Đề ôn thi học kỳ 1 môn Hóa học 12

doc 3 trang Người đăng duyenlinhkn2 Ngày đăng 25/07/2022 Lượt xem 173Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn thi học kỳ 1 môn Hóa học 12", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề ôn thi học kỳ 1 môn Hóa học 12
ÔN THI HỌC KÌ 1 – BUỔI CHIỀU – HÓA 12
Câu 1: Cho biết chất nào sau đây thuộc monosacarit?
A. Saccarozơ	B. Glucozơ	C. Xenlulozơ	D. Tinh bột
Câu 2: Cho 7,08 gam amin đơn chức X phản ứng hoàn toàn với HCl (dư), thu được 11,46 gam muối. Số đồng phân cấu tạo của X là:	
	A. 7.	B. 5.	C. 8.	D. 4.
Câu 3: C3H6O2 có số đồng phân este là:
A. 3	B. 4	C. 2	D. 5
Câu 4: Cho 0,1 mol alanin tác dụng vừa đủ với axit HCl thu được m gam muối. Giá trị của m là:
A. 9,3	B. 6,475 	C. 12,95	D. 12,55
Câu 5: Công thức nào sau đây là của xenlulozơ?
A. [C6H5O2(OH)3]n.	B. [C6H8O2(OH)3]n.	C. [C6H7O3(OH)3]n.	D. [C6H7O2(OH)3]n.
Câu 6: Trong các chất sau :(1) Glucozơ; (2) Saccarozơ; (3) Glixerol ; (4) Xenlulozơ. Chất tác dụng được với Cu(OH)2 là 
A. 1, 2, 3	B. 1.	C. 1, 2	D. 1, 2, 3, 4
Câu 7: Cho toàn bộ lượng khí CO2 sinh ra khi lên men 0,1 mol glucozơ vào 500 ml dung dịch Ca(OH)2 1,2M. Thu được m gam muối. Giá trị của m là:	
	A. 20	B. 10	C. 40	D. 30
Câu 8: Số đồng phân bậc 1 của amin có công thức phân tử C4H11N là :	
	A. 4	B. 1	C. 3	D. 8
Câu 9: Đun nóng dung dịch chứa 27 gam glucozơ với AgNO3/NH3, giả sử hiệu suất phản ứng là 75% thấy Ag kim loại tách ra. Khối lượng Ag kim loại thu được là
A. 24,3 gam	B. 12,15 gam.	C. 32,4 gam	D. 43,2 gam
Câu 10: Khi thủy phân bất kỳ chất béo nào cũng thu được
A. axit stearic.	B. axit oleic.	C. axit panmitic.	D. glixerol.
Câu 11: Cho các nhận định sau:
	(1) Alanin làm quỳ tím hóa xanh.	
	(2) Axit Glutamic làm quỳ tím hóa đỏ.
	(3) Lysin làm quỳ tím hóa xanh.	
	(4) Hầu hết các amino axit đều cho được phản ứng trùng ngưng
Số nhận định đúng là	
A. 4	B. 2	C. 3	D. 1
Câu 12: Cho các dung dịch sau: saccarozơ, glucozơ, fructozơ, glixerol, xenlulozơ. Số lượng dung dịch có thể tham gia phản ứng tráng gương là	
	A. 3	B. 4	C. 5	D. 2
Câu 13: Xà phòng hóa 4,4 gam este hữu cơ đơn chức X (M=88) bằng dung dịch NaOH dư thu được 1,6 gam ancol. Công thức của X là:
	A. C2H5COOCH3	B. CH3COOCH3	C. CH3COOC2H5	D. HCOOCH3
Câu 14: Cho các chất sau: (CH3)2NH (1), C6H5NH2 (2), và (C6H5)2NH (3). Sắp xếp nào theo trật tự giảm dần tính bazơ:
A. 1>2>3	B. 2>3>1	C. 1>3>2	D. 3>1>2
Câu 15: Tơ lapsan là sản phẩm trùng ngưng giữa 2 chất nào sau đây?
A. Axit ađipic và etylen glycol	B. Axit terephtalic và hexametylen điamin
C. Axit ađipic và hexametylen điamin	D. Axit terephtalic và etylenglycol
Câu 16: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp 2 amin đơn chức, no liên tiếp trong dãy đồng đẳng thu được 4,4 gam CO2 và 3,6 gam H2O. Công thức phân tử của 2 amin là:	
	A. C3H7NH2 và C4H9NH2	B. CH3NH2 và C2H5NH2
	C. C2H5NH2 và C3H7NH2	D. CH3-NH-C2H5 và C2H5-NH-C2H5
Câu 17: Dãy các chất nào sau đây đều có phản ứng thuỷ phân trong môi trường axit?
A. Tinh bột, xenlulozơ, glucozơ.	B. Tinh bột, xenlulozơ, fructozơ.
C. Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ.	D. Tinh bột, saccarozơ, fructozơ.
Câu 18: Cho các phát biểu sau:	
(1) Phân tử đipeptit có hai liên kết peptit.
(2) Phân tử tripeptit mạch hở có 2 liên kết peptit.
(3) Số liên kết peptit trong phân tử peptit mạch hở có n gốc a-amino axit là n-1.
(4) Có 3 a-amino axit khác nhau, có thể tạo ra 3 peptit khác nhau có đầy đủ các gốc a-amino axit đó.
Số nhận định đúng là:	
A. 2	B. 3	C. 1	D. 4
Câu 19: Đốt cháy một lượng este đơn no cần 0,7 mol O2 thu được 0,6 mol CO2. Vậy este trên có số đồng phân là:
A. 4	B. 3	C. 2	D. 5
Câu 20: Cho 15 gam glyxin vào 300 ml dung dịch HCl, thu được dung dịch X. Cho X tác dụng vừa đủ với 250 ml dung dịch KOH 2M, thu được dung dịch Y. Cô cạn Y, thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m và nồng độ mol của dung dịch HCl là
	A. 53,95; 1M	B. 44,95; 1M	C. 22,60; 0,05M	D. 44,95; 0,05M
Câu 21: Cho lượng dư anilin phản ứng hoàn toàn với dung dịch chứa 0,2 mol H2SO4 loãng. Khối lượng muối thu được bằng bao nhiêu gam?	 
	A. 38,2 gam	B. 56,8 gam	C. 37,6 gam	D. 75,6 gam
Câu 22: Qua nghiên cứu thực nghiệm cho thấy cao su thiên nhiên là polime của:
A. buta-1,4-đien. 	B. buta-1,3-đien.	
C. 2-metybuta-1,3-đien.	D. 3-metybuta-1,3-đien.
Câu 23: Đồng phân của glucozơ là:
A. mantozơ	B. fructozơ	C. xenlulozơ	D. saccarozơ
Câu 24: Trong các tên gọi dưới đây, tên nào phù hợp với chất C6H5-CH2-NH2?
A. Anilin.	B. Phenylmetylamin.	C. Phenylamin.	D. Benzylamin.
Câu 25: Loại tơ nào dưới đây thường dùng để may quần áo ấm hoặc bền thành sợi “len” đan áo rét?
A. tơ lapsan	B. tơ nitron	C. tơ capron	D. tơ nilon-6,6
Câu 26: X là một -aminoaxit no chỉ chứa 1 nhóm - NH2 và 1 nhóm COOH. Cho 0,89 gam X tác dụng với HCl vừa đủ tạo ra 1,255 gam muối. Công thức cấu tạo của X là công thức nào sau đây?
A. CH3-CH(NH2)-COOH	B. H2N-CH2-COOH
C. NH2-CH2-CH2-COOH	D. C3H7-CH(NH2)-COOH
Câu 27: Cho 3,7 gam este no, đơn chức, mạch hở tác dụng hết với dung dịch KOH, sau phản ứng thu được 2,3 gam ancol etylic. Công thức cấu tạo của este là
	A. CH3COOC2H5. 	B. C2H5COOC2H5. 	C. C2H5COOCH3.	D. HCOOC2H5.
Câu 28: Ngâm 1 lá Zn trong 50 ml dung dịch AgNO3 0,2M. Giả sử kim loại tạo ra bám hết vào lá Zn. Sau khi phản ứng xảy ra xong lấy lá Zn ra sấy khô, đem cân, thấy:
	A. Khối lượng lá kẽm tăng 0,215 gam.	B. Khối lượng lá kẽm tăng 0,755 gam.
	C. Khối lượng lá kẽm giảm 0,755 gam.	D. Khối lượng lá kẽm tăng 0,43 gam.
Câu 29: Đun nóng este CH3COOC2H5 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là
	A. CH3COONa và C2H5OH.	B. HCOONa và C2H5OH.	
	C. C2H5COONa và CH3OH.	D. CH3COONa và CH3OH.
Câu 30: Khối lượng phân tử của tơ Nilon-6,6 là 22.600. Số mắt xích trong công thức phân tử của tơ này là:
	A. 228	B. 200	C. 178	D. 100
Câu 31: Hợp chất X có công thức cấu tạo: CH3CH2COOCH3. Tên gọi của X là
	A. metyl axetat.	B. metyl propionat.	C. propyl axetat.	D. etyl axetat.
Câu 32: Phản ứng nào sau đây không xảy ra?
	A. Al + Ag+	B. Fe + Fe3+	C. Zn + Pb2+	D. Cu + Fe2+ 
Câu 33: Cho 2,52g một kim loại tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng tạo ra 6,84g muối sunfat. Kim loại đó là
	A. Mg.	B. Al.	C. Zn.	D. Fe.
Câu 34: Polime có cấu trúc mạng không gian (mạng lưới) là
	A. PE.	B. amilopectin.	C. nhựa bakelit.	D. PVC.
Câu 35: Hệ số trùng hợp của polietilen là bao nhiêu nếu trung bình một phân tử polime có khối lượng khoảng 120000 đvC
	A. 4280	B. 4286	C. 4281	D. 4627
Câu 36: So sánh tính bazơ nào sau đây là đúng?
	A. C6H5NH2> C2H5NH2.	B. C6H5NH2>CH3NH2> NH3.
	C. CH3NH2> NH3> C2H5NH2.	D. C2H5NH2> CH3NH2> C6H5NH2.
Câu 37: Thể tích dd HNO3 1M ít nhất cần dùng để hòa tan hoàn toàn 1,68 gam Fe là (biết NO là sản phẩm khử duy nhất)
	A. 80ml	B. 120ml	C. 40ml	D. 100ml
Câu 38: Công thức cấu tạo của anilin là
	A. H2N-CH2-CH2-COOH.	B. CH3-CH(NH2)-COOH.	
	C. H2N-CH2-COOH.	D. C6H5NH2.
Câu 39: Cho 3,1 gam CH3NH2 tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl, khối lượng muối thu được là
 	A. 6,85 gam	B. 6,55 gam.	C. 6,65 gam	D. 6,75 gam
Câu 40: Ngâm một đinh sắt sạch trong 200 ml dung dịch CuSO4 aM. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thấy khối lượng đinh sắt tăng lên 0,4 gam so với ban đầu. Giá trị của a là
	A. 1,0	B. 1,5	C. 0,25	D. 0,01
(Cho nguyên tử khối của các chất như sau: C=12, H=1, O=16, N=14, Br=80, S=32, P=31, Al=27, Cu=64, Mg=24, Na=23, K=39, Ag=108, Cl=35,5)
------ HẾT ------

Tài liệu đính kèm:

  • docde_on_thi_hoc_ky_1_mon_hoa_hoc_12.doc