học bài theo SGK và vở ghi.
- Xem kĩ các ví dụ đã làm.
- Làm các bài tập: 43; 44; 45; 46; 47 -SGK(27) + 56; 57; 58;59;60-SBT
IV.Rút kinh nghiệm.
 Duyệt ngày 14 tháng 9 năm 2015
Ngày soạn: 18/9/2015 Ngày dạy : 21/9/2015
Tiết 9 BIẾN ĐỔI ĐƠN GIẢN BIỂU THỨC
 CHỨA CĂN THỨC BẬC HAI
I.MỤC TIÊU:
Kiến thức: Củng cố, khắc sâu kiến thức đã học về đưa một số ra ngồi hay vào trong dấu căn 
Kĩ năng: thực hành tính chất trên. Cĩ kĩ năng vận dụng kiến thức đã học vào giải một số dạng bài tập rút gọn , so sánh, tìm x
Thái độ : Cĩ ý thức yêu thích mơn học.
II CHUẨN BỊ: 
Bảng phụ 
III.TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
Kiểm tra bài cũ. : 
Đưa thưa số vào trong dấu căn 3 và - 5
2. Bài mới. 
Hoạt động của GV và HS
 Nội dung ghi bảng
HOAT ĐỘNG1: LUYỆN TẬP
GV: y/c làm bài tập 45-SGK -tr 27?
C1: Đưa một số ra ngồi dấu căn 
C2: Đưa một số vào trong dấu căn
GV: gọi HS lên bảng làm.
-Nhận xét.KQ
GV: Cĩ cách làm nào khác khơng?
-Bình phương hai vế rồi so sánh
GV : y/c làm bài 46b.
GV: gọi HS lên trình bày.
- Nhận xét.KQ 
GV: y/c làm bài 47 – tr 27
GV: chú ý cho HS .
.
.
1- Bài 45-SGK(27). So sánh:
a) và 
Ta cĩ: 3
Vậy > .
b. 
c) và 
Ta cĩ: = 
= 
Vì nên < .
d. 
=> 
Bài 46-SGK(Tr -27): Rút gọn biểu thức 
a/
b/
= 
= 
= 14 + 28.
Bài 47- SGK(Tr -27): Rút gọn
a/
b/ 
= 
= 
= ( vì a > 0,5 ) = .
3. Củng cố
- Khi đưa một số vào trong hay ra ngồi căn thức ta cần chú ý gì?
TL: Chú ý dấu của biểu thức.
- ứng dụng của phép tốn đưa một số vào trong hay ra ngồi căn thức là gì?
Hướng dẫn về nhà.
– HS về nhà bài học làm bài tập
– Chuẩn bị bài mới.
IV.Rút kinh nghiệm .
 Ngày soạn 18/9/2015 Ngày dạy 23/9/2015
Tiết 10: BIẾN ĐỔI ĐƠN GIẢN BIỂU THỨC
 CHỨA CĂN THỨC BẬC HAI
I. MỤC TIÊU:
Kiến thức : Biết cách khử mẫu của biẻu thức lấy căn và trục căn thức ở mẫu.
- Bước đầu biết cách phối hợp và sử dụng các phép bién đổi trên vào giải tốn.
Kĩ năng: rèn luyện biến đổi căn thức.
Thái độ : Cĩ ý thức học tập nghiêm túc.
IICHUẨN BỊ:
GV: Đề kiểm tra 15’
HS: Bảng hoạt động nhóm 
III.TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
1. Kiểm tra 15’. 
Câu 1 (3 điểm) Tính
a) b) c) với a 0 
Câu 2 (3 điểm). Tìm điều kiện của x để các biểu thức sau có nghĩa: 
Câu 3 (4 điểm). Thực hiện các phép tính sau:
 b)
c) d) 
Đáp án 
Câu 1: a) 8 ; b)42 ; c) -5a 
Câu 2: a) x ; b) x 5 ; c) x > 2015
Câu 3:a) 3 ; b) 1 - ; c) 3 ; d) 
2. Bài mới. 
Hoạt động của GV và HS
Nội dung ghi bảng.
HOẠT ĐỘNG 1: Khử mẫu của biểu thức lấy căn
GV: Đưa ra VD (SGK)
+/ Gợi ý: làm thế nào để mẫu xuất hiện bình phương?
GV: Treo bảng phụ tổng quát lên bảng 
GV: y/c làm ?1- SGK ?
GV gọi 3 HS lên bảng làm và yêu c

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_dai_9_ki_I_20152016.doc