Giáo án Đại số 7 - Tiết 40: Trả bài kiểm tra học kỳ 1

doc 3 trang Người đăng minhphuc19 Lượt xem 651Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số 7 - Tiết 40: Trả bài kiểm tra học kỳ 1", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Giáo án Đại số 7 - Tiết 40: Trả bài kiểm tra học kỳ 1
Ngày soạn: 26. 12. 2014.	
Tiết: 40. 	TRẢ BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ 1
A.MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Biết được số hữu tỉ là số viết được dưới dạng 
Nhận biết được số thập phân hữu hạn, số thập phân vô hạn tuần hoàn. Biết ý nghĩa của việc làm tròn số. Biết sự tồn tại của số thập phân vô hạn không tuần hoàn và tên gọi của chúng là số vô tỉ.
Biết công thức của đại lượng tỉ lệ thuận :. Biết tính chất của đại lượng tỉ lệ thuận : . Biết công thức của đại lượng tỉ lệ nghịch : . Biết tính chất của đại lượng tỉ lệ nghịch. . Biết khái niệm hàm số và biết cách cho hàm số bằng bảng và công thức. Biết khái niệm đồ thị của hàm số. Biết dạng của đồ thị hàm số 
2. Kỹ năng: Tính giá trị biểu thức số. Tìm x. Giải bài toán liên quan với đại lượng tỉ lệ thuận; tỉ lệ nghịch; Tìm hệ số tỉ lệ biết hai giá trị tương ứng. Vẽ đồ thị hàm số y = ax. Vẽ đồ thị hàm số; Nhận biết một điểm có hay không nằm trên đồ thị hàm số.
Vẽ hình, ghi giả thiết, kết luận và chứng minh hai tam giác bằng nhau, hai đoạn thẳng bằng nhau, hai góc bằng nhau 
3. Thái độ: Cẩn thận trong tính tốn, độc lập suy nghĩ 
B.CHUẨN BỊ:
1. Chuẩn bị của giáo viên: Đánh lại đề và phơto 
2. Chuẩn bị của học sinh: Chuẩn bị bài thi học kỳ 1.
C. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
1. Ổn định tổ chức (1 ph): Kiểm tra sỹ số học sinh 
2. Kiểm tra bài cũ:
3. Bài mới (44 ph):
- Giới thiệu bài: Để kiểm tra lại các kiến thức qua làm bài thi học kỳ 1, hôm nay các em hãy giải bài thi.
- Tiến trình bài dạy: 
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KỲ I – NĂM HỌC: 2014 – 2015.
MƠN: TỐN 7
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)
1
2
3
4
5
6
C
D
B
B
D
B
II. PHẦN TỰ LUẬN: (7,0 điểm)
CÂU
NỘI DUNG
ĐIỂM
1
1,5 điểm
0,25
Thay tọa độ các điểm A và B vào cơng thức 
Kết luận được thuộc đồ thị hàm số 
2
Đặt 
Thay vào chứng minh được: 
0,25
Tìm được hai cặp là 
3
Gọi số dụng cụ người thứ nhất, thứ hai, thứ ba tiện được là x, y, z (x, y, z là các số tự nhiên khác 0).
Ta cĩ: và 
Hay và 
Vậy người thứ nhất, thứ hai, thứ ba tiện được lần lượt là; 360, 300, 200 dụng cụ
4
Chứng minh được: 
 (hai cạnh tương ứng)
Tính được 
(đpcm)
Chú ý: Mọi cách giải khác nếu đúng vẫn cho điểm tối đa.
D. KẾT QUẢ (THỐNG KÊ CÁC LOẠI ĐIỂM):
Lớp
Tổng số học sinh
Giỏi
Khá
Trung bình
Yếu
Kém
Đạt trung bình trở lên
Số lượng 
%
Số lượng
%
Số lượng
%
Số lượng
%
Số lượng
%
Số lượng
%
7A3
39/15
/
/
4
10,3
13
33,3
7
17,9
15
38,5
17
43,6
7A4
35/20
/
/
5
14,3
5
14,3
6
17,1
19
54,3
10
28,6
7A5
37/17
/
/
5
13,5
8
21,6
6
16,3
18
48,6
13
35,1
Tổng cộng
111/52
/
/
14
12,6
26
23,4
19
17,7
52
46,8
40
36,1
4. Dặn dò học sinh chuẩn bị cho tiết học tiếp theo (2 ph).
- Ra bài tập về nhà: Xem lại bài giải. 
- Chuẩn bị bài mới: Đọc trước bài học phần hình học trong sách tập 1, phần đại số trong sách tập 2.
D. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG:

Tài liệu đính kèm:

  • doct40d.doc