UBND TỈNH BẮC NINH SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề thi gồm cú 02 trang) ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH NĂM HỌC 2014 – 2015 Mụn thi: Húa học – Lớp 12 Thời gian làm bài: 180 phỳt (khụng kể thời gian giao đề) Ngày thi: 02 thỏng 4 năm 2015 Cõu I (4,0 điểm). 1/ Hóy a) Cho biết thành phần hoỏ học của supephotphat đơn, supephụtphat kộp. b) Viết cỏc phương trỡnh húa học điều chế supephotphat đơn và supephotphat kộp từ quặng apatit và dung dịch H2SO4 đặc. 2/ Tỡm cỏc chất thớch hợp X1, X2, X3 ... khỏc nhau và hoàn thành cỏc phương trỡnh phản ứng sau : X1 + H2O → H3O+ + HCO3- (1) X2 + H2O → OH- + CH3CH2NH3+ (2) X3 + H2O đ Fe3O4 + H2ư (3) X4 + H2O đ HF + O2 (4) X5 + SO2 + H2O đ MnSO4 + K2SO4 + H2SO4 (5) Hóy cho biết vai trũ của nước trong từng phản ứng và ghi rừ điều kiện phản ứng nếu cú. 3/ Viết cỏc phương trỡnh húa học điều chế Na2S từ FeS, NaCl, H2O (cỏc điều kiện cần thiết coi như cú đủ). 4/ Chỉ dựng thờm quỳ tớm, hóy trỡnh bày cỏch phõn biệt 6 lọ dung dịch riờng biệt mất nhón đựng một trong số cỏc chất sau: Na2CO3, NH4Cl, BaCl2 , NaOH, NaNO3, H2SO4 loóng. Cõu II (4,0 điểm). 1/ Cho sơ đồ biến hoỏ sau: a) Viết phương trỡnh húa học trong sơ đồ, biết Y2 là hợp chất bậc hai. b) Bằng những phản ứng nào chứng minh X1 vừa cú tớnh oxi hoỏ vừa cú tớnh khử. c) Bằng phương phỏp hoỏ học hóy nhận biết hai chất riờng biệt Y1 và Y2. 2/ Cho 3 chất A, B, C, mỗi chất ứng với một trong cỏc cụng thức phõn tử sau : C3H4O2, C3H4O, C3H6O. Biết rằng, A và C phản ứng được với Na kim loại, giải phúng H2; A và B tỏc dụng với H2 dư (xỳc tỏc Ni, to) tạo thành cựng một sản phẩm; cho hơi của A qua CuO nung núng thu được B. Xỏc định CTCT của A, B, C. Viết cỏc phương trỡnh húa học. 3/ Cho 3 hợp chất hữu cơ cựng chức cú CTPT là CH2O2; C2H4O2; C3H4O2 đựng trong cỏc lọ riờng biệt Chỉ dựng một thuốc thử hóy nhận biết chỳng? Cõu III (3,0 điểm). 1/ Đặt 2 cốc A, B cú khối lượng bằng nhau lờn 2 đĩa cõn : cõn thăng bằng. Cho 10,6 gam Na2CO3 vào cốc A và 11,82 gam BaCO3 vào cốc B sau đú thờm 12 gam dung dịch H2SO4 98% vào cốc A, cõn mất thăng bằng. Nếu thờm từ từ dung dịch HCl 14,6% vào cốc B cho tới khi cõn trở lại thăng bằng thỡ tốn hết bao nhiờu gam dung dịch HCl ? (Giả sử H2O và axit bay hơi khụng đỏng kể). 2/ Sau khi cõn thăng bằng, lấy lượng cỏc chất trong cốc B cho vào cốc A : cõn mất thăng bằng : a) Hỏi phải thờm bao nhiờu gam nước vào cốc B để cho cõn trở lại thăng bằng ? b) Nếu khụng dựng nước mà dựng dung dịch HCl 14,6% thỡ phải thờm bao nhiờu gam dung dịch axit ? Cõu IV (3,0 điểm). Hỗn hợp A gồm mantozơ và tinh bột. Chia hỗn hợp A thành hai phần bằng nhau. Phần thứ nhất được khuấy trong một lượng dư nước, lọc lấy dung dịch mantozơ rồi cho phản ứng hết với AgNO3 dư trong dung dịch NH3 thấy tỏch ra 3,24 gam Ag. Phần thứ hai được đun núng với dung dịch H2SO4 dư loóng để thực hiện phản ứng thuỷ phõn. Hỗn hợp sau phản ứng được trung hoà bằng dung dịch NaOH, sau đú cho toàn bộ sản phẩm thu được tỏc dụng hết với AgNO3 dư trong dung dịch NH3 thấy tỏch ra 11,88 gam Ag. Viết cỏc phương trỡnh húa học và tớnh thành phần phần trăm khối lượng từng chất trong A. Cho biết cỏc phản ứng xảy ra hoàn toàn. Cõu V (2,0 điểm). 1/ Hợp chất vụ cơ A tan tốt trong nước tạo ra dung dịch A. Thờm dung dịch BaCl2 vào dung dịch A lọc được kết tủa B màu vàng và dung dịch C. Hũa tan hết B vào dung dịch axit HCl đặc, núng thấy cú khớ màu vàng lục bay ra. Khi cho dung dịch NaOH vào C thỡ cú khớ bay ra làm xanh giấy quỳ tớm ướt, mặt khỏc khi cho dung dịch Na2CO3 vào dung dịch C thấy cú khớ khụng màu, khụng mựi bay ra, cũn nếu cho dung dịch AgNO3 vào C lại thấy kết tủa trắng xuất hiện. Hóy chọn chất A thớch hợp và viết cỏc phương trỡnh húa học. 2/ Hợp chất hữu cơ X gồm 4 loại nguyờn tố, trong đú chứa 45,71% cacbon 10,48% hiđro, 30,48% oxi. Khi đú X tỏc dụng với dung dịch NaOH loóng đun núng nhẹ thấy bay ra khớ Y làm xanh giấy quỳ tớm ướt. Y cú tỉ khối hơi so với Heli bằng 7,75. Hóy xỏc định tờn của X và viết cỏc phương trỡnh phản ứng điều chế X từ nhụm cacbua và cỏc chất vụ cơ khỏc khụng chứa cacbon. Cõu VI (2,0 điểm). Cú 2,24 lớt (ở đktc) hỗn hợp hai anken được chia làm 2 phần bằng nhau. Phần 1 đem đốt chỏy hoàn toàn rồi cho sản phẩm chỏy qua dung dịch chứa 0,1mol Ca(OH)2 thu được 7,5 gam kết tủa. Phần 2 cho tỏc dụng hoàn toàn với nước cú xỳc tỏc thu được hỗn hợp 2 ancol. Đun núng hỗn hợp 2 ancol với H2SO4 đặc ở 1400C một thời gian thu được 1,25 gam hỗn hợp 3 ete. Hoỏ hơi lượng ete thu được 0,42 lớt ở 136,50C và 1,2atm. a) Xỏc định 2 anken và tớnh phần trăm thể tớch mỗi khớ cú trong hỗn hợp đầu. b) Tớnh hiệu suất tạo ete của mỗi ancol. Cõu VII (2,0 điểm). Cho hỗn hợp A cú khối lượng m gam gồm bột Al và sắt oxit FexOy. Tiến hành phản ứng nhiệt nhụm hỗn hợp A trong điều kiện khụng cú khụng khớ, được hỗn hợp B. Nghiền nhỏ, trộn đều B rồi chia thành hai phần. Phần 1 cú khối lượng 14,49 gam được hũa tan hết trong dung dịch HNO3 đun núng, được dung dịch C và 3,696 lớt khớ NO (đktc). Cho phần 2 tỏc dụng với lượng dư dung dịch NaOH đun núng thấy giải phúng 0,336 lớt khớ H2 (đktc) và cũn lại 2,52 gam chất rắn. Cỏc phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. 1/ Viết cỏc phương trỡnh phản ứng xảy ra. 2/ Xỏc định cụng thức sắt oxit và tớnh m. Biết: H = 1; C = 12; O = 16; S = 32; Cl = 35,5; N = 14; Na = 23; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Ag = 108; K = 39; Al = 27; Mg = 24, Ba = 137. -------------------HẾT------------------ UBND TỈNH BẮC NINH SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HDC ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH NĂM HỌC 2014 – 2015 Mụn thi: Húa học – Lớp 12 Thời gian làm bài: 180 phỳt (khụng kể thời gian giao đề) Ngày thi: 02 thỏng 4 năm 2015 Cõu I (4,0 điểm). 1/ Hóy a) Cho biết thành phần hoỏ học của supephotphat đơn, supephụtphat kộp. b) Viết cỏc phương trỡnh húa học điều chế supephotphat đơn và supephotphat kộp từ quặng apatite và dung dịch H2SO4 đặc. 2/ Tỡm cỏc chất thớch hợp X1, X2, X3 ... khỏc nhau và hoàn thành cỏc phương trỡnh phản ứng sau : X1 + H2O → H3O+ + HCO3- (1) X2 + H2O → OH- + CH3CH2NH3+ (2) X3 + H2O đ Fe3O4 + H2ư (3) X4 + H2O đ HF + O2 (4) X5 + SO2 + H2O đ MnSO4 + K2SO4 + H2SO4 (5) Hóy cho biết vai trũ của nước trong từng phản ứng và ghi rừ điều kiện phản ứng nếu cú. 3/ Viết cỏc phương trỡnh húa học điều chế Na2S từ FeS, NaCl, H2O (cỏc điều kiện cần thiết coi như cú đủ). 4/ Chỉ dựng thờm quỳ tớm, hóy trỡnh bày cỏch phõn biệt 6 lọ dung dịch riờng biệt mất nhón đựng 1 trong số cỏc chất sau: Na2CO3, NaOH, NH4Cl, H2SO4 loóng, BaCl2 , NaNO3 . Cõu í Nội dung Điểm 1 a Thành phần húa học của supephotphot đơn: Ca(H2PO4)2 và CaSO4 Thành phần húa học của supephotphot kộp: Ca(H2PO4)2 0,25 0,25 b * Cỏc phản ứng húa học trong điều chế phõn supephotphat đơn Ca3(PO4)2 + 2H2SO4 đ 2Ca(H2PO4)2 + CaSO4 * Cỏc phản ứng húa học trong điều chế phõn supephotphat kộp Ca3(PO4)2 + 3H2SO4 đ 2H3PO4 + 3CaSO4 Ca3(PO4)2 + 4H3PO4 đ 3Ca(H2PO4)2 0,25 0,25 2 Tỡm cỏc chất thớch hợp: CO2 + H2O H3O+ + HCO3- (1) Bazơ C2H5NH2 + H2O OH- + CH3CH2NH3+ (2) Axit 3Fe + 4H2O Fe3O4 + 4H2ư (3) Chất oxi húa F2 + H2O đ 2HF + O2 (4) Chất khử 2KMnO4 + 5SO2 + 2H2O đ 2MnSO4 + K2SO4 + 2H2SO4 (5) Mụi trường Chỳ ý: cỏc phản ứng 1, 2 phải ghi rừ phản ứng thuận nghịch, 0,25 0,25 0,25 0,25 3 Điều chế Na2S 2NaCl + 2H2O 2NaOH + H2 + Cl2 H2 + Cl2 2HCl 2HCl + FeS đ FeCl2 + H2S H2S + 2NaOH đ Na2S + 2H2O 1,0 4 Lấy cỏc mẫu thử Dựng quỳ tớm cho vào cỏc mẫu thử nhận ra 3 loại mẫu: - loại làm quỳ tớm húa xanh gồm dung dịch Na2CO3, NaOH - loại làm quỳ tớm húa hồng (đỏ) gồm dung dịch NH4Cl, H2SO4 loóng - loại làm quỳ tớm khụng chuyển màu là dung dịch BaCl2 , NaNO3 Sau đú chọn 1 trong số 2 mẫu khụng làm đổi màu quỳ tớm cho vào 2 mẫu thử đổi màu quỳ tớm sang đỏ: Nếu khụng cú hiện tượng thỡ mẫu cho vào là dung dịch NaNO3 , cũn lại là dung dịch BaCl2 . Lấy mẫu BaCl2 cho vào 2 mẫu làm quỳ húa đỏ nhận ra dung dịch H2SO4 nhờ kết tủa trắng, mẫu khụng hiện tượng là dung dịch NH4Cl. Nếu cú kờt tủa trắng xuất hiện thỡ thuốc thử là dung dịch BaCl2, mẫu thử là dung dịch H2SO4 , cũn lại mẫu thử kia là NH4Cl; thuốc thử chưa dựng là dung dịch NaNO3. Sau đú cú thể chọn dung dịch BaCl2 hoặc H2SO4 để nhận ra Na2CO3, cũn lại là NaOH. BaCl2 + H2SO4 à BaSO4 + 2HCl BaCl2 + Na2CO3 à BaCO3 + 2 NaCl Hoặc H2SO4 + Na2CO3 à Na2SO4 + CO2 + H2O Lưu ý: Xỏc định đỳng mỗi chất và viết phương trỡnh húa học đủ, cho điểm: 2 chất cho 0,25; 3-4 chất cho 0,5; 5 chất cho 0,75; 6 chất cho 1,0 điểm 1,0 Cõu II (4,0 điểm). 1/ Cho sơ đồ biến hoỏ sau: a) Viết phương trỡnh húa học trong sơ đồ, biết Y2 là hợp chất bậc hai. b) Bằng những phản ứng nào chứng minh X1 vừa cú tớnh oxi hoỏ vừa cú tớnh khử. c) Bằng phương phỏp hoỏ học hóy nhận biết hai chất riờng biệt Y1 và Y2. 2/ Cho 3 chất A, B, C, mỗi chất ứng với một trong cỏc cụng thức phõn tử sau : C3H4O2, C3H4O, C3H6O. Biết rằng, A và C phản ứng được với Na kim loại, giải phúng H2; A và B tỏc dụng với H2 dư (xỳc tỏc Ni, to) tạo thành cựng một sản phẩm; cho hơi của A qua CuO nung núng thu được B. Xỏc định CTCT của A, B, C. Viết cỏc phương trỡnh húa học. 3/ Cho 3 hợp chất hữu cơ cựng chức cú CTPT là CH2O2; C2H4O2; C3H4O2 đựng trong cỏc lọ riờng biệt Chỉ dựng một thuốc thử hóy nhận biết chỳng? Cõu í Nội dung Điểm II 1 a X1 oxi húa ra X2, vậy X1 là anđehit hoặc ancol. Do chỉ tăng O mà khụng thay đổi số H nờn X1 là anđehit 2 chức, X2 là axit 2 chức. Từ X2 ra X3 cú sự tăng 3C, 6H, số O khụng đổi, nờn Y1 là C3H7OH, Y2 cũng tương tự. Mà Y2 là hợp chất bậc 2, vậy Y2 là CH3-CH(OH)-CH3, Y1 là CH3CH2CH2OH C2H4(CHO)2 + 2[O] C2H4(COOH)2 C2H4(COOH)2 + CH3CH2CH2OH CH3CH2CH2OOCC2H4COOH + H2O CH3CH2CH2C2H4COOH+CH3CH(OH)CH3 CH3CH2CH2OOCC2H4COOCH(CH3)2 + H2O CH3CH2CH2OOCC2H4COOCH(CH3)2 + 2H2O C2H4(COOH)2+ CH3CH2CH2OH + CH3CH(OH)CH3 0,25 0,25 0,25 0,25 b Chứng minh X1 cú tớnh oxi húa và tớnh khử * Tớnh oxi húa: C2H4(CHO)2 + 2H2 C2H4(CH2OH)2 * Tớnh khử: C2H4(CHO)2 + 2[O] C2H4(COOH)2 0,25 0,25 c Nhận biết Y1, Y2 Oxi húa nhẹ Y1, Y2 bằng CuO, lấy sản phẩm đem thực hiện phản ứng trỏng gương. Sản phẩm nào cú phản ứng trỏng gương thỡ chất đầu là Y1.. Chất cũn lại là Y2 CH3CH2CH2OH + CuOCH3CH2CHO + CuO + H2O CH3CH(OH)CH3 + CuOCH3COCH3 + CuO + H2O CH3CH2CHO + 2AgNO3 + 3NH3 + 2H2O C2H5COONH4 + 2Ag + 2NH4NO3 0,25 0,25 2 - A, C tỏc dụng với Na giải phúng H2 nờn A, C, là ancol hoặc axit - A, B khi tỏc dụng với H2 dư cho cựng sản phẩm, oxi húa A bằng CuO thu được B. Vậy A là CH2=CH-CH2OH; B là CH2=CH-CHO; do đú C là CH2=CH-COOH CH2=CH-CH2OH + Na đ CH2=CH-CH2ONa + 1/2H2 CH2=CH-COOH+ Na đ CH2=CH-COONa + 1/2H2 CH2=CH-CH2OH + H2 CH3CH2CH2OH CH2=CH-CHO + 2H2 CH3CH2CH2OH CH2=CH-CH2OH + CuO CuO + H2O + CH2=CH-CHO 0,25 0,25 0,25 0,25 3 Vỡ 3 chất hữu cơ cựng chức nờn chỳng lần lượt là HCOOH; CH3COOH; CH2=CHCOOH Cho dung dịch nước Br2 lần lượt vào 3 ống nghiệm chứa dung dịch mẫu. Dung dịch nào khụng thay đổi màu là chứa CH3COOH; dung dịch nào làm mất màu đồng thời cú khớ bay ra là HCOOH; dung dịch nào chỉ làm mất màu là CH2=CH-COOH HCOOH + Br2 đ 2HBr + CO2 CH2=CH-COOH + Br2 đ CH2Br-CHBr-COOH Lưu ý: Xỏc định đỳng mỗi chất và viết phương trỡnh húa học đủ, cho điểm: 1 chất cho 0,25; 2 chất cho 0,5; 3 chất cho 1,0. 1,0 Cõu III (3,0 điểm). 1. Đặt 2 cốc A, B cú khối lượng bằng nhau lờn 2 đĩa cõn: cõn thăng bằng. Cho 10,6 gam Na2CO3 vào cốc A và 11,82 gam BaCO3 vào cốc B sau đú thờm 12 gam dung dịch H2SO4 98% vào cốc A, cõn mất thăng bằng. Nếu thờm từ từ dung dịch HCl 14,6% vào cốc B cho tới khi cõn trở lại thăng bằng thỡ tốn hết bao nhiờu gam dung dịch HCl ? (Giả sử H2O và axit bay hơi khụng đỏng kể). 2. Sau khi cõn thăng bằng, lấy lượng cỏc chất trong cốc B cho vào cốc A : cõn mất thăng bằng : a) Hỏi phải thờm bao nhiờu gam nước vào cốc B để cho cõn trở lại thăng bằng ? b) Nếu khụng dựng nước mà dựng dung dịch HCl 14,6% thỡ phải thờm bao nhiờu gam dung dịch axit ? Cõu í Nội dung Điểm III 1 nNa2CO3 = 0,1 mol; nBaCO3 = 0,06 mol; nH2SO4 = 0,12 mol Cốc A: Na2CO3 + H2SO4 đ Na2SO4 + CO2 + 2H2O 0,1 0,12 0,1 đ 0,1 0,1 Khi này khối lượng cốc A = 10,6 + 12 – 0,1.44 = 18,2 gam Cốc B: BaCO3 + 2HCl đ BaCl2 + CO2 + H2O 0,06 0,12 0,06 đ 0,06 0,06 Giả sử BaCO3 hết, khối lượng dung dịch HCl cần dựng: mddHCl = 0,12*36,5/0,146 = 30 gam Khi này khối lượng cốc B = 11,82 + 30 – 0,06.44 = 39,18 gam đ cõn khụng thăng bằng. Vậy BaCO3 dư, HCl hết BaCO3 + 2HCl đ BaCl2 + CO2 + H2O 0,06 0,12 x đ 2x x Khối lượng dung dịch HCl cần dựng: mddHCl = 2x.36,5/0,146 = 500.x gam Khi này khối lượng cốc B = 11,82 + 500.x Để cõn thăng bằng thỡ mdd cốc B = 18,2 gam = 11,82 + 500x- 44x đ x = 0,014 mol Vậy khối lượng dung dịch HCl 14,6 % cần dựng là 7,00 gam 0,5 0,25 0,25 0,5 2 Cốc B cú chứa BaCO3 = 0,046mol Cốc A cũn dư 0,02 mol H2SO4 Nếu lấy ẵ lượng chất trong cốc B cho vào cốc A, cốc B cũn lại 9,1 gam Cốc A cú phản ứng BaCO3 + H2SO4 à BaSO4 + CO2 + H2O 0,023 0,02 à 0,02mol Sau phản ứng khối lượng cốc A = 18,2 + 9,1 – 0,02*44 =26,42gam 0,25 0,25 a Lượng nước cần cho vào cốc B = 26,12 – 9,1 = 17,32gam 0,5 b Nếu dựng dung dịch HCl 14,6% cho vào cốc B, xột tỉ lệ tăng khối lượng thỡ lần này HCl dư BaCO3 + 2HCl đ BaCl2 + CO2 + H2O 0,003 à 0,003 mol Gọi y là khối lượng cần thờm vào thỡ y + 9,1 – 0,003*44 = 26,42 à y=17,452gam 0,25 0,25 Cõu IV (3,0 điểm). Hỗn hợp A gồm mantozơ và tinh bột. Chia hỗn hợp A thành hai phần bằng nhau. Phần thứ nhất được khuấy trong một lượng dư nước, lọc lấy dung dịch mantozơ rồi cho phản ứng hết với AgNO3 dư trong dung dịch NH3 thấy tỏch ra 3,24 gam Ag. Phần thứ hai được đun núng với dung dịch H2SO4 dư loóng để thực hiện phản ứng thuỷ phõn. Hỗn hợp sau phản ứng được trung hoà bằng dung dịch NaOH, sau đú cho toàn bộ sản phẩm thu được tỏc dụng hết với AgNO3 dư trong dung dịch NH3 thấy tỏch ra 11,88 gam Ag. Viết cỏc phương trỡnh húa học và tớnh thành phần phần trăm khối lượng từng chất trong A. Cho biết cỏc phản ứng xảy ra hoàn toàn. Cõu í Nội dung Điểm IV Phương trỡnh húa học Phần 1 C12H22O11 + 2AgNO3 + 3NH3 + 2H2O đ C11H21O10COONH4 + 2Ag + 2NH4NO3 0,015 0,03 Phần 2 (C6H10O5)n +n H2O nC6H12O6 x/n đ x C12H22O11 + H2O 2C6H12O6 0,015 đ 0,03 C6H12O6 + 2AgNO3 + 3NH3 + 2H2O đ C5H11O5COONH4 + 2Ag + 2NH4NO3 (x +0,03) 2(x+ 0,03) đ nAg = 2(x + 0,03) = 0,11 đ x = 0,025 Trong A: mmantozơ = 5,13 gam đ %mmantozơ = 56,07% mtinh bột = 4,02 gam đ %m(tinh bột) = 43,93% 0,5 0,25 0,25 0,5 0,5 0,5 0,5 Cõu V (3,0 điểm). 1/ Hợp chất vụ cơ A tan tốt trong nước tạo ra dung dịch A. Thờm dung dịch Ba(NO3)2 vào dung dịch A lọc được kết tủa B màu vàng và dung dịch C. Hũa tan hết B vào dung dịch axit HCl đặc, núng thấy cú khớ màu vàng lục bay ra. Khi cho dung dịch NaOH vào C thỡ cú khớ bay ra làm xanh giấy quỳ tớm ướt, mặt khỏc khi cho dung dịch Na2CO3 vào dung dịch C thấy cú khớ khụng màu, khụng mựi bay ra. Hóy chọn chất A thớch hợp và viết cỏc phương trỡnh húa học. 2/ Hợp chất hữu cơ X gồm 4 loại nguyờn tố, trong đú chứa 45,71% cacbon 10,48% hiđro, 30,48% oxi. Khi đú X tỏc dụng với dung dịch NaOH loóng đun núng nhẹ thấy bay ra khớ Y làm xanh giấy quỳ tớm ướt. Y cú tỉ khối hơi so với Heli bằng 7,75. Hóy xỏc định tờn của X và viết cỏc phương trỡnh phản ứng điều chế X từ nhụm cacbua và cỏc chất vụ cơ khỏc khụng chứa cacbon. Cõu í Nội dung Điểm V 1 B là kết tủa của Ba cú màu vàng nờn B là BaCrO4( khi B tan trong HCl đặc cú khớ Cl2 bay ra nờn B là chất oxi húa) Khớ bay ra làm xanh giấy quỡ là NH3 nờn trong C cú NH4+ Cho Na2CO3 vào C thấy cú khớ khụng màu, khụng mựi bay ra đ trong C cú H+ Vậy trong C cú HNO3, NH4NO3 đ A là (NH4)2Cr2O7 Cỏc phương trỡnh húa học 2Ba(NO3)2 + (NH4)2Cr2O7 đ 2BaCrO4 + 2HNO3 + 2NH4NO3 NH4NO3 + NaOH đ NH3 + NaNO3 + H2O 2HNO3 + Na2CO3 đ 2NaNO3 + CO2 + H2O 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 2 Khớ bay ra là xanh giấy quỡ ướt nờn nú là amin hoặc amoniac. Trong X chứa N Ta cú C:H:O:N= = 4:11:2:1 Y cú tỉ khối so với He = 7,75 đ MY = 31 đ CH3NH2 Vậy X là C2H5COOH3NCH3 * Điều chế X Al4C3 + 12H2O đ 4Al(OH)3 + 3CH4 CH4 + Br2 CH3Br + HBr CH3Br + NH3 đ CH3NH2 + HBr 2CH4 C2H2 + 3H2O C2H2 + H2O CH3CHO CH3CHO + HCN đ CH3CH(OH)-CN CH3CH(OH)-CN + H2O CH3CH(OH)-COOH + NH3 CH3CH(OH)COOH CH2=CH-COOH + H2O CH2=CH-COOH + H2C2H5COOH C2H5COOH + CH3NH2 đ C2H5COOH3NCH3 0,5 0,25 0,25 0,5 Cõu VI (3,0 điểm). Cú 2,24 lớt (ở đktc) hỗn hợp hai anken được chia làm 2 phần bằng nhau. Phần 1 đem đốt chỏy hoàn toàn rồi cho sản phẩm chỏy qua dung dịch chứa 0,1mol Ca(OH)2 thu được 7,5 gam kết tủa. Phần 2 cho tỏc dụng hoàn toàn với nước cú xỳc tỏc thu được hỗn hợp 2 ancol. Đun núng hỗn hợp 2 ancol với H2SO4 đặc ở 1400C một thời gian thu được 1,25 gam hỗn hợp 3 ete. Hoỏ hơi lượng ete thu được 0,42 lớt ở 136,50C và 1,2atm. a) Xỏc định 2 anken và tớnh phần trăm thể tớch mỗi khớ cú trong hỗn hợp đầu. b) Tớnh hiệu suất tạo ete của mỗi ancol. Cõu í Nội dung Điểm VI a Gọi cụng thức chung của 2 anken là CnH2n Phản ứng chỏy CnH2n + 3n/2O2 đ nCO2 + nH2O 0,05 0,05.n TH1: Chỉ cú phản ứng tạo kết tủa CO2 + Ca(OH)2 đ CaCO3 + H2O 0,075 0,075 đ 0,05n = 0,075 đ n = 1,5 (vụ lý) TH2: Cú 2 phản ứng CO2 + Ca(OH)2 đ CaCO3 + H2O 0,075 0,075 0,075 2CO2 + Ca(OH)2 đ Ca(HCO3)2 0,05 0,025 đ 0,05n = 0,125 đ n = 2,5 Mặt khỏc hỗn hợp anken này (cú số C khỏc nhau) khi hợp nước chỉ thu được 2 ancol nờn chỳng cú cấu tạo đối xứng, là chất khớ ở đktc. Vậy 2 anken là CH2=CH2 và CH3-CH=CH-CH3(cis hoặc trans) %VC2H4 = 75%; %VC4H8 = 25% 0,25 0,25 0,25 0,5 0,25 b CH2=CH2 + H2O C2H5OH CH3-CH=CH-CH3 + H2O CH3-CH(OH)-CH2CH3(C4H9OH) 2C2H5OH C2H5OC2H5 + H2O 2C4H9OH C4H9OC4H9 + H2O C2H5OH + C4H9OH C4H9OC2H5 + H2O Trong phần 2. nC2H4 = 0,0375 mol; nC4H8 = 0,0125 mol Đặt số mol mỗi ancol phản ứng lần lượt là nC2H4 = x mol; nC4H8 = y mol Ta cú nete = nH2O = nancol/2 = 0,015 mol mete + mH2O =mancol = 1,52 gam Cú hệ Vậy hiệu suất phản ứng tạo ete hC2H5OH = 66,67% ; hC4H9OH = 40,00% 0,25 0,25 0,5 0,5 Cõu VII (2,0 điểm). Cho hỗn hợp A cú khối lượng m gam gồm bột Al và sắt oxit FexOy. Tiến hành phản ứng nhiệt nhụm hỗn hợp A trong điều kiện khụng cú khụng khớ, được hỗn hợp B. Nghiền nhỏ, trộn đều B rồi chia thành hai phần. Phần 1 cú khối lượng 14,49 gam được hũa tan hết trong dung dịch HNO3 đun núng, được dung dịch C và 3,696 lớt khớ NO (đktc). Cho phần 2 tỏc dụng với lượng dư dung dịch NaOH đun núng thấy giải phúng 0,336 lớt khớ H2 (đktc) và cũn lại 2,52 gam chất rắn. Cỏc phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. 1/ Viết cỏc phương trỡnh phản ứng xảy ra. 2/ Xỏc định cụng thức sắt oxit và tớnh m. Cõu í Nội dung Điểm VII 2yAl + 3FexOy yAl2O3 + 3Fe (1) Do hỗn hợp B tỏc dụng với NaOH tạo khớ nờn hỗn hợp B gồm Al dư, Fe, Al2O3 Phần 1: Al, Fe, Al2O3 với số mol lần lượt là a, b, c (mol) nNO = 3,696/22,4 = 0,165 (mol) Al + 4HNO3 Al(NO3)3 + NO + 2H2O (2) a đ a (mol) Fe + 4HNO3 Fe(NO3)3 + NO + 2H2O (3) b đ b (mol) Phản ứng ở phần 1 cú đun núng chỉ cú 1 khớ duy nhất thoỏt ra. Chứng tỏ khụng sinh ra muối axit. Al2O3 + 6HNO32Al(NO3)3 + 3H2O (4) c (mol) a + b = 0,165 (i1) Phần 2: nH2 = 0,336/22,4 = 0,015 (mol) 2Al + 2NaOH + 2H2O 2NaAlO2 + 3H2 (5) 0,01 ơ 0,015 Al2O3 + 2NaOH 2NaAlO2 + H2O (6) m chất rắn = mFe => nFe = 2,52/56 = 0,045 (mol) Vỡ hỗn hợp B được trộn đều => hỗn hợp B đồng nhất =>số mol Fe và Al 2 phần tỉ lệ với nhau: => a/b = nAl / nFe = 0,01 / 0,045 (i2) Từ (i1) và (i2) =>a = 0,03 mol ; b = 0,135 mol mAl2O3 ở phần 1= 14,49 - 27*0,03 - 56*0,135 = 6,12 gam nAl2O3 = 6,12/102 = 0,06 (mol) Phản ứng nhiệt nhụm: 2yAl + 3FexOy 3xFe + yAl2O3 0,135 0,06 (mol) Ta cú: 0,06*3x = 0,135*y Û x/y = 3/4 => Oxit sắt là Fe3O4 => ptpư nhiệt nhụm: 8Al + 3Fe3O4 4Al2O3 + 9Fe (7) Trong phần 2, theo phương trỡnh phản ứng (7) cú: nAl2O3 = 4/9*nFe = 4/9*0,045 = 0,02 mol => Khối lượng hỗn hợp ban đầu là: m = 14,49 + (0,02*102 + 2,52 + 0,01*27) = 19,32 gam 0,25 0,25 0,25 0,5 0,25 0,5 Ghi chỳ: Học sinh làm cỏch khỏc đỳng, cho điểm tối đa tương ứng.
Tài liệu đính kèm: