Đề tham khảo thi tốt nghiệp THPT năm 2010 môn hóa học – Chương trình chuẩn thời gian làm bài: 60 phút

doc 25 trang Người đăng TRANG HA Lượt xem 1028Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đề tham khảo thi tốt nghiệp THPT năm 2010 môn hóa học – Chương trình chuẩn thời gian làm bài: 60 phút", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề tham khảo thi tốt nghiệp THPT năm 2010 môn hóa học – Chương trình chuẩn thời gian làm bài: 60 phút
ĐỀ THAM KHẢO THI TN THPT NĂM 2010
Môn Hóa học – Chương trình chuẩn
 Thời gian làm bài: 60 phút
Mã đề: 139
 Câu 1. Chất nào sau đây không có khả năng tham gia phản ứng trùng ngưng:
	A. CH3CH(NH2)COOH.	B. HOCH2CH2OH.
	C. HCOOCH2CH2CH2NH2.	D. CH3CH(OH)COOH.
 Câu 2. Dẫn từ từ V lít khí CO (ở đktc) đi qua một ống sứ đựng lượng dư hỗn hợp rắn gồm CuO, Fe2O3 (ở nhiệt độ cao). Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được khí X. Dẫn toàn bộ khí X ở trên vào lượng dư dung dịch Ca(OH)2 thì tạo thành 4 gam kết tủa. Giá trị của V là:
	A. 0,224l.	B. 0,448l.	C. 1,12l.	D. 0,896l.
 Câu 3. Hoà tan m gam Al vào dung dịch HNO3 rất loãng chỉ thu được hỗn hợp khí gồm 0,015 mol N2O và 0,01 mol NO. Giá trị của m là (Cho Al = 27):
	A. 13,5 gam.	B. 1,35 gam.	C. 8,1 gam.	D. 1,53 gam.
 Câu 4. Cấu hình electron nào sau đây là của ion Fe2+?
	A. [Ar]3d6.	B. [Ar]3d3.	C. [Ar]3d4.	D. [Ar]3d5.
 Câu 5. Thuỷ phân hoàn toàn 11,44 gam este no, đơn chức, mạch hở X với 100ml dung dịch NaOH 1,3M (vừa đủ) thu được 5,98 gam một ancol Y. Tên gọi của X là:
	A. Etyl propionat.	B. Etyl fomat.	C. Etyl axetat.	D. Propyl axetat.
 Câu 6. Dãy gồm các chất đều làm giấy quỳ tím ẩm chuyển sang màu xanh là:
	A. amoni clorua, metyl amin, natri hiđroxit.	B. metyl amin, amoniac, natri axetat..
	C. anilin, metyl amin, amoniac.	D. anilin, amoniac, natri hiđroxit.
 Câu 7. Chất có thể dùng làm mềm nước có tính cứng tạm thời là
	A. HCl.	B. NaHSO4.	C. NaCl.	D. Ca(OH)2.
 Câu 8. Cho 10 gam một kim loại kiềm thổ tác dụng hết với nước thoát ra 5,6 lít khí (đktc). Kim loại kiềm thổ đó là:
	A. Ca (M = 40).	B. Ba (M = 137).	C. Sr (M = 87).	D. Mg (M = 24).
 Câu 9. Cho quỳ tím vào mỗi dung dịch chứa các chất dưới đây:
	(1) H2N - CH2 - COOH
	(2) NH3Cl - CH2 - COOH
	(3) NH2 - CH2 - COONa
	(4) H2N - CH2 - CH2 - CH(NH2) - COOH
	(5) HOOC - CH2 - CH2 - CH(NH2) - COOH
Dung dịch các chất làm quỳ tím hóa đỏ là:
	A. (2), (4).	B. (3), (5).	C. (1), (3).	D. (2), (5).
 Câu 10. Anilin có công thức hóa học là:
	A. CH3COOH.	B. CH3OH.	C. C6H5NH2.	D. C6H5OH.
 Câu 11. Để xà phòng hóa 0,02 mol một este X cần 200ml dd NaOH 0,2M. Este X là:
	A. đa chức.	B. đơn chức không no.	C. đơn chức no	D. đơn chức.
 Câu 12. Cho 9 gam etylamin tác dụng vừa đủ với axit HCl. Khối lượng muối thu được là (Cho H = 1, C = 12, N = 14):
	A. 16,3g.	B. 10,22g.	C. 18,25g.	D. 16,28g.
 Câu 13. Cho 8,9 gam hỗn hợp bột Mg và Zn tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng( dư), thu được 0,2 mol khí H2. Khối lượng của Mg và Zn trong 8,9 gam hỗn hợp trên lần lượt là:
	A. 1,8gam và 7,1gam.	B. 3,6gam và 5,3gam.
	C. 1,2 gam và 7,7 gam.	D. 2,4gam và 6,5gam.
 Câu 14. Hai dung dịch đều phản ứng được với kim loại Fe là:
	A. CuSO4 và HCl.	B. ZnCl2 và FeCl3.	C. HCl và AlCl3.	D. CuSO4 và ZnCl2.
 Câu 15. Khối luợng K2Cr2O7 cần dùng để oxi hoá hết 0,6 mol FeSO4 trong dung dịch có H2SO4 loãng làm môi trường là (Cho O = 16, K = 39, Cr = 52).
	A. 59,2 gam.	B. 29,4 gam.	C. 29,6 gam.	D. 24,9 gam.
 Câu 16. Trong các chất sau: axit axetic, glixerol, glucozơ, ancol etylic, xenlulozơ. Số chất tác dụng được với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường là:
	A. 5 chất.	B. 3 chất.	C. 2 chất.	D. 4 chất.
 Câu 17. Hoà tan m gam Fe trong dung dịch HCl dư, sau khi phản ứng kết thúc thu được 4,48 lít khí H2 (ở đktc). Giá trị của m là (Cho Fe = 56, H = 1, Cl = 35,5):
	A. 5,6g.	B. 2,8g.	C. 11,2g.	D. 71,4g.
 Câu 18. Cho các hợp kim sau: Cu-Fe (I); Zn-Fe (II); Fe-C (III); Sn-Fe (IV). Khi tiếp xúc với dung dịch chất điện li thì các hợp kim mà trong đó Fe đều bị ăn mòn trước là::
	A. II, III và IV.	B. I, III và IV.	C. I, II và IV.	D. I, II và III.
 Câu 19. Cho khí CO khử hoàn toàn đến Fe một hỗn hợp gồm: FeO, Fe2O3, Fe3O4 thấy có 4,48 lít CO2 (đktc) thoát ra. Thể tích CO (đktc) đã tham gia phản ứng là:
	A. 2,24 lít	B. 4,48 lít.	C. 1,12 lít.	D. 3,36 lít.
 Câu 20. Dẫn khí CO2 điều chế được bằng cách cho 10 gam CaCO3 tác dụng với dung dịch HCl dư đi vào dung dịch có chứa 8 gam NaOH. Khối lượng muối Natri điều chế được là (cho Ca = 40, C=12, O =16):
	A. 8,4 gam.	B. 9,5 gam.	C. 5,3 gam.	D. 10,6 gam.
 Câu 21. Ở nhiệt độ cao, Al khử được ion kim loại trong oxit nào dưới đây?
	A. K2O.	B. MgO.	C. BaO.	D. Fe2O3.
 Câu 22. Khi cho dòng điện một chiều I=2A qua dung dịch CuCl2 trong 10 phút. Khối lượng đồng thoát ra ở catốt là:
	A. 0,4 gam.	B. 4 gam.	C. 2 gam.	D. 0,2 gam.
 Câu 23. Cho dãy các chất: HCHO, CH3COOH, CH3COOC2H5, HCOOH, C2H5OH, HCOOCH3. Số chất trong dãy tham gia phản ứng tráng gương là:
	A. 2	B. 5	C. 3	D. 4
 Câu 24. Xà phòng hóa 22,2g hỗn hợp 2 este là HCOOC2H5 và CH3COOCH3 đã dùng hết 200ml dd NaOH. Nồng độ mol của dd NaOH là:
	A. 1,5M.	B. 2M.	C. 1M.	D. 0,5M.
 Câu 25. Đốt cháy hoàn toàn 1 mol amin đơn chức, no, mạch hở X sinh ra 45 gam nước. CTPT của X là::
	A. C3H7N.	B. C3H9N.	C. CH5N.	D. C4H11N.
 Câu 26. Thứ tự một số cặp oxi hóa - khử trong dãy điện hóa như sau : Fe2+/Fe; Cu2+/Cu; Fe3+/Fe2+. Cặp chất không phản ứng với nhau là:
	A. Fe và dung dịch FeCl2.	B. Fe và dung dịch FeCl3.
	C. Fe và dung dịch CuCl2.	D. Cu và dung dịch FeCl3.
 Câu 27. Nhỏ từ từ dung dịch H2SO4 loãng vào dung dịch K2CrO4 thì màu của dung dịch chuyển từ:
	A. không màu sang màu vàng.	B. màu da cam sang màu vàng.
	C. màu vàng sang màu da cam.	D. không màu sang màu da cam.
 Câu 28. Trong phân tử của cacbohiđrat luôn có:
	A. Nhóm chức axit.	B. Nhóm chức ancol.	C. Nhóm chức xeton.	D. Nhóm chức anđehit.
 Câu 29. Cation M+ có cấu hình electron lớp ngoài cùng 2s22p6 là:
	A. Li+.	B. Na+.	C. Rb+.	D. K+.
 Câu 30. Cho một loại quặng chứa sắt trong tự nhiên đã được loại bỏ tạp chất. Hoà tan quặng này trong dung dịch HNO3 thấy có khí màu nâu bay ra; dung dịch thu được cho tác dụng với dung dịch BaCl2 thấy có kết tủa trắng ( không tan trong axit mạnh). Loại quặng đó là:
	A. hematit đỏ.	B. mahetit.	C. pirit.	D. xiđerit.
 Câu 31. C4H8O2. có số đồng phân este là:
	A. 2.	B. 3.	C. 5.	D. 4.
 Câu 32. Hoà tan 2,52 gam một kim loại bằng dung dịch H2SO4 loãng dư, cô cạn dung dịch thu được 6,84 gam muối khan. Kim loại đó là:
	A. Zn.	B. Fe.	C. Al.	D. Mg.
 Câu 33. Có bao nhiêu amin chứa vòng benzen có cùng công thức phân tử C7H9N?
	A. 6 amin.	B. 5 amin.	C. 7 amin.	D. 4 amin.
 Câu 34. Cho 3,7g este no đơn chức mạch hở tác dụng hết với dd KOH, thì được muối và 2,3g ancol etylic. Công thức của este là:
	A. C2H5COOCH3.	B. C2H5COOC2H5.	C. CH3COOCH3.	D. HCOOC2H5.
 Câu 35. Khi đun ancol X (công thức phân tử C2H6O) với axit cacboxylic Y (công thức phân tử C2H4O2) có axit H2SO4 đặc làm chất xúc tác thu được este có công thức phân tử:
	A. C4H10O3.	B. C4H10O2.	C. C4H8O2.	D. C4H8O3.
 Câu 36. Chất không có tính chất lưỡng tính là:
	A. AlCl3.	B. Al2O3.	C. Al(OH)3.	D. NaHCO3.
 Câu 37. Một loại than đá dùng cho một nhà máy nhiệt điện có chứa 2% lưu huỳnh. Nếu mỗi ngày nhà máy đốt hết 100 tấn than chì trong một năm (365 ngày) khối lượng khí SO2 thải vào khí quyển là:
	A. 1530 tấn.	B. 1420 tấn.	C. 1460 tấn.	D. 1250 tấn.
 Câu 38. Dãy gồm các kim loại đều phản ứng với nước ở nhiệt độ thường tạo ra dung dịch có môi trường kiềm là:
	A. Be, Na, Ca.	B. Na, Cr, K.	C. Na, Fe, K.	D. Na, Ba, K.
 Câu 39. Để trung hoà 6,0 gam một axit cacboxylic X (no, đơn chức, mạch hở) cần 100ml dung dịch NaOH 1M. Công thức của X là:
	A. C3H7COOH.	B. C2H5COOH.	C. CH3COOH.	D. HCOOH.
 Câu 40. Cho dãy các chất: AlCl3, NaHCO3, Al(OH)3, Na2CO3, Al. Số chất trong dãy đều tác dụng được với axit HCl, dung dịch NaOH là:
	A. 4.	B. 5.	C. 2.	D. 3. 
ĐÁP ÁN
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
ĐA
C
D
B
A
C
B
D
A
D
C
A
A
D
A
B
B
C
B
B
D
Câu
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
ĐA
D
A
A
A
C
A
C
B
B
C
D
B
B
D
C
A
C
D
C
D
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT
Môn :Hóa (60 phút)
I.Phần chung cho tất cả các thí sinh(32 câu):
Câu 1: Cho dd NaOH đến dư vào dd chứa 2 muối CuCl2 và AlCl3 thu được kết tủa, nung kết tủa cho đến khối lượng không đổi thì chất rắn thu được là :
	A. Al2O3. B. . Al2O3 , Cu(OH)2. 	C. CuO, Al2O3.	D. CuO.
 Câu 2:Tơ nilon-6.6 là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng giữa
A. HOOC - (CH2 )6 - COOH và H2N - (CH2)6 - NH2 B. HOOC - (CH2 )4 - NH2 và H2N - (CH2)6 – COOH
C. HOOC - (CH2 )4 - COOH và H2N - (CH2)6 - NH2	 D. HOOC - (CH2 )4 - COOH và H2N - (CH2)4 - NH2 
Câu 3: Đốt một kim loại trong bình kín đựng khí Cl2, thu được 32,5g muối clorua và nhận thấy thể tích khí Cl2 trong bình giảm 6,72(l) (ở đktc). Tên kim loại đem đốt là:
	A. Cu.	B. Fe.	C. Al.	D. Zn.
Câu 4: Cho 200ml dung dịch NaOH CM vào 200ml dung dịch AlCl3 1M. Sau phản ứng thu đựơc 7,8 gam kết tủa Al(OH)3. CM = ?
	A. 0,5M	B. 1,5M	C. 3,5M	D. 1,5M &3,5M
Câu 5: Cho 5,55 gam một kim loại kiềm tác dụng với H2O có dư tạo thành khí A. Cho khí A qua đồng oxit nung nóng thì tạo ra 25,6 gam đồng. Kim loại kiềm là:
	A. Rb.	B. Li.	C. Na.	D. K.
Câu 6: Điện phân một dung dịch muối MCln với điện cực trơ. Khi catot thu được 16g kim loại M thì ở anot thu được 5,6(l) khí (ở đktc). Kim loại M có thể là:
	A. Fe. B. Ca.	 C. Cu	D. Al.	
Câu 7: Etyl axetat là este có công thức cấu tạo sau:
	A. HCOOCH3.	B. CH2=CH-COOCH3	C. CH3COOC2H5. 	D. C2H5COOCH3.	 
Câu 8: Cho các chất C2H5OH, CH3COOH, C2H2, NaOH, CH3COOCH3. Số cặp chất có thể tác dụng được với nhau là:
	A. 3.	B. 5.	C. 2.	D. 4.	
Câu 9: Trộn 60 gam bột Fe với 30 gam bột S rồi đun nóng (không có không khí) thu được chất rắn A. Hoà tan A bằng dd HCl dư thu được khí B. Đốt cháy B cần V lít O2 (ở đktc). Tính V?
	A. 0,33 lít.	B. 4,3 lít	C. 33 lít.	D. 3,3 lít.
Câu 10: Amino axit không thể phản ứng với loại chất nào dưới đây?
	A. Axit (H+) và axit nitrơ B. Dung dịch brom C. Kim loại, oxit bazơ	D. Ancol 
Câu 11: Aminoaxit là những hợp chất hữu cơ trong phân tử chứa : 
	A. nhóm Cacboxyl 	B. nhóm amino 
 C. 1 hoặc nhiều nhóm Amino và 1 hoặc nhiều nhóm Cacboxyl	
 D. 1 nhóm Amino và 1 nhóm Cacboxyl 
Câu 12: Cho 4,8 gam một kim loại R hoá trị II tan hoàn toàn trong dung dịch HNO3 loãng thu được 1,12 lít khí NO duy nhất (đktc) . Kim loại R là 
	A. Mg 	B. Cu 	C. Zn 	D. Fe 	
Câu 13: Tổng số hạt proton , notron và electron trong nguyên tử của một nguyên tố là 155. Số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 33 . Nguyên tố đó là .
	A. Đồng 	B. Chì 	C. Bạc	D. Sắt 
Câu 14: Cho sơ đồ chuyển hoá sau: + NaOH
 +O2, to + HCl B D + G.
	 Fe A 
 C E + G.
 + NaOH
A có thể là chất nào?
	A. FeO.	B. Fe2O	C. Fe3O4.	D. Fe2O3. 
Câu 15: Để trung hoà 5,6gam một chất béo cần 6 ml dung dịch KOH 0,1M. Chỉ số axit của axit béo đó bằng bao nhiêu?
	A. 4.	B. 7.	C. 5.	D. 6.	
Câu 16: §èt ch¸y hoµn toµn mét amin ®¬n chøc X, thu ®­îc 8,4 lit khÝ CO2(®kc) vµ 10,125 g H2O vµ 1,4 lit khÝ N2(®kc). CTPT cña amin X lµ :
	A. C5H13 N	B. C3H9N	C. C4H11N 	 	D. C2H7N 	
Câu 17: Người ta có thể bảo vệ tàu biển bằng cách gắn tấm Zn vào vỏ tàu (phần ngâm dưới nước) . Đây là phương pháp chống ăn mòn 
	A. Dùng chất kìm hãm.	B. Điện hóa C. Tạo hợp kim chống ăn mòn D. Cách li kim loại với môi trường. 
Câu 18: Khử hoàn toàn hỗn hợp gồm: FeO, Fe2O3, Fe3O4 về Fe bằng khí CO thu được 4,48 lít khí CO2 (đktc). Tính VCO(đktc) tham gia phản ứng?
	A. 2,24 lít.	B. 4,48 lít	C. 3,36 lít.	D. 1,12 lít.	
Câu 19: Cho α-amino axit mạch thẳng A có công thức H2NR(COOH)2 phản ứng hết với 0,1 mol NaOH tạo 9,55 gam muối. A là:
	A. Axit 2-aminohexandioic B. Axit 2-aminopentandioic 	
 C. Axit 2-aminopropandioic 	D. Axit 2-aminobutandioic 
Câu 20: Glucozơ không thuộc loại :
	A. monosaccarit 	B. đisaccarit 	C. cacbohiđrat 	D. Hợp chất tạp chức 
Câu 21: Kim loại được sử dụng rộng rãi trong công nghiệp điện: làm vỏ dây cáp, chế tạo các điện cực trong ăcquy là
	A. Zn.	B. Sn.	C. Pb.	D. Ni.	
Câu 22: Cho luồng khí CO2 dư đi qua dung dịch Ca(OH)2 thì hiện tượng xảy ra là:
	A. Dung dịch bị vẩn đục.	B. Dung dịch bị vẩn đục sau đó trong suốt trở lại	
 C. Có kết tủa trắng tạo ra ngày càng nhiều.	D. Dung dịch vẩn trong suốt. 
Câu 23: Có thể loại trừ độ cứng vĩnh cửu của nước bằng cách:
A. Dùng nước vôi B. Thổi CO2 vào nước. C. Cho Na2CO3 hoặc Na3PO4 vào nước D.Đun sôi nước.
Câu 24: Nguyên nhân của giảm tầng ozon chủ yếu là do
	A. khí CO2 	B. mưa axit C. qua trình sản xuất thép	D. Clo và các hợp chất của clo 
Câu 25: .Đun sôi hỗn hợp X gồm 12g axit axetic và 9,2 ancol etylic với axit H2SO4 làm xúc tác đến khi kết thúc phản ứng thu được 11,44g este. Hiệu suất phản ứng este hóa là.
	A. 66,67% 	B.100% 	C. 65% 	D. 52%
Câu 26: Hợp chất nào sau đây của sắt vừa thể hiện tính khử vừa thể hiện tính oxihoá:
	A. Fe(OH)3.	B. Fe2O3.	C. FeCl3.	D. Fe3O4.
Câu 27: Cho quỳ tím vào mỗi dung dịch dưới đây: dung dịch làm quỳ tím hoá xanh là : 
	A. H2N-CH2(NH2)COOH 	B. CH3COOH 	
 C. H2N-CH2-COOH 	D. HOOC-CH2 -CH2 -CH(NH2)-COOH
Câu 28: Cho từ từ đến dư dd NaOH vào một dd chứa 3 muối : FeCl3, AlCl3, ZnCl2. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được số lượng kết tủa là:
	A. 4	B. 2	C. 1	D. 3	
Câu 29: Sục V (lít) khí CO2 vào 250ml dd Ba(OH)2 1M thu được 19,7 gam kết tủa, giá trị của V là :
	A. 4,48 lít. B. 2,24 hoặc 8,96 lít. C. 2,24 lit.	D. 8,96 lít.	
Câu 30: Ngâm một đinh sắt trong 100 ml dung dịch CuCl2 1M, giả thiết Cu tạo ra bám hết vào đinh sắt . Sau phản ứng xong lấy đinh sắt ra , sấy khô , khối lượng đinh sắt tăng thêm
	A. 2,4 gam B. 0,8 gam 	C. 15,5 gam 	D. 2,7 gam 
Câu 31: Polime nào dưới đây có cùng cấu trúc mạch polime với nhựa bakelit?
	A. amilozơ B. xenlulozơ 	C. glicogen 	D. cao su lưu hóa 
Câu 32: Chọn phương trình điều chế NaOH:
A. Na tác dụng với dd Cu(OH)2. 	B.Điện phân dd NaCl có màng ngăn.	
C. Điện phân dd NaCl không có màng ngăn.	D. Điện phân NaCl nóng chảy.
II.PHẦN RIÊNG
A.Chương trình chuẩn(8 câu)
Câu33:Este X có công thức đơn giản nhất là C2H4O. Đun sôi 4,4 g X với 200 g dung dịch NaOH 3% đ ến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn .Từ dung dịch sau phản ứng thu được 8,1 g chất rắn khan .Công thức cấu tạo của X là:
A.C2H5COOCH3 	 B.CH3COOC2H5 	C.HCOOC3H7 	D.HCOOCH(CH3)2
Câu34:Có hỗn hợp gồm bột các kim loại Al và Fe. Nếu cho a gam hỗn hợp này tác dụng với dd NaOH dư thì thu được một thể tích H2 đúng bằng thể tích của 9,6g khí O2( ở cùng điều kiện to, p). Nếu cho a gam hỗn hợp trên tác dụng với dd HCl dư, phản ứng xong thu được 8,96 lít khí H2(đktc). Xác định a?
	A.11g.	B.5,6g	.	C. 5,4g.	D. 11,8g.
Câu35:Hợp chất X có công thức cấu tạo : CH3OOCCH2CH3. Tên gọi của X là 
A. etyl axetat B. metyl propionat C. metylaxetat	D. propyl axetat 
Câu36:Hôïp chaát höõu cô ñôn chöùc maïch hôû C4H8O2 coù toång soá ñoàng phaân axit vaø este laø
A. 3	B. 4	C. 5	D. 6	
Câu37: Loại cao su nào duới đây là kết quả của phản ứng đồng trùng hợp?
A. Cao su buna B. Cao su buna-N C. Cao su isopren. D. Cao su clopren
Câu38:Cho sơ đồ chuyển hoá sau:
 +CO2 + H2O	+Ca(OH)2
	Đá vôi A CaCO3 . A là chất nào dưới đây?
	A.CaO.	B. Ca(HCO3)2.	C. CaCl2.	D. CaSO4. 
Câu39: Hiện tượng trái đất nóng lên do hiệu ứng nhà kính chủ yếu là do chất nào sau đây?
A.Khí clo B.Khí cacbonic C.khí cacbon oxit D.khí hidroclorua 
Câu40:Cho 360 gam glucoz¬ lªn men t¹o thµnh r­îu etylic. KhÝ sinh ra ®­îc dÉn vµo n­íc v«i trong d­ thu ®­îc m gam kÕt tña. BiÕt hiÖu suÊt cña qu¸ tr×nh lªn men ®¹t 80%. TÝnh gi¸ trÞ cña m :
	A. 400 g 	B. 320 g C. 200 g 	D. 160 g
B. Theo chương trình nâng cao (8 câu, từ câu 41 đến 48)
Câu 41. Một dung dịch có chứa a mol K+, b mol Fe3+, c mol Cl- và d mol SO42-. Biểu thức liên hệ giữa các đại lượng trên là:
	A. 2a + b = 2c +d	B. a + 3b = c + 2d	C. 3a + b = 2c + d	D. a + 2b = c + 2d
Câu 42. Điện phân dung dịch muối CuSO4 dư, điện cực trơ trong thời gian 1930 giây, thu được 1,92 gam Cu ở catot. Cường độ dòng điện trong quá trình điện phân là:
A. 3,0 A	B. 4,5 A	C. 1,5 A	D. 6,0 A
Câu 43. Cho 0,05 mol ancol X tác dụng với Na dư sinh ra 1,68 lít H2 ở đktc. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn X sinh ra cacbonic và nước có tỉ lệ số mol . Công thức cấu tạo của X là:
A. CH3–CH2–CH2OH	 B. CH3–CH(OH)–CH3
C. CH3–CH(OH)–CH2OH	D. CH2(OH)–CH(OH)–CH2OH.
Câu 44. Hợp chất hữu cơ X chứa C, H, O. Khi hóa hơi 18,0 g X thu được thể tích hơi bằng với thể tích của 9,6 g O2 đo ở cùng t0, p. Mặt khác, X có thể phản ứng với Na2CO3. Công thức phân tử của X là:
A. C2H4(OH)2	B. CH3COOH	C. C2H5CH2OH	D. C3H5(OH)3
Câu 45.Để chứng minh trong phân tử glucozo có năm nhóm hidroxyl, người ta cho dung dịch glucozo phản ứng với.
A.AgNO3/NH3 đun nóng B.Kim loại K C.anhidrit axetic D.Cu(OH)2 trong NaOH,đun nóng
Câu 46. Chất hữu cơ X có thành phần gồm C, H, O trong đó oxi chiếm 53,33% về khối lượng. Khi thực hiện phản ứng tráng gương từ 0,25 mol X cho 1 mol Ag. Công thức phân tử của X là:
A. (CHO)2	B. CH2(CHO)2	C. C2H4(CHO)2	D. HCHO.
Câu 47:Suất điện động chuẩn của pin điện hóa được tạo thành từ cặp oxihoa-khử Au3+/Au và Sn2+/Sn là:
 A.1,24V B.1,46V C.1,64V D.0.98V
Biết E0Au3+/Au =+1,5V và E0Sn2+/Sn =-0,14V
Câu 48:Phản ứng chứng tỏ glucozo có dạng mạch vòng là:
A.phản ứng với Cu(OH)2 	B.phản ứng với [Ag(NH3)2]OH
C.phản ứng với H2/Ni ,nhiệt độ D.phản ứng với CH3OH/HCl
Đáp án:
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
A
C
B
D
B
C
C
D
C
B
C
B
C
D
B
B
B
B
B
B
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
C
B
C
D
C
D
A
C
B
B
D
B
B
A
B
D
B
B
B
B
41
42
43
44
45
46
47
48
B
A
D
B
C
D
C
D
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT 2009 - 2010
 Môn: Hoá học(60 phút làm bài)
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH: (32 câu, từ câu 1 đến câu 32)
Câu 1: Xà phòng hoá hoàn toàn 22,2 gam hỗn hợp gồm hai este HCOOC2H5 và CH3COOCH3 bằng dung dịch NaOH 1M (đun nóng). Thể tích dung dịch NaOH cần dùng là:
A. 400 ml. 	B. 300 ml. 	 C. 150 ml. 	D. 200 ml.
Câu 2: Chất nào sau đây có thể dùng làm thuốc chữa bệnh đau dạ dày?
 A. Na2CO3.	 B. NaClO.	C. NaHCO3.	D. NaOH
Câu 3: Cho quỳ tím vào mỗi dung dịch sau đây, dung dịch nào làm quỳ tím hóa đỏ là dung dịch nào?	
 	A. H2N-CH2-COOH	B. HOOC-CH2-CH2-CH(NH2)COOH
C. C2H5NH2	D. H2N-[CH2]4- CH(NH2)-COOH
Câu 4: Khi sục 8,96 lít khí CO2 (đktc) vào dung dịch có chứa 0,25 mol Ca(OH)2, số gam kết tủa thu được là: 
A. 25	B. 10	C. 12	D. 40
Câu 5: Tất cả các kim loại Fe, Zn, Cu, Ag đều tác dụng được với dung dịch:
A. HCl. 	B. H2SO4 loãng. 	C. HNO3 loãng. 	D. KOH.
Câu 6: Cho 32 gam hỗn hợp gồm MgO, Fe2O3, CuO tác dụng vừa đủ với 300ml dung dịch H2SO4 2M. Khối lượng muối thu được là
 	A. 60 gam.	B. 80 gam.	C. 85 gam.	D. 90 gam.
Câu 7: Cho 31,2 gam hỗn hợp bột Al và Al2O3 tác dụng với dung dịch NaOH dư thoát ra 13,44 lít khí (đktc). Khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp đầu là
A. 21,6 gam Al và 9,6 gam Al2O3 	B. 5,4 gam Al và 25,8 gam Al2O3 
C. 16,2 gam Al và 15,0 gam Al2O3 	D. 10,8 gam Al và 20,4 gam Al2O3 
Câu 8: Sản phẩm cuối cùng của quá trình thủy phân các protein đơn giản nhờ chất xúc tác thích hợp là:
A. α-aminoaxit. 	 B. β-aminoaxit. 	C. axit cacboxylic. 	D. este.
Câu 9: Nhúng một đinh sắt có khối lượng 8 gam vào 500ml dung dịch CuSO4 2M. Sau một thời gian lấy đinh sắt ra cân lại thấy nặng 8,8 gam. Nồng độ mol/l của CuSO4 trong dung dịch sau phản ứng là: 
	A. 0,27M 	B. 1,36M 	C. 1,8M 	D. 2,3M 
Câu 10: Chỉ dùng dung dịch KOH để phân biệt được các chất riêng biệt trong nhóm nào sau đây? 
A. Zn, Al2O3, Al.	B. Mg, K, Na.	C. Mg, Al2O3, Al.	 D. Fe, Al2O3, Mg.
Câu 11: Phương trình phản ứng nào sau đây chứng minh tính bazơ của natri hydrocacbonat?
A. NaHCO3 + NaOH ® Na2CO3 + H2O	B. 2NaHCO3 ®Na2CO3 + H2O + CO2
C. NaHCO3 + HCl ® NaCl + H2O + CO2	D. Na2CO3 + H2O+ CO2 ® 2NaHCO3
Câu 12: Để phân biệt 3 dung dịch H2NCH2COOH, CH3COOH và C2H5NH2 chỉ cần dùng một thuốc thử là 
	A. dung dịch NaOH. B. dung dịch HCl. 	C. natri kim loại. 	D. quỳ tím. 
Câu 13:Thuỷ tinh hữu cơ được tổng hợp từ nguyên liệu nào sau đây:
A. Vinyl clorua	B. Stiren	C. Propilen	D. Metyl metacrylat.
 Câu 14: Nhỏ từ từ cho đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3. Hiện tượng xảy ra là
A. có kết tủa keo trắng và có khí bay lên. 	B. có kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa tan.
C. chỉ có kết tủa keo trắng. 	D. không có kết tủa, có khí bay lên.
Câu 15:Trong số các loại tơ sau: (1) [-NH-(CH2)6-NH-OC-(CH2)4-CO-]n 	
(2) [-NH-

Tài liệu đính kèm:

  • docbo_de_thi_tot_nghiep.doc