Đề thi THPT quốc gia năm 2017 bài thi:khoa học tự nhiên: môn Hóa Học - Mã đề thi 209

pdf 10 trang Người đăng tranhong Lượt xem 876Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi THPT quốc gia năm 2017 bài thi:khoa học tự nhiên: môn Hóa Học - Mã đề thi 209", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi THPT quốc gia năm 2017 bài thi:khoa học tự nhiên: môn Hóa Học - Mã đề thi 209
 www.facebook.com/trungtamluyenthiuce 
Page | 1 
UCE ACADEMY 
TỔ HÓA HỌC 
(Đề thi thử số 1) 
KÌ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2017 
Bài thi:Khoa Học Tự Nhiên:Môn Hóa Học 
Thời gian làm bài: 50 phút; 
(40 câu trắc nghiệm) 
 Mã đề thi 
209 
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu) 
Họ, tên thí sinh:.....................................................................SBD:. 
Câu 1: Cho m gam hỗn hợp hai kim loại Cu và Fe tác dụng với hỗn hợp dung dịch 
gồm 0,02 mol Fe(NO3)3 và 0,08 mol AgNO3 thu được 8,96 gam hỗn hợp kim loại 
và dung dịch Y. Cho 4,875g Zn vào dung dịch Y thu được 3,33 gam hỗn hợp kim 
loại và dung dịch Z. Giá trị của m là? 
A. 7,08 B. 9,32 C. 9,2 D. 6,05 
Câu 2: Cho a mol AlCl3 vào 1 lít dung dịch NaOH có nồng độ c (mol/l) được 0,05 
mol kết tủa, thêm tiếp 1 lít dung dịch NaOH trên thì thu được 0,06 mol kết tủa. Giá 
trị của a và c lần lượt là: 
A. 0,15 và 0,06 B. 0,09 và 0,18 C. 0,09 và 0,15 D. 0,06 và 0,15 
Câu 3: Để chứng minh tính lưỡng tính của H2N–CH2–COOH (X), ta cho X tác 
dụng với 
A. HCl, NaOH. B. Na2CO3, HCl. 
C. HNO3, CH3COOH. D. NaOH, NH3. 
Câu 4: Hiện tượng gì xảy ra khi cho H2S lội qua dung dịch FeCl3 (màu vàng)? 
A. Không hiện tượng gì. 
B. Màu vàng mất dần và có kết tủa đen xuất hiện. 
 www.facebook.com/trungtamluyenthiuce 
Page | 2 
C. Màu vàng mất dần và có kết tủa màu vàng xuất hiện 
D. Màu vàng mất dần và có kết tủa màu nâu đỏ xuất hiện. 
Câu 5: Cho m gam Ca vào 500 ml dung dịch chứa NaHCO3 1M và CaCl2 0,5M 
.Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 40 gam kết tủa. Giá trị của m là: 
A. 16 B. 6 C. 8 D. 10. 
Câu 6: Cho 3 chất X,Y,Z vào 3 ống nghiệm chứa sẵn Cu(OH)2 trong NaOH lắc 
đều và quan sát thì thấy: Chất X thấy xuất hiện màu tím, chất Y thì Cu(OH)2 tan 
và có màu xanh nhạt, chất Z thì Cu(OH)2 tan và có màu xanh thẫm. X, Y, Z lần 
lượt là : 
A. Hồ tinh bột, HCOOH, mantozơ. 
B. Protein, CH3CHO, saccarozơ. 
C. Albumin. 
D. Lòng trắng trứng, CH3COOH, glucozơ. 
Câu 7: Cho c c ph t iểu sau: 
(1) CaOCl2 là muối kép. 
(2) Liên kết kim loại là liên kết được hình thành giữa các nguyên tử và ion kim 
loại trong mạng tinh thể do sự tham gia của các electron tự do. 
(3) Supephotphat kép có thành phần chủ yếu là Ca(H2PO4)2. 
(4) rong c c H ( : halogen) thì H c tính axit yếu nhất. 
(5) B n nhiều phân đạm amoni s làm cho đất chua. 
(6) Kim loại có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất là thủy ngân (Hg) 
(7) CO2 là phân tử phân cực. 
Số ph t iểu đ ng là 
A. 7. B. 4. C. 6. D. 5. 
 www.facebook.com/trungtamluyenthiuce 
Page | 3 
Câu 8: Cho các chất sau: Glixerol, ancol etylic, p-crezol, phenylamoni clorua, 
valin, lysin, anilin, ala-gly, phenol, amoni hiđrocac onat. Số chất tác dụng được 
với dung dịch NaOH là 
A. 10. B. 9. C. 7. D. 8. 
Câu 9: Cho các chất: H2S, S, SO2, FeS, Na2SO3, FeCO3, Fe3O4, FeO, Fe(OH)2. 
Có bao nhiêu chất trong số các chất trên tác dụng được với H2SO4 đặc nóng? 
A. 6. B. 9. C. 8. D. 7. 
Câu 10: Hoà tan hoàn toàn 20 gam hỗn hợp gồm Mg và Fe bằng dd HCl dư, sau 
phản ứng thu được 11,2 lit khí ( đktc) và dd . Cô cạn dd thu được bao nhiêu 
gam muối khan? 
A. 71,0g B. 91,0 g C. 90,0 g D. 55,5 g. 
Câu 11: Hòa tan hoàn toàn 29,64 gam hỗn hợp X gồm Cu , Fe ,ZnO và một oxit 
sắt bằng lượng vừa đủ dung dịch HCl 2a M và H2SO4 aM thu được 0,896 lít khí 
H2 (đktc) và dung dịch Y chứa m gam chất tan . Cho từ từ dung dịch BaCl2 đến 
khi kết tủa cực đại thì dừng lại , cho tiếp AgNO3 dư vào , sau phản ứng thu được 
212,1 gam kết tủa . Mặt kh c cho cùng lượng X trên tác dụng với dung dịch 
HNO3 đặc nóng lấy dư thu được 8,96 lít NO2 ( đktc ) . Gi trị của m gần nhất với 
giá trị nào sau đây ? 
A. 56 B. 60 C. 62 D. 58. 
Câu 12: Nung nóng m gam hỗn hợp gồm Al và e3O4 trong điều kiện không có 
không khí. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp rắn X. Cho X tác 
dụng với dung dịch NaOH (dư) thu được dung dịch Y, chất rắn Z và 3,36 lít khí H2 
(ở đktc). Sục khí CO2 (dư) vào dung dịch Y, thu được 39 gam kết tủa. Giá trị của 
m là: 
A. 45,6 gam B. 57,0 gam C. 48,3gam D. 36,7 gam. 
Câu 13: Trong số các kim loại sau : Fe , Ni , Cu , Zn , Na , Ba ,Ag, Sn , Al số kim 
loại tác dụng được với các dung dịch HCl và H2SO4 loãng nhiều nhất là : 
A. 5 B. 6 C. 7 D. 8 
 www.facebook.com/trungtamluyenthiuce 
Page | 4 
Câu 14: Cho 13,8 gam (A) là muối cacbonat của kim loại kiềm vào 110ml dung 
dịch HCl 2M. Sau phản ứng thấy còn axit trong dung dịch thu được và thể tích khí 
tho t ra V1 vượt qu 2016ml. ìm (A) và tính V1 (đktc). 
A. K và 4,48 lít B. Na và 2,24 lít C. K và 2,24 lít D. Na và 6,72 
lít. 
Câu 15: Điện phân ( điện cực trơ ) dung dịch X chứa 0,2 mol CuSO4 và 0,12 mol 
NaCl bằng dòng điện c cường độ 2A . Thể tích khí (đktc ) tho t ra ở anot sau 
9650 giây điện phân là : 
A. 2,24 lít B. 2,912 lít C. 1,792 lít D. 1,344 lít. 
Câu 16: Cho Fe3O4 vào dung dịch HCl loãng dư thu được dung dịch X. Trong các 
hóa chất sau : KMnO4, NaOH, NH3, Cl2, AgNO3, Mg(NO3)2, KI, H2S(khí), số 
chất tác dụng được với dung dịch X là 
A. 7 B. 6 C. 5 D. 8 
Câu 17: Trong các khẳng định sau, có mấy khẳng định đ ng? 
 (1) Phopho trắng được bảo quản bằng cách ngâm trong dầu hỏa. 
 (2) rong qu trình điều chế NH3 trong công nghiệp, để tách NH3 ra khỏi 
hỗn hợp với N2, H2, người ta dẫn hỗn hợp khí qua dung dịch H2SO4. 
 (3) Axit nitric khi để dưới ánh sáng s bị phân hủy một phần thành nitơ 
đioxit, khí này tan vào dung dịch axit làm dung dịch có màu vàng. 
 (4) Trong phòng thí nghiệm, để pha được dung dịch H2SO4 12,25%, ta thêm 
từ từ 700 gam nước vào 100 gam H2SO4 98%. 
 (5) Trong phòng thí nghiệm, CO được điều chế bằng c ch cho H2SO4 đặc 
vào axit fomic và đun n ng. 
 (6) Khi có than hoạt tính làm xúc tác, CO kết hợp được với Cl2 tạo ra 
photgen. 
 (7) Trong công nghiệp, Si được điều chế bằng cách dùng than cốc khử SiO2 
trong lò điện ở nhiệt độ cao. 
A. 4 B. 6 C. 5 D. 7 
 www.facebook.com/trungtamluyenthiuce 
Page | 5 
Câu 18: Cho glixerol t c dụng với axit axetic (x c t c:H2SO4 đ m đặc). Số chất 
chứa chức este tối đa được tạo ra là: 
A. 2 B. 5 C. 3 D. 4 
Câu 19: Ph t iểu nào sau đây đ ng: 
A. C c H ( :halogen) đều c tính oxi h a và tính khử trong c c phản ứng h a 
học. 
B. heo chiều t ng của phân tử khối,tính axit và nhiệt độ sôi của c c H 
( :halogen) t ng dần. 
C. C thể dùng qu tím m để phân iệt c c khí Cl2, NO2, NH3, O2. 
D. AgCl và AgBr đều tan d dàng trong dung dịch amoniac. 
Câu 20: Đốt ch y hoàn toàn 6,72 lít (đktc) hỗn hợp gồm hai hiđrocac on và Y 
(MY < M ), thu được 11,2 lít khí CO2 (đktc) và 10,8 gam H2O. Công thức của X 
là 
A. C2H4 B. C2H2 C. C2H6 D. CH4 
Câu 21: Khi thuỷ phân một phần peptit A có khối lượng phân tử 293 và chứa 
14,3% N (theo khối lượng) thu được 2 peptit B và C. Mâu 0,472g peptit Bkhi đem 
đun n ng, phản ứng hoàn toàn với 18ml dd HCl 0,222M. Mẫu 0,666 g peptit C khi 
đun n ng, phản ứng hoàn toàn với 14,7ml dd NaOH 1,6% (khối lượng riêng là 
1,022 g/ml). c định 2 cấu tạo của peptit A 
A. Ala−Phe−Gly hoặc Gly−Phe−Ala B. Phe−Gly−Ala hoặc Ala−Gly−Phe 
C. Phe−Ala−Gly hoặc Gly−Ala−Phe D. Không c đ p n nào. 
Câu 22: Anken điều kiện thường ở thể khí, khi cộng HBr chỉ thu được một sản 
ph m duy nhất có: 
A. 4 chất B. 2 chất C. 3 chất D. 1 chất. 
Câu 23: Cho 11,2 lít hỗn hợp hai khí Oxi và Clo phản ứng với hỗn hợp kim loại 
gồm 0,1 mol Mg, 0,45 mol Zn. Sau một thời gian thu được hỗn hợp m gam muối 
clo và ôxit. Khối lượng m là? 
 www.facebook.com/trungtamluyenthiuce 
Page | 6 
A. 57,4 B. 63,25 C. 58,05 D. Đ p n 
khác. 
Câu 24: Nh n biết C2H5OH nguyên chất và C2H5OH dung dịch bằng chất thích 
hợp nhất nào nào sau đây? 
A. Na B. CuSO4.5H2O C. CuSO4 D. Benzen. 
Câu 25: Để làm chín hoa quả, người uôn đã sử dụng một loại chất để sinh ra khí 
gọi là khí đất đèn, đ là chất nào? 
A. Canxicacbua B. Nhôm cacbua C. Magie cacbua D. Etylen. 
Câu 26: Cho dung dịch NaOH(dung dịch không màu) vào dung dịch CrCl3(dung 
dịch màu xanh lam) đến dư. Sau đ thêm nước oxi già H2O2 vào.Hiện tượng là: 
A. Có kết tủa màu vàng lục chuyển sang màu vàng. 
B. Kết tủa màu vàng lục tan dần thành dung dịch màu lục. 
C. Có kết tủa lục xám chuyển sang màu vàng. 
D. Dung dịch màu xanh lam chuyển sang màu da cam. 
Câu 27: Cho phản ứng: 
3Cu + 2NaNO3 + 8HCl 3CuCl2 + 2NaCl +2NO + 4H2O 
Khẳng định nào sau đây là đ ng: 
A. Cu là chất khử,HCl là chất oxi hóa. 
B. Cu là chất khử, NaNO3 là chất oxi hóa. 
C. NaNO3 là chất khử,HCl là chất khử. 
D. NaNO3 là chất khử,Cu là chất oxi hóa. 
Câu 28: Cho khí CO đi qua hỗn hợp gồm CuO, Al2O3, MgO(nung nóng). Khi phản 
ứng xảy ra hoàn toàn thu được hỗn hợp chất rắn gồm: 
A. Cu,Al,Mg B. Cu,Al,MgO 
 www.facebook.com/trungtamluyenthiuce 
Page | 7 
C. Cu,Al2O3,Mg D.Cu,Al2O3,MgO. 
Câu 29: Nhiệt phân(trong chân không) 26,1 gam muối nitrat của kim loại M. Sau 
khi phản ứng kết th c thu được 20,7 gam chất rắn. M là kim loại nào, biết hiệu suất 
của quá trình nhiệt phân là 50%. 
A. Al B. Fe C. Cu D. Ba. 
Câu 30: Trùng hợp 2,24 l C2H4(đktc), nếu hiệu suất phản ứng là 80% thì khối 
lượng polime thu được là bao nhiêu? Biết hệ số trùng hợp là 500. 
A. 1400 B. 1120 C. 280 D. 1210. 
Câu 31: Thuốc thử thích hợp để nh n biết 3 dung dịch sau đây: Axit fomic, 
Glyxin, axit ,  diaminobutyric.: 
A. AgNO3/NH3 B. Cu(OH)2 C. Na2CO3 D. Qu tím. 
Câu 32: Qua nghiên cứu thực nghiệm cho thấy cao su thiên nhiên là polime của 
monome 
A. buta-1,3-đien và stiren B. 2-metylbuta-1,3-đien 
C. buta-1,3-đien D. buta-1,2-đien. 
Câu 33: Dãy gồm c c polime được dùng làm tơ sợi là 
A. Tinh bột, xenlulozơ, nilon-6,6 
B. enlulozơ axetat, poli(vinyl xianua), nilon-6,6 
C. PE, PVC, polistiren 
D. enlulozơ, protein, nilon-6,6. 
Câu 34: Để xác định trong nước tiểu của người bị bệnh tiểu đường có chứa một 
lượng nhỏ glucozơ, có thể dùng 2 phản ứng hoá học là : 
A. phản ứng tráng gương,phản ứng cộng hiđro. 
B. phản ứng tráng gương, phản ứng lên men rượu etylic. 
C. phản ứng tráng gương, phản ứng khử Cu(OH)2. 
 www.facebook.com/trungtamluyenthiuce 
Page | 8 
D. phản ứng tráng gương, phản ứng thuỷ phân. 
Câu 35: Cho sơ đồ chuyển đổi sau (E, Q, X, 
Y, Z là hợp chất hữu cơ, mỗi mũi tên biểu thị 
một phản ứng hoá học). Công thức của E, Q, X, 
Y, Z phù hợp với sơ đồ sau là : 
A. C12H22O11 ; C6H12O6; CH3COOH; CH3COOC2H5; CH3COONa. 
B. (C6H10O5)n ; C6H12O6; CH3CHO; CH3COOH; CH3COOC2H5. 
C. (C6H10O5)n ; C6H12O6 ; CH3CHO ; CH3COONH4; CH3COOH. 
D. A, B, C đều sai. 
Câu 36: Xà phòng hóa hoàn toàn 22,2 gam hỗn hợp hai este đơn chức, no, mạch 
hở là đồng phân của nhau cần dùng 300 ml NaOH 1M. Công thức cấu tạo của hai 
este là: 
A. CH3COOC2H5 và C2H5COOCH3. B. HCOOC2H5 và CH3COOCH3. 
C. CH3COOC2H3 và C2H3COOCH3. D. C2H5COOC2H5 và CH3COOC3H7. 
Câu 37: Phát biểu nào sau đây không đ ng? 
A. Polime nóng chảy ở một khoảng nhiệt độ khá rộng. 
B. Có thể phân chia polime thành ba loại: thiên nhiên, tổng hợp và nhân tạo. 
C. Polime đều khá bền với nhiệt hoặc dung dịch axit hay dung dịch azơ. 
D. Có thể đều chế polime bằng phản ứng trùng hợp hoặc trùng ngưng. 
Câu 38: Một hỗn hợp A gồm 2 este đơn chức X, Y (MX < My). Đun n ng 12,5 
gam hỗn hợp A với một lượng dung dịch NaOH vừa đủ thu được 7,6 gam hỗn hợp 
ancol no B, đơn chức có khối lượng phân tử hơn kém nhau 14 đvC và hỗn hợp hai 
muối Z. Đốt ch y 7,6 gam B thu được 7,84 lít khí CO2 (đktc) và 9 gam H2O. Phần 
tr m khối lượng của X, Y trong hỗn hợp A lần lượt là: 
A. 59,2%; 40,8% B. 50%; 50% 
 www.facebook.com/trungtamluyenthiuce 
Page | 9 
C. 40,8%; 59,2% D. 66,67%; 33,33%. 
Câu 39: A là hỗn hợp gồm các peptit mạch Ala-Gly; Ala-Ala-Val; Gly-Gly-Gly và 
Ala-Ala-Ala-Ala-Val. Chia một lượng A làm 3 phần bằng nhau: 
+ Phần 1 cho tác dụng với dung dịch HCl dư rồi cô cạn được 16,73 gam muối 
khan. 
+ Phần 2 cho tác dụng với dung dịch NaOH dư rồi cô cạn được 14,7 gam muối 
khan. 
+ Phần 3 đem đốt cháy hoàn toàn cần vừa đủ b mol O2. 
Giá trị b là 
A. 0,875 B. 0,435 C. 1,050 D. 0,525. 
Câu 40: Cho c c ph t iểu sau 
1. Chất giặt rửa tổng hợp có thể dùng để giặt rửa cả trong nước cứng. 
2.C c triglixerit đều có phản ứng cộng hiđro. 
3. Phản ứng thuỷ phân chất éo trong môi trường kiềm là phản ứng một chiều. 
4. Có thể dùng nước và qu tím để phân biệt các chất lỏng: Glixerol, axit fomic, 
trioleatglixerol. 
5.C thể dùng dung dịch HCl nh n iết c c chất lỏng và dung dịch :ancol etylic, 
benzen, anilin, natriphenolat. 
6.C c este thường d tan trong nước và c mùi thơm d chịu. 
Số ph t iểu đúng là: 
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5. 
----------- HẾT ---------- 
 www.facebook.com/trungtamluyenthiuce 
Page | 10 

Tài liệu đính kèm:

  • pdfDe_thi_thu_THPT_QG_mon_Hoa_ma_de_209_lan_1_nong_hoi.pdf