KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2017 ĐỀ THAM KHẢO Môn: TOÁN ĐỀ SỐ: 01 Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề Câu 1: Hàm số nghịch biến trên khoảng : A. B. C. D. Câu 2: Các giá trị của tham số m để hàm số nghịch biến trên khoảng là: A. B. C. D. Câu 3: Điểm cực tiểu của hàm số là: A. 1 B. 1 C. 3 D. 3 Câu 4: Hàm số đạt cực tiểu tại khi A. B. C. D. Câu 5: Cho hàm số . Khẳng định nào sau đây đúng ? A. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là B. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là C. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là D. Đồ thị hàm số không có tiệm cận Câu 6: Cho hàm số . Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số bằng: A. B. C. D. Câu 7: Cho hàm số . Giá trị lớn nhất của hàm số bằng: A. 0 B. 1 C. 2 D. Câu 8: Giá trị lớn nhất M và giá trị nhỏ nhất m của hàm số trên là: A. B. C. D. Câu 9: Tọa độ giao điểm của và là : A. B. C. D. Câu 10: Đồ thị sau đây là của hàm số nào ? A. B. C. D. Câu 11: Tổng các giá trị của tham số sao cho đường thẳng cắt đồ thị hàm số tại hai điểm A và B sao cho là A. 2 B. 5 C. 7 D. Đáp án khác Câu 12: Đạo hàm của hàm số là: A. B. C. D. Câu 13: Cho biết . Biểu diễn theo và là A. B. C. D. Câu 14: Cho a, b là các số dương. Biểu thức sau khi rút gọn là: A. B. C. D. Câu 15: Biểu thức viết dưới dạng luỹ thừa với số mũ hữu tỷ là: A. B. C. D. Câu 16: Cho . Khi đó biểu thức có giá trị bằng: A. B. C. D. 2 Câu 17: Số nghiệm của phương trình là: A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 Câu 18: Nghiệm của phương trình là: A. Vô nghiệm B. 1 C. 2 D. 3 Câu 19: Tập nghiệm của bất phương trình là: A. B. C. D. Câu 20: Số nghiệm nguyên của bất phương trình là A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 Câu 21: Tỉ lệ tăng dân số hàng năm của nước Nhật là 0,2% . Năm 1998, dân số của Nhật là 125 932 000. Vào năm nào dân số của Nhật là 140 000 000? A. Năm 2049 B. Năm 2050 C. Năm 2051 D. Năm 2052 Câu 22: Cho và . là hằng số. Phát biểu nào sau đây đúng ? A. B. C. D. Câu 23: Tính thể tích khối tròn xoay sinh ra khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường sau quanh trục hoành A. B. C. D. Câu 24: Hàm số nào sau đây không là nguyên hàm của hàm số ? A. B. C. D. Câu 25: Giá trị của là : A. B. C. D. Câu 26: Giá trị của là : A. B. C. D. Câu 27: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số và đường thẳng là: A. B. C. D. Câu 28: Gọi (H) là hình phẳng giới hạn bởi các đường và . Khi đó thể tích khối tròn xoay được sinh ra khi quay hình phẳng (H) quanh trục Ox là: A. B. C. D. Câu 29: Số phức liên hợp của số phức là A. B. C. D. Câu 30: Phần thực của số phức z thỏa mãn: là A. 2 B. –3 C. –2 D. 3 Câu 31: Tập hợp các điểm trong mặt phẳng phức biểu diễn các số z thỏa mãn điều kiện: là đường tròn có bán kính là: A. R = 1 B. R = 2 C. R = D. R = 4 Câu 32: Cho hai số phức và . Môđun của số phức A. B. C. D. Câu 33: Cho số phức thỏa . Điểm biểu diễn của số phức trong mặt phẳng tọa độ Oxy có tọa độ là: A. B. C. D. Câu 34: Kí hiệu lần lượt là hai nghiệm phức của phương trình . Giá trị của biểu thức bằng: A. B. C. D. Câu 35: Số các số phức thỏa mãn: và là số thuần ảo là: A. B. C. D. Câu 36: Hình lập phương có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng? A. 4 B. 7 C. 8 D. 9 Câu 37: Cho (H) là khối chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh bằng . Thể tích của (H) bằng A. B. C. D. Câu 38: Một khối lăng trụ tam giác có các cạnh đáy bằng 13, 14, 15, cạnh bên tạo với mặt phẳng đáy một góc 300 và có chiều dài bằng 8. Khi đó thể tích khối lăng trụ là A. 340 B. 336 C. D. Câu 39: Với một tấm bìa hình vuông, người ta cắt bỏ ở mỗi góc tấm bìa một hình vuông cạnh 12cm rồi gấp lại thành một hình hộp chữ nhật không có nấp. Nếu dung tích của cái hộp đó là 4800 cm3 thì cạnh của tấm bìa có độ dài là: A. 42cm B. 36cm C. 44cm D. 38cm Câu 40: Một hình trụ có bán kính đáy bằng 2 và có chiều cao bằng 4. Thể tích của hình trụ bằng: A. B. C. D. Câu 41: Thể tích của khối nón tròn xoay biết khoảng cách từ tâm của đáy đến đường sinh bằng và thiết diện qua trục là một tam giác đều là A. B. C. D. Câu 42: Cho hình trụ có các đáy là 2 hình tròn tâm O và O’, bán kính đáy bằng chiều cao và bằng . Trên đường tròn đáy tâm O lấy điểm A, trên đường tròn đáy tâm O’ lấy điểm B sao cho AB = 2a. Thể tích khối tứ diện OO’AB theo a là A. B. C. D. Câu 43: Cho hình chóp có đáy là tam giác vuông cân tại , , và khoảng cách từ đến mặt phẳng bằng . Tính diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp theo . A. B. C. D. Câu 44: Trong không gian với hệ tọa độ , mặt phẳng . Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của ? A. B. C. D. Câu 45: Trong không gian với hệ tọa độ , cho mặt cầu . Tọa độ tâm I và tính bán kính của . A. và B. và C. và D. và Câu 46: Trong không gian với hệ tọa độ , đường thẳng đi qua điểm và vuông góc với mặt phẳng có phương trình là A. B. C. D. Câu 47: Trong không gian với hệ tọa độ , mặt phẳng đi qua ba điểm có phương trình là: A. B. C. D. Câu 48: Gọi là mặt cầu tâm và tiếp xúc với mặt phẳng ( có phương trình: . Bán kính của bằng: A. B. C . D. 2 Câu 49: Trong không gian với hệ tọa độ Oxy, cho điểm A(1; 2; 3) và đường thẳng . Viết phương trình đường thẳng D đi qua điểm A, vuông góc với đường thẳng d và cắt trục Ox. A. B. C. D. Câu 50: Trong không gian với hệ tọa độ , cho đường thẳng và điểm . Phương trình mặt phẳng chứa sao cho khoảng cách từ đến là lớn nhất có phương trình A. B. C. D. ----------- HẾT ----------
Tài liệu đính kèm: