Câu hỏi trắc nghiệm Chương 1 môn Hình học Lớp 12

docx 6 trang Người đăng duyenlinhkn2 Ngày đăng 06/07/2022 Lượt xem 241Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Câu hỏi trắc nghiệm Chương 1 môn Hình học Lớp 12", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Câu hỏi trắc nghiệm Chương 1 môn Hình học Lớp 12
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM HÌNH HỌC CHƯƠNG 1
1.Cho hình chóp tam giác S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B, . Biết , ,. Thể tích khối chóp S.ABC:
 	B. 	C. 	D. 
2.Cho hình chóp tam giác S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A. Biết , , ABC=, mặt bên tạo với đáy một góc bằng . Tính thể tích khối chóp S.ABC
 	B. C. 	D. 
3.Cho hình chóp tam giác S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, . Góc tạo bởi SC và đáy là 450. Thể tích khối chóp S.ABC:
 	B. 	C. 	D. 
4.Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác cân tại A, hai mặt bên và cùng vuông góc với mặt đáy, , góc giữa mặt bên với đáy bằng .Thể tích khối chóp S.ABC theo a:
 	B. 	C. 	D. 
5.Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh , SA vuông góc với đáy, góc hợp bởi mặt bên (SBC) với mặt đáy bằng . Thể tích khối chóp S.ABCD theo a:
 	B. 	C. 	D. 
6.Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, hai mặt bên (SAB) và (SAD) cùng vuông góc với đáy, góc giữa cạnh bên SC với mặt đáy bằng .Thể tích khối chóp S.ABCD theo a:
 	B. 	C. 	D. 
7.Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật tâm O, biết , , góc giữa SC với mặt đáy là .Thể tích khối chóp S.ABCD theo a:
 	B. 	C. 	D. 
8.Cho hình chóp S.ABCD có hai mặt bên và cùng vuông góc với mặt đáy. Biết , đáy ABCD là hình thoi cạnh a và có A=.Thể tích khối chóp S.ABCD theo a:
 	B. 	C. 	D. 
9.Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và B, với , . Cạnh bên , mặt bên tạo với mặt đáy một góc .Thể tích khối chóp S.ABCD theo a.
 	B. 	C. 	D. 
10.Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và D, với , . Cạnh bên , cạnh bên SC tạo với mặt đáy một góc . Thể tích khối chóp S.ABCD theo a:
 	B. 	C. 	D. 
11.Cho hình chóp S.ABCD, đáy ABCD là hình chữ nhật, và . Hai mặt bên và lần lượt tạo với đáy các góc là . Thể tích khối chóp S.ABCD theo a:
 	B. 	C. 	D. 
12.Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là một tam giác đều cạnh a, mặt bên SAB là tam giác vuông cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt đáy. Thể tích khối chóp S.ABC theo a:
 	B. 	C. 	D. 
13.Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật. , mặt bên SAB là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy, góc giữa mặt bên và mặt đáy bằng .Thể tích khối chóp S.ABCD theo a:
 	B. 	 	C. 	D. 
14.Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, mặt bên vuông góc với mặt đáy, và góc giữa cạnh bên SC với mặt đáy bằng . Thể tích khối chóp S.ABCD theo a:
 	B. 	 	C. 	D. 
15.Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, mặt bên SAB là một tam giác đều và vuông góc với mặt đáy. Khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng 
 	B. 	 	C. 	D. 
16.Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a. Mặt bên SAD là tam giác vuông cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Gọi H là trung điểm AD. Khoảng cách từ điểm H đến mặt phẳng 
 	B. 	 	C. 	 	D. 
17.Cho tứ diện đều ABCD có cạnh là 2a, Tính VABCD.
 	B. 	 	C. 	D. 
18.Hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy là a. Góc giữa cạnh bên và mặt đáy là 600. Thể tích khối chóp S.ABC theo a:
 	B. 	 	C. 	D. 
19.Hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy là a. Gọi O là tâm của hình vuông ABCD. Chiều cao S.ABCD là 2a. Khoảng cách từ điểm O đến mặt phẳng 
 	B. 	 	C. 	 	D. 
20.Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có chiều cao bằng 2a, góc giữa mặt bên và mặt đáy bằng .
Thể tích khối chóp S.ABC theo a
 	B. 	 	C. 	D. 
21.Cho hình chóp tam giác đều S.ABC, biết đường cao của đáy bằng , thể tích khối chóp S.ABC là . Chiều cao hình chop bằng:
 	B. 	 	C. 	 	D. 8a
22.Cho hình chóp tam giác đều có cạnh bên bằng a. Cạnh bên tạo với đáy một góc bằng . Tính thể tích khối chóp S.ABC theo a và 
 	B. 	C. 	D. 
23.Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng a, cạnh bên 2a . góc giữa cạnh bên và mặt đáy là:
300 	B. 600 	C. 450	D. arccos( )
24.Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh bên bằng ,cạnh đáy bằng a, cạnh bên tạo với đáy một góc bằng :
300 	B. 600 	C. 450	D. arccos( )
25.Hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy là 5. Góc giữa mặt bên với đáy là 450. Gọi M là trung điểm BC, N là trung điểm AC, O là tâm của đáy. Chiều cao hình chóp S.ABC bằng:
 	B. 	C. 	D. 
26.Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD, cạnh đáy là a. Biết góc giữa cạnh bên với mặt đáy là 600. Gọi M là trung điểm CD, N là trung điểm AD. Thể tích khối chop S.ABCD và S.ABMN lần lượt là:
 	B. 	C. 	D. 
27.Hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy là 6. Biết góc giữa mặt bên với mặt đáy là 450. Chiều cao hình chóp S.ABCD và khoảng cách từ A đến (SBD) là:
 	B. 	C. 	D. 
28.Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có khoảng cách từ A đến mặt bên bằng 2a. Góc giữa hai mặt bên và bằng . Tính thể tích khối chóp S.ABCD.
 	B. 	 C. 	D. 
29.Cho hình chóp S.ABC. Biết . Gọi M là điểm trên cạnh SB sao cho SM=3MB ,N là hình chiếu vuông góc của A trên SC , SA=a, AC=a . Tỉ số bằng:
 	B. 	C. 	D. 
30.Cho hình chóp S. ABC, gọi I,K lần lượt là trọng tâm của DSAB và DSAC. Tỉ số bằng:
 	B. 	C. 	D. 
31.Cho lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy là tam giác vuông cân tại B, với . Biết góc giữa hai mặt phẳng và bằng . Tính thể tích khối lăng trụ ABC.A’B’C’ theo a.
 	B. 	 	C. 	D. 
32.Cho hình lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy là tam giác đều cạnh a, góc giữa A’C và đáy là 600. Thể tích lăng trụ ABC.A’B’C’ là: 
 	B. 	 	C. 	D. 
33.Cho hình lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy là tam giác vuông tại A, , ACB= . Đường chéo BC’ của mặt bên BB’C’C tạo với mặt phẳng một góc . Tính độ dài đoạn AC’ và thể tích lăng trụ ABC.A’B’C’ là:
 	B. 	C. 	D. 
34.Cho hình lăng trụ ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác đều cạnh a và đỉnh A’ cách đều 3 điểm A, B, C. Biết góc giữa A’A với mặt đáy bằng . Tính thể tích khối lăng trụ ABC.A’B’C’
 	B. 	 	C. 	D. 
35.Cho hình lăng trụ ABC.A’B’C’ có 2 đáy là các tam giác đều cạnh a, góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng . Hình chiếu H của A lên mặt phẳng là trung điểm của B’C’. Tính thể tích khối lăng trụ ABC.A’B’C’
 	B. 	 	C. 	D. 
36.Cho hình lăng trụ đều ABC.A’B’C’ có cạnh đáy bằng a, góc giữa B’C và mặt phẳng bằng . Tính thể tích khối lăng trụ ABC.A’B’C’
 	B. 	C. 	D. 
37.Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ có , , . Lấy điểm M trên cạnh A’D’ sao cho .Tính thể tích khối chóp M.ABC và thể tích khối hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’
 	B. 	C. 	D. 
38.Cho hình lập phương ABCD.A1B1C1D1 có đường chéo AC’=2a. Hãy tính thể tích khối lập phương ABCD.A1B1C1D1
 	B. 	C. 	D. 
39.Cho hình chop S.ABCD có ABCD là hình vuông cạnh a, góc giữa SC và (ABCD) là 600, SC=2a. Tính chiều cao và thể tích khối chop S.ABCD theo a
 	B. 	C. 	D. 
40.Cho hình lăng trụ đứng ABCD.A’B’C’D’ có đáy là hình thoi cạnh a, góc BAC bằng 600, đường chéo A’C=2ª. Thể tích khối lăng trụ ABCD.A’B’C’D’theo a
A. 	B. 	C. 	D. 	
41.Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ có AB=a, AD=2a ,A’C tạo với (A’B’C’D’) một góc 300. Gọi O là giao điểm A’C’ và B’D’. Tính theo a thể tích khối chóp O.ABCD:
A. 	B. 	C. 	D. 

Tài liệu đính kèm:

  • docxcau_hoi_trac_nghiem_chuong_1_mon_hinh_hoc_lop_12.docx