Đề kiểm tra 1 tiết năm học: 2011 - 2012 môn: Hóa học 12

doc 3 trang Người đăng TRANG HA Lượt xem 1726Lượt tải 2 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 1 tiết năm học: 2011 - 2012 môn: Hóa học 12", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra 1 tiết năm học: 2011 - 2012 môn: Hóa học 12
TRƯỜNG THPT CÁI BÈ
TỔ: HÓA HỌC
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
NĂM HỌC: 2011 - 2012
MÔN: HÓA HỌC 12 (Ngày 28/09/2011)
Thời gian: 50 phút
MÃ ĐỀ: 132
Đề kiểm tra gồm 40 câu in trên 03 trang A4.
...
Câu 1: Hợp chất hữu cơ X có công thức đơn giản nhất là CH2O. X có phản ứng tráng gương và hoà tan được Cu(OH)2 cho dung dịch màu xanh lam. Chất X là
A. Saccarozơ	B. Tinh bột	C. Xenlulozơ	D. Glucozơ
Câu 2: Metyl propionat là tên gọi của hợp chất có công thức cấu tạo:
A. C3H7COOH.	B. CH3COOC2H5.	C. C2H5COOCH3.	D. HCOOC3H7.
Câu 3: Cho m gam tinh bột lên men thành ancol (rượu) etylic với hiệu suất 81%. Toàn bộ lượng CO2 sinh ra được hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch Ca(OH)2, thu được 550 gam kết tủa và dung dịch X. Đun kỹ dung dịch X thu thêm được 100 gam kết tủa. Giá trị của m là:
A. 550.	B. 650.	C. 750.	D. 810.
Câu 4: Phân tử xenlulozơ trong sợi bông có chỉ số n là 10052. Phân tử khối của xenlulozơ là
A. 1628424	B. 1682424	C. 1624424	D. 1268424
Câu 5: Cho 50 gam trieste của glixerol với axit béo tác dụng vừa đủ với 200 ml dd NaOH 1,5M được m1 gam xà phòng và m2 gam glixerol. Giá trị m1, m2 là
A. m1 = 27,6; m2 = 34,4.
B. m1 = 52,8; m2 = 9,2.
C. m1 = 57,4; m2 = 4,6.
D. m1 = 30,4; m2 = 20,8.
Câu 6: Cho các chất: glucozơ (1), glixerol (2), andehit fomic (3), etilen glicol (4). Chất nào phản ứng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ phòng cho dung dịch xanh lam?
A. 1, 2, 3	B. 2, 3	C. 1, 2, 4	D. 1, 2
Câu 7: Cho tất cả các đồng phân đơn chức, mạch hở, có cùng công thức phân tử C2H4O2 lần lượt tác dụng với: Na, NaOH, NaHCO3. Số phản ứng xảy ra là
A. 2.	B. 3.	C. 4.	D. 5.
Câu 8: Khối lượng glixerol thu được khi đun nóng 2,225 kg chất béo(loại tristearin) có chứa 20% tạp chất với dung dịch NaOH (coi như phản ứng xảy ra hoàn toàn) là bao nhiêu kilogam ?
A. 0,89 kg	B. 1,84 kg	C. 1,78 kg	D. 0,184 kg
Câu 9: Đun sôi hỗn hợp X gồm 12g axit axetic và 11,5g ancol etylic với H2SO4 làm xúc tác đến khi kết thúc phản ứng thu được 11,44g este. Hiệu suất phản ứng este hoá là
A. 65%	B. 52%	C. 50%	D. 66,67%
Câu 10: Để phân biệt 3 chất: glixerol, dung dịch glucozơ, dung dịch KI đựng riêng biệt trong 3 lọ mất nhãn ta dùng thuốc thử nào sau đây :
A. Cu(OH)2 / NaOH	B. O2	C. O3	D. Dung dịch iốt
Câu 11: Thủy phân hoàn toàn 3,42 gam saccarozơ trong môi trường axit, sau đó tiến hành phản ứng hidro hóa hoàn toàn các sản phẩm trong dung dịch thu được. Thể tích hidro (đkc) cần dùng là
A. 112 ml	B. 448 ml	C. 672 ml	D. 224 ml
Câu 12: Cho một số tính chất: có dạng sợi (1); tan trong nước (2); tan trong nước Svayde (3); phản ứng với axit nitric đặc (xúc tác axit sunfuric đặc) (4); tham gia phản ứng tráng bạc (5); bị thuỷ phân trong dung dịch axit đun nóng (6). Các tính chất của xenlulozơ là:
A. (1), (3), (4) và (6).	B. (3), (4), (5) và (6).	C. (2), (3), (4) và (5).	D. (1), (2), (3) và (4).
Học sinh nhớ ghi mã đề vào phiếu trả lời
Câu 13: Phát biểu nào sau đây sai:
A. Dung dịch fructozơ hòa tan được Cu(OH)2.
B. Thủy phân saccarozơ cũng như mantozơ ( H+, to) đều cho cùng một sản phẩm.
C. Dung dịch mantozơ hòa tan được Cu(OH)2.
D. Sản phẩm thủy phân xelulozơ ( H+, to) có thể tạo kết tủa đỏ gạch với Cu(OH)2 đun nóng.
Câu 14: Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C4H8O2 là
A. 3.	B. 5.	C. 4.	D. 6.
Câu 15: Chất X là một gluxit có phản ứng thuỷ phân: X + H2O 2 phân tử glucozơ .X là
A. tinh bột.	B. saccarozơ.	C. mantozơ.	D. fructozơ.
Câu 16: Cho glixerol phản ứng với hỗn hợp axit béo gồm C17H35COOH và C15H31COOH, số loại trieste được tạo ra tối đa là
A. 6.	B. 5.	C. 4.	D. 3.
Câu 17: Xà phòng hoá hoàn toàn 17,24 gam một loại chất béo trung tính cần vừa đủ 0,06 mol NaOH. Khối lượng muối natri thu được sau khi cô cạn dung dịch sau phản ứng là
A. 17,80 gam .	B. 14,12 gam .	C. 16,88 gam .	D. 19,64 gam .
Câu 18: Khi xà phòng hóa hoàn toàn 3 gam chất béo cần V ml dung dịch KOH 0,2M. Biết chỉ số xà phòng hóa của chất béo là 200. Giá trị của V là :
A. 61,25 ml	B. 53,6 ml	C. 60,0 ml	D. 58,5 ml
Câu 19: Este X không no, mạch hở, có tỉ khối hơi so với oxi bằng 2,6875. X tham gia phản ứng xà phòng hoá tạo ra sản phẩm không tráng gương và một muối của axit hữu cơ Y. Dung dịch Y làm mất màu nước brom. Tên X là
A. etyl acrylat.	B. vinyl axetat.	C. vinyl acrylat.	D. metyl acrylat.
Câu 20: Lên men b gam glucozơ, cho toàn bộ lượng CO2 sinh ra hấp thụ vào dung dịch nước vôi trong tạo thành 10g kết tủa. Khối lượng dung dịch so với ban đầu giảm 3,4g. Biết hiệu suất quá trình lên men là 90%. b có giá trị là:
A. 15 g	B. 10g	C. 1.5g	D. 1g
Câu 21: Thủy phân 0,2 mol este CH3COOC6H5 cần dùng bao nhiêu mol NaOH
A. 0,1 mol	B. 0,3 mol	C. 0,4 mol	D. 0,2 mol
Câu 22: Dãy các chất sau được sắp xếp theo chiều nhiệt độ sôi tăng dần là:
A. CH3CH2CH2OH, CH3COOH, CH3COOC2H5
B. CH3COOH, CH3COOC2H5, CH3CH2CH2OH
C. CH3COOH, CH3CH2CH2OH, CH3COOC2H5
D. CH3COOC2H5, CH3CH2CH2OH, CH3COOH
Câu 23: Đốt cháy một este no đơn chức thu được 1,8 gam H2O. Thể tích khí CO2 (đkc) Thu được là:
A. 4,48 lít	B. 1,12 lít	C. 3,36 lít	D. 2,24 lít
Câu 24: Khi thuỷ phân vinyl axetat trong môi trường axit thu được
A. axit axetic và ancol etylic	B. axit axetic và axetilen
C. axit axetic và ancol vinylic	D. axit axetic và andehit axetic
Câu 25: Một dung dịch có tính chất sau :
	- Tác dụng được với dung dịch AgNO3/NH3 và Cu(OH)2 khi đun nóng.
	- Hòa tan được Cu(OH)2 tạo ra dung dịch màu xanh lam.
 - Bị thủy phân nhờ axit hoặc men enzim. Dung dịch đó là
A. mantozơ .	B. glucozơ .	C. saccarozơ.	D. xenlulozơ.
Câu 26: Đốt cháy hoàn toàn một hỗn hợp các este no, đơn chức, mạch hở. Sản phẩm cháy được dẫn vào bình đựng dung dịch Ca(OH)2 dư thấy khối lượng bình tăng 12,4 gam, đồng thời xuất hiện a gam kết tủa trắng. Giá trị a là
A. 20.	B. 10.	C. 12,4.	D. 28,18.
Học sinh nhớ ghi mã đề vào phiếu trả lời
Câu 27: Chất thuộc loại đường đisaccarit là
A. xenlulozơ.	B. fructozơ.	C. mantozơ.	D. glucozơ.
Câu 28: Thuỷ phân 8,8g este X có công thức phân tử C4H8O2 bằng dung dịch NaOH vừa đủ thu được 4,6g ancol Y và
A. 4,1g muối	B. 8,2g muối	C. 3,4g muối	D. 4,2g muối
Câu 29: Chất thơm P thuộc loại este có công thức phân tử C8H8O2. Chất P không được điều chế từ phản ứng của axit và ancol tương ứng,đồng thời không có khả năng dự phản ứng tráng bạc. Công thức cấu tạo thu gọn của P là:
A. C6H5-COO-CH3	B. CH3COO-C6H5	C. H-COO-CH2-C6H5	D. HCOO-C6H4-CH3
Câu 30: Thuỷ phân hoàn toàn tinh bột trong dung dịch axit vô cơ loãng, thu được chất hữu cơ X. Cho X phản ứng với khí H2 (xúc tác Ni, to), thu được chất hữu cơ Y. Các chất X, Y lần lượt là:
A. glucozơ, etanol.	B. glucozơ, fructozơ.	C. glucozơ, saccarozơ.	D. glucozơ, sobitol.
Câu 31: Đốt hoàn toàn 7,4g este X đơn chức thu được 6,72 lít CO2(đkc) và 5,4g H2O.Công thức phân tử của X là:
A. C4H8O2	B. C3H6O2	C. C2H4O2	D. C3H8O2
Câu 32: Phát biểu nào sau đây không đúng ?
A. Thuốc thử để nhận biết hồ tinh bột là iot	B. Tinh bột có trong tế bào thực vật
C. Tinh bột là hợp chất cao phân tử thiên nhiên	D. Tinh bột là polime mạch không phân nhánh
Câu 33: Cho glucozơ lên men thành ancol etylic. Toàn bộ khí cacbonic sinh ra trong quá trình này được hấp thụ hết vào dung dịch Ca(OH)2 dư, tạo ra 40g kết tủa. Biết hiệu suất lên men đạt 75% khối lượng glucozơ cần dùng là
A. 2,4g	B. 48g	C. 50g	D. 24g
Câu 34: Hợp chất X đơn chức có công thức đơn giản nhất là CH2O. X tác dụng được với dd NaOH nhưng không tác dung với Na. Công thức cấu tạo của X là
A. CH3COOCH3	B. OHCCH2OH	C. CH3CH2COOH	D. HCOOCH3
Câu 35: Thủy phân 1kg sắn chứa 20% tinh bột trong môi trường axit Với hiệu suất phản ứng 85% Tính lượng glucoz thu được:
A. 178,93 gam	B. 188,88gam	C. 200,8gam	D. 192,5gam
Câu 36: Khối lượng xenlulozơ cần để sản xuất 1 tấn xenlulozơtrinitrat ( hao hụt trong sản xuất là 10% ) là :
A. 0,6 tấn	B. 0,6061 tấn	C. 0,491 tấn	D. 1,65 tấn
Câu 37: Trung hòa 10 gam một chất béo có chỉ số axit là 5,6 cần m gam NaOH. Giá trị m:
A. 0,056 gam	B. 0,04 gam	C. 0,07 gam	D. 0,05 gam
Câu 38: Khối lượng của tinh bột cần dùng trong quá trình lên men để tạo thành 5 lít ancol etylic 46º là (biết hiệu suất của cả quá trình là 72% và khối lượng riêng của ancol etylic nguyên chất là 0,8 g/ml).
A. 4,5 kg.	B. 6,0 kg.	C. 5,4 kg.	D. 5,0 kg.
Câu 39: Este đơn chức X có tỷ khối so với CH4 là 6,25 . Cho 20g X tác dụng với 300ml dd KOH 1M. Cô cạn dd sau pư thu được 28g chất rắn khan .CTCT của X là
A. C2H3COOC2H5	B. C2H3COOCH3	C. C2H5COOC2H3	D. C2H5COOC2H5
Câu 40: Một phân tử saccarozơ có
A. hai gốc α-glucozơ.	B. một gốc β-glucozơ và một gốc β-fructozơ.
C. một gốc β-glucozơ và một gốc α-fructozơ.	D. một gốc α-glucozơ và một gốc β-fructozơ.
----------- HẾT ----------
(Cho: C=12; N=14; Cl=35,5; S=32; H=1; O=16; Na=23; Ba=137; Ca=40; Br=80)

Tài liệu đính kèm:

  • docDE_KT_HOA_12.doc