Giáo án Bài học 4: Ôn tập chương 1 và bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học - Tính chất các nguyên tố

doc 3 trang Người đăng TRANG HA Lượt xem 1394Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Bài học 4: Ôn tập chương 1 và bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học - Tính chất các nguyên tố", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Giáo án Bài học 4: Ôn tập chương 1 và bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học - Tính chất các nguyên tố
BÀI HỌC 4: Ôn tập chương 1 + Bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học- tính chất các nguyên tố
I GHI NHỚ
1)Viết cấu hình như sau: 1s 2s 2p 3s 3p 3d 4s 4p 5s 5p sau đó chuyển sang dạng cấu hình theo lớp:
Nhưng lưu ý năng lượng: 3d > 4s; nên viết cấu hình ta nên điền e ở 4s trước 3d
2) a xác định vị trí của nguyên tố: 
ví dụ:
 Tổng :2e+4e=6e lớp ngoài nhóm VIA
.1s22s22p6(3s2 3p4)
 Số lớn nhất hàng ngang (số 3) chu kì 3
 Nguyên tố có stt nhóm , chu kì 
2)* b⃰ nguyên tố có e cuối cùng dạng:3dx4y ..
3) Lớp ngoài cùng có từ 1e → 3e đó là kim loại, từ 5e → 7e là phi kim, có 8e là khí hiếm
4) Nếu nguyên tố có hóa trị cao nhất(tương ứng là nhóm)với oxi là: a Hóa trị với hidro là 8 –a
- Nếu có công thức: RxOy cho %O Þ %R =100-%O và ngược lại Þ ADCT : Þ MR. 
 Với hidro áp dụng tương tự.
II. BÀI TẬP ÁP DỤNG
Hãy viết cấu hình electron của các nguyên tử:R(Z=20), J(Z=23), X (Z =18); Y (Z =19); T(Z =25); A( Z =29); B(Z=24); D(Z=30). Cho biết vị trí các nguyên tố trên trong bảng htth ? 
Tổng số hạt trong một nguyên tử R là 45 hạt. Số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 15 hạt. Tính số p,e,n, A,Z+. Viết kí hiệu nguyên tử , xác định vị trí của R trong bhtth? Xác định tính kim loại phi kim ?
Tổng số hạt cơ bản trong nguyên tử X là 34. Trong đó số hạt trong hạt nhân ít hơn tổng số hạt là 11 hạt. Tính số p,e,n, A,Z+. Viết kí hiệu nguyên tử, xác định vị trí của X, X là kim loại hay phi kim, vì sao ?
Câu 4 Brom có 2 đồng vị và nguyên tử khối trung bình của brom là 79,91. Trong đó đồng vị 79Br chiếm 54,5%, hãy tính số khối đồng vị 2.
Câu 5 Nguyên tử X có tổng số hạt p, n, e là 26, xác định số e, p, n của X, viết cấu hình electron của X
Câu 6. Trong nguyên tử của nguyên tố R có tổng số hạt là 58, biết số hạt mang điện dương ít hơn số hạt không mang điện là 1 hạt. Tính số p,e,n, A, Z+. Viết kí hiệu nguyên tố R ?
Câu 7 Nguyên tố Mg có 3 đồng vị 24Mg ( chiếm 78,6%), còn lại là 25Mg và 26Mg, Nguyên tử khối trung bình của Mg là 24,33. Hãy tính % của mỗi đồng vị ? 
Câu 8 Ar có 3 đồng vị lần lượt có số khối là 38, 36 và A . Và phần trăm mỗi đồng vị tương ứng lần lượt là 0,06%, 0,34% và x. Tìm A biết nguyên tử khối trung bình của Ar là 39,98
Câu 9 Nguyên tố có X có 2 đồng vị, hai đồng vị này có số khối hơn kém nhau 2 đơn vị. đồng vị có số khối lớn hơn chiếm 4%. Tìm số khối cụ thể của hai đồng vị nêu trên biết nguyên tử khối trung bình của X là 40,08
Câu 10 Oxit cao nhất của R là R2O5. Trong hợp chất với hidro của R thì có 8,82% là khối lượng hidro. Tìm R
Câu 11.Một nguyên tố có công thức hợp chất khí với hidro là RH3. Trong oxit cao nhất của R có 25,93% về khối lượng của R. Xác định tên R 
Câu 12. Hợp chất khí với hidro có dạng là RH4. Oxit cao nhất của R có chứa 53,33% về khối lượng của oxi. Tìm tên R?
Câu 13 Nguyên tử R có tổng số hạt p,n,e là 52 và số khối nhỏ hơn 36. Xác định p, n, e và viết cấu hình electron của nguyên tố R ?
Câu 14. Tổng số hạt cơ bản của nguyên tố R là 126, trong đó số hạt không mang điện nhiều hơn só hạt mang điện âm là 12 hạt. Tính số p,e,n, A,Z+. Viết kí hiệu nguyên tử của R ?
Câu 15. a)Hợp chất khí với hiđro của một nguyên tố có công thức tổng quát là RH4, trong oxit cao nhất của nguyên tố này chứa 53,33% oxi về khối lượng. Xác định R ?
b) Oxit cao nhất của nguyên tố R có công thức RO3. Hợp chất khí của nó với hiđro có 5,88 % hiđro về khối lượng. Tìm R.
c)Nguyên tử của nguyên tố A có 2e ở lớp ngoài cùng. Oxit cao nhất của A có 28,57% khối lượng oxi. Tìm A
Câu 16 a)Nguyên tử của nguyên tố A có phân mức năng lượng cao nhất là 4s². Viết cấu hình electron của nguyên tử A, xác định vị trí trong bảng tuần hoàn ?
b)Tổng số các electron thuộc các phân lớp p của nguyên tử X là 10 electron. Viết cấu hình electron của nguyên tử X, xác định vị trí trong bảng tuần hoàn ?
c) Nguyên tử nguyên tố X thuộc nhóm VIA của bảng tuần hoàn có tổng số hạt p, n, e là 48. Xác định X, xác định vị trí, tính chất của X ? Viết công thức oxit cao nhất của X?
d)Tổng số các electron thuộc các phân lớp p của X là 9. Hãy viết cấu hình, xác định vị trí, tính kim loại phi kim?
Câu 17. Nguyên tố X thuộc nhóm VIA. Nguyên tử của nó có tổng số hạt p, n, e là 24
a) Xác định nguyên tố X. Viết cấu hình electron nguyên tử của X
b) Y là nguyên tố mà nguyên tử của nó kém nguyên tử X 2 proton. Xác định Y
câu 18. Hãy xác định vị trí của các nguyên tố có cấu hình e cuối cùng là:
a/ 2s22p6	b/ 3s23p5	c/ 3s23p4	D/ 3d54s1	e/ 3d104s1 	f/ 4s24p4
Câu 19. Hãy viết cấu hình electron đầy đủ của các nguyên tố sau đây ?
A/ Kali thuộc chu kì 4, phân nhóm IA	b/ Canxi thuộc chu kì 4, phân nhóm IIA
C/ Nhôm thuộc chu kì 3, nhóm IIIA	d/ Brom thuộc chu kì 4, nhóm VIIA
Câu 20. Một nguyên tố tạo hợp chất khí với hidro có công thức RH3. Trong oxit bậc cao nhất của R, nguyên tố oxi chiếm 74,07% về khối lượng. Xác định nguyên tố đó
Câu 21. a)X có tổng số hạt là 26, xác định số e, p, n của X, viết cấu hình e của X, xác định vị trí, tính chất của X
 b)R có 6 e lớp ngoài cùng, trong oxit cao nhất của R với oxi thì oxi chiếm 60% khối lượng, tìm R ?
Câu 22. Trong nguyên tử của nguyên tố R có tổng số hạt là 58, có công thức oxit cao nhất là R2O7. Xác định số p,e,n, A, Z+ viết cấu hình electron của R, xác định vị trí, tính chất của nguyên tố ?
Câu 23. Tổng số hạt cơ bản trong nguyên tử kim loại R là 33 hạt. Tính số p,e,n, A,Z+. Viết kí hiệu nguyên tử, viết cấu hình electron, xác định vị trí của R trong BHTTH ?
Câu 24. Nguyên tố R thuộc nhóm VIIA là có tổng số hạt là 28. Xác định vị trí,tính chất của R ?

Tài liệu đính kèm:

  • docCAU_HINH_ELECTRON_VI_TRI_CUA_NGUYEN_TO_TRONG_BANG_HTTH.doc