Đề khảo sát chất lượng môn Hóa học Lớp 12 - Đề số 30 - Năm học 2015-2016 - Nguyễn Anh Phong

pdf 5 trang Người đăng duyenlinhkn2 Ngày đăng 25/07/2022 Lượt xem 137Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề khảo sát chất lượng môn Hóa học Lớp 12 - Đề số 30 - Năm học 2015-2016 - Nguyễn Anh Phong", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề khảo sát chất lượng môn Hóa học Lớp 12 - Đề số 30 - Năm học 2015-2016 - Nguyễn Anh Phong
1 
KHÓA HỌC LUYỆN GIẢI ĐỀ 2016 
THẦY : NGUYỄN ANH PHONG 
ĐỀ SỐ : 30 
KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG NĂM HỌC 2015 – 2016 
MÔN : HÓA HỌC 12 
Thời gian làm bài : 90 phút 
Câu 1: Chất béo là trieste của axit béo với ? 
 A. ancol etylic. B. ancol metylic. C. Glixerol. D. etylen glicol. 
Câu 2: Metyl axetat có công thức là 
 A. CH3COOCH3. B. HCOOC2H5. 
 C. CH3COOCH=CH2. D. C2H5COOCH3. 
Câu 3: Gluxit nào sau đây có phản ứng tráng gương? 
 A. Tinh bột B. Glucozơ C. Xenlulozơ D. Saccarozơ 
Câu 4: Cacbohidrat nhất thiết phải chứa nhóm chức của 
 A. Ancol B. xeton C. Amin D. Anđehit 
Câu 5: Cho hỗn hợp tất cả các đồng phân mạch hở của C4H8 tác dụng với H2O (H
+
, t
o) thu được tối 
đa bao nhiêu sản phẩm cộng? 
 A. 2. B. 4. C. 6. D. 5. 
Câu 6: Đun 6,0 gam CH3COOH với C2H5OH dư (xúc tác H2SO4 đặc), thu được 4,4 gam 
CH3COOC2H5. Hiệu suất của phản ứng este hóa là ? 
 A. 25,00% B. 36,67%. C. 20,75%. D. 50,00%. 
Câu 7: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol một este X (chứa C, H, O) đơn chức, mạch hở cần dùng vừa đủ 
V lít khí O2 (ở đktc) thu được 6,72 lít khí CO2 (ở đktc) và 3,6 gam H2O. Giá trị của V là 
 A. 4,48 lít. B. 6,72 lít. C. 8,96 lít. D. 2,24 lít. 
Câu 8: Khi nói về peptit và protein, phát biểu nào sau đây là sai? 
 A. Liên kết của nhóm CO với nhóm NH giữa hai đơn vị -amino axit được gọi là liên kết 
peptit. 
 B. Tất cả các protein đều tan trong nước tạo thành dung dịch keo. 
 C. Protein có phản ứng màu biure với Cu(OH)2. 
 D. Thủy phân hoàn toàn protein đơn giản thu được các -amino axit. 
Câu 9: Số đồng phân amino axit có công thức phân tử C3H7O2N là 
 A. 2. B. 4. C. 3. D. 1. 
Câu 10: Ancol và amin nào sau đây cùng bậc? 
 A. (C6H5)2NH và C6H5CH2OH B. C6H5NHCH3 và C6H5CH(OH)CH3 
 C. (CH3)3COH và (CH3)3CNH2 D. (CH3)2CHOH và (CH3)2CHNH2 
Câu 11. Số đồng phân amin bậc một ứng với công thức phân tử C4H11N là 
 A. 2. B. 4. C. 3. D. 1. 
Câu 12: Tơ nào sau đây có nguồn gốc từ thiên nhiên ? 
 A. Tơ nitron B. Tơ tằm C. Tơ vinilon D. Tơ lapsan 
Câu 13: Kim loại có độ cứng cao nhất là 
 A. Os. B. W. C. Cr. D. Cs. 
Câu 14: Cặp kim loại nào sau đây bền trong không khí và nước do có màng oxit bảo vệ? 
 A. Fe và Al. B. Al và Cr. C. Fe và Cr. D. Mn và Cr. 
Câu 15: Thuốc nổ TNT được điều chế trực tiếp từ 
 A. cumen. B. stiren. C. benzen. D. toluen. 
Câu 16: Kim loại phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng là: 
 A. Mg B. Ag C. Cu D. Au 
2 
Câu 17: 2O3
 A. 13,5 gam B. 27,0 gam. C. 54,0 gam. D. 40,5 gam. 
Câu 18: Hai kim loại thường được điều chế bằng cách điện phân muối clorua nóng chảy là 
 A. Zn, Cu B. Mg. Na C. Cu, Mg D. Zn, Na 
Câu 19: Trong môi trường kiềm, tripeptit tác dụng với Cu(OH)2 cho hợp chất màu 
 A. đỏ B. Vàng. C. Xanh. D. tím. 
Câu 20: Cho 16,4 gam hỗn hợp bột kim loại Zn và Cu vào dung dịch HCl (dư). Sau khi phản ứng 
xảy ra hoàn toàn, thu được 4,48 lít khí H2 (ở đktc) và m gam kim loại không tan. Giá trị của m là 
 A. 8,5. B. 2,2. C. 6,4. D. 3,4. 
Câu 21: Dung dịch nào sau đây phản ứng được với dung dịch CaCl2 ? 
 A. NaNO3. B. HCl. C. NaCl. D. Na2CO3. 
Câu 22: Có 4 dung dịch riêng biệt: CuSO4, ZnCl2, FeCl3, AgNO3. Nhúng vào mỗi dung dịch một 
thanh Ni. Số trường hợp xuất hiện ăn mòn điện hoá là 
 A. 2. B. 1. C. 4. D. 3. 
Câu 23: Nước cứng là nước chứa nhiều các ion: 
 A. Cu
2+
, Fe
3+
 B. Al
3+
, Fe
3+
 C. Na
+
, K
+
 D. Ca
2+
, Mg
2+
Câu 24: Cho sơ đồ chuyển hoá: Fe X FeCl3 Y Fe(OH)3 (mỗi mũi tên ứng với một phản ứng). 
Hai chất X, Y lần lượt là: 
 A. HCl, NaOH B. HCl, Al(OH)3 C. NaCl, Cu(OH)2 D. Cl2, NaOH 
Câu 25: Hoà tan hoàn toàn 2,7 gam Al bằng dung dịch HNO3 (loãng, dư), thu được V lít khí NO2 
(sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của V là 
 A. 1,12. B. 4,48. C. 6,72. D. 2,24. 
Câu 26: Nhôm oxit không phản ứng được với dung dịch 
 A. H2SO4. B. NaCl. C. NaOH. D. HNO3. 
Câu 27: Hỗn hợp gồm Fe và Cu trong đó Cu chiếm 43,24% khối lượng, hòa tan hết 7,4 gam hỗn hợp 
trong HCl dư thấy có V lít khí (đktc) bay ra. Trị số của V là 
 A. 0,56. B. 1,12. C. 2,24. D. 1,68. 
Câu 28: Nung 21,4 gam Fe(OH)3 ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi, thu được m gam 
một oxit. Giá trị của m là 
 A. 14,0. B. 8,0. C. 12,0. D. 16,0. 
Câu 29: Cho m gam kim loại Al tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được 3,36 lít khí H2 (ở 
đktc). Giá trị của m là 
 A. 8,1. B. 2,7. C. 5,4. D. 10,8. 
Câu 30: Để phản ứng hoàn toàn với 100 ml dung dịch CuSO4 1M, cần vừa đủ m gam Fe. Giá trị 
của m là 
 A. 5,6. B. 2,8. C. 11,2. D. 8,4. 
Câu 31: Phản ứng nào sau đây không phải là phản ứng oxi hóa – khử? 
 A. 2NaOH + (NH4)2SO4 Na2SO4 +2NH3 + 2H2O. 
 B. 2KClO3 
0t
 2KCl + 3O2. 
 C. 2NaOH + Cl2 NaCl + NaClO + H2O. 
 D. 4Fe(OH)2 + O2 
0t
2Fe2O3 + 4H2O. 
Câu 32: Hoà tan 5,6 gam Fe bằng dung dịch HNO3 loãng (dư), thu được dung dịch X và V lít khí 
NO (sản phẩm khử duy nhất ở đktc). Giá trị của V là ? 
 A. 2,24. B. 4,48. C. 3,36. D. 5,6. 
3 
Câu 33. Trong số các chất: C2H5OH, CH3NH2, CH3NH3Cl, CH3COONa, CH3CHO, CH2 = CH2, 
CH3COOH, CH3COONH4, C6H5ONa. Số chất tác dụng được với dung dịch HCl loãng là: 
 A. 7. B. 6. C. 4. D. 5. 
Câu 34: Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế khí Z từ dung dịch X và chất rắn Y: 
Hình vẽ trên minh họa cho phản ứng nào sau đây? 
 A. CuO (rắn) + CO (khí)
0t
 Cu+ CO2 
 B. NaOH + NH4Cl (rắn)
0t
 NH3 + NaCl + H2O 
 C. Zn + H2SO4( loãng) ZnSO4 + H2 
 D. K2SO3( rắn) + H2SO4 K2SO4 + SO2 + H2O 
Câu 35: Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm hỗn hợp gồm Al và m gam hỗn hợp các oxit sắt trong điều 
kiện không có không khí, thu được hỗn hợp X. Cho X vào dung dịch NaOH dư, thu được dung dịch 
Y, chất không tan Z và 0,672 lít khí H2 (đktc). Sục khí CO2 dư vào Y, thu được 7,8 gam kết tủa. Cho 
Z tan hết vào dung dịch H2SO4 (đặc, nóng), thu được dung dịch chứa 15,6 gam muối sunfat và 2,464 
lít khí SO2 (sản phẩm khử duy nhất của S
+6, ở đktc). Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của 
m là: 
 A. 6,48. B. 6,29. C. 6,96. D. 5,04. 
Câu 36: Thủy phân hoàn toàn m gam hỗn hợp hai peptit X và Y bằng dung dịch NaOH vừa đủ thu 
được 9,02 gam hỗn hợp các muối natri của Gly, Ala và Val. Mặt khác, nếu đốt cháy hoàn toàn m gam 
hỗn hợp peptit trên thì cần hết 7,056 lít khí O2 ( đktc) thu được 4,32 gam nước. Giá trị m là: 
 A. 6,36 gam B. 4,56 gam C. 7,86 gam D. 9,16 gam 
Câu 37: Cho 7,22 gam hỗn hợp X gồm Al và Fe (tỉ lệ số mol 3:5) tác dụng với 200 ml dung dịch Y 
chứa Cu(NO3)2 và AgNO3, sau phản ứng thu được dung dịch Z và 16,24 gam chất rắn T gồm 3 kim 
loại. Cho dung dịch HCl dư vào T thu được 1,344 lít (đktc) khí H2. Biết các phản ứng xảy ra hoàn 
toàn. Nồng độ mol/l của Cu(NO3)2 và AgNO3 trong Y lần lượt là: 
 A. 0,25M và 0,15M. B. 0,15M và 0,25M. 
 C. 0,5M và 0,3M. D. 0,3M và 0,5M. 
Câu 38. Cho các thí nghiệm sau : 
 (a) Sục khí CO2 dư vào dung dịch Natri aluminat. 
 (b) Cho dung dịch NaHCO3 vào dung dịch BaCl2. 
 (c) Cho dung dịch HCl dư vào dung dịch Natri aluminat. 
 (d) Dung dịch NaOH dư vào dung dịch AlCl3. 
 (e) Dung dịch NaOH dư vào dung dịch Ba(HCO3)2. 
 (g) Sục khí H2S vào dung dịch FeSO4. 
 (h) Cho NH3 dư vào dung dịch AlCl3. 
 (i) Sục khí CO2 dư vào dung dịch Ca(OH)2. 
 (k) Cho AgNO3 vào dung dịch Fe(NO3)2 dư. 
4 
 (l) Sục khí H2S vào dung dịch AgNO3. 
Số thí nghiệm thu được kết tủa sau phản ứng là: 
 A. 5. B. 7. C. 8. D. 6. 
Câu 39: Hỗn hợp X gồm propin, vinylaxetilen, but–1–in. Cho m gam hỗn hợp X tác dụng với dung 
dịch AgNO3 trong nước amoniac dư thu được m+26,75 gam kết tủa. Mặt khác m gam hỗn hợp X làm 
mất màu tối đa 96 gam brom. Hiđro hoá m gam hỗn hợp X (xúc tác Ni, đun nóng) thu được hỗn hợp 
ankan. Đốt hết lượng ankan nầy thu được 41,8 gam CO2. Phần trăm khối lượng vinyl axetilen trong 
hỗn hợp X gần nhất với: 
 A. 42,8% B. 41,3% C. 40,0% D. 44,2% 
Câu 40: Hòa tan hoàn toàn 7,68 gam Cu vào dung dịch chứa 0,48 mol HNO3, khuấy đều thu được V 
lít hỗn hợp khí gồm NO2, NO (đktc) và dung dịch X chứa hai chất tan. Cho tiếp 200 ml dung dịch 
NaOH 2M vào dung dịch X, lọc bỏ kết tủa, cô cạn dung dịch rồi nung tiếp đến khối lượng không đổi 
thu được 25,28 gam chất rắn. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của V là 
 A. 1,792. B. 3,584. C. 5,376. D. 2,688. 
Câu 41: Hỗn hợp X gồm các aminoaxit no, mạch hở (trong phân tử chỉ có nhóm chức –COOH và –
NH2) có tỉ lệ mol nO : nN = 2 : 1. Để tác dụng vừa đủ với 35,85 gam hỗn hợp X cần 300 ml dung dịch 
HCl 1,5M. Đốt cháy hoàn toàn 11,95 gam hỗn hợp X cần vừa đủ 9,24 lít khí O2 (đktc). Dẫn toàn bộ 
sản phẩm cháy vào dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là: 
 A. 25,00. B. 33,00. C. 20,00. D. 35,00. 
Câu 42: Cho khí CO dư đi qua 24 gam hỗn hợp X gồm CuO, Fe2O3 và MgO nung nóng, thu được m 
gam chất rắn Y và hỗn hợp khí Z. Dẫn từ từ toàn bộ khí Z vào 0,2 lít dung dịch gồm Ba(OH)2 1M và 
NaOH 1M, thu được 29,55 gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị có thể của m gần 
nhất với giá trị nào sau đây? 
 A. 16,2. B. 22,4. C. 21,5. D. 17,4. 
Câu 43: Hỗn hợp E gồm amin X có công thức dạng CnH2n+3N và aminoaxit Y có công thức dạng 
CnH2n+1O2N (trong đó số mol X gấp 1,5 lần số mol Y). Cho 14,2 gam hỗn hợp E tác dụng hoàn toàn 
với dung dịch HCl dư, thu được 21,5 gam hỗn hợp muối. Mặt khác, cho 14,2 gam hỗn hợp E tác 
dụng với một lượng vừa đủ với dung dịch NaOH, thu được m gam muối. Giá trị của m là 
 A. 11,64 B. 13,32. C. 7,76. D. 8,88. 
Câu 44. Có các phát biểu sau đây : 
 (1) Amilozo và amilopectin đều cấu trúc mạch cacbon phân nhánh. 
 (2) Xenlulozơ và tinh bột là hai đồng phân cấu tạo. 
 (3) Fructozơ và saccarozơ đều có phản ứng tráng bạc. 
 (4) Glucozơ và saccarozơ đều làm mất màu nước brom. 
 (5) Glucozơ và Fructozơ đều tồn tại chủ yếu ở dạng mạch vòng. 
 (6) Este chỉ được tạo ra khi cho axit cacboxylic tác dụng với ancol. 
 (7) Phản ứng thủy phân este luôn luôn là phản ứng một chiều. 
 (8) Chất béo là este của glixerol với axit cacboxylic. 
 (9) Xà phòng là muối của natri hoặc kali với axit béo. 
Số phát biểu đúng là: 
 A. 5. B. 4. C. 3. D. 2. 
Câu 45: Cho 3,62 gam hỗn hợp Q gồm hai este đơn chức X và Y tác dụng vừa đủ 100 ml dung dịch 
NaOH 0,6M, thu được hỗn hợp Z gồm các chất hữu cơ. Mặt khác khi hóa hơi 3,62 gam Q thu được 
thể tích hơi bằng thể tích của 1,6 gam khí oxi ở cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất. Làm bay hơi hỗn 
hợp Z thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là 
 A. 4,56. B. 5,64. C. 2,34. D. 3,48. 
5 
Câu 46: Điện phân dung dịch X chứa a mol CuSO4 và 0,15 mol KCl (điện cực trơ, màng ngăn xốp, 
cường độ dòng điện không đổi) trong thời gian t giây thu được 2,24 lít khí ở anot (đktc). Nếu thời 
gian điện phân là 2t giây thì tổng thể tích khí thu được ở 2 điện cực là 4,76 lít (đktc). Biết hiệu suất 
của quá trình điện phân đạt 100% và các khí sinh ra không tan trong dung dịch. Giá trị của a là: 
 A. 0,20. B. 0,15. C. 0,25. D. 0,30. 
Câu 47: Cho X, Y là hai chất thuộc dãy đồng đẳng của ancol anlylic (MX<MY); Z là axit cacboxylic 
đơn chức, có cùng số nguyên tử cacbon với X. Đốt cháy hoàn toàn 24,14 gam hỗn hợp T gồm X, Y 
và Z cần vừa đủ 27,104 lít khí O2, thu được H2O và 25,312 lít khí CO2. Biết các khí đều đo ở điều 
kiện tiêu chuẩn. Phần trăm khối lượng của Z trong T là 
 A. 58,00%. B. 59,65%. C. 61,31%. D. 36,04%. 
Câu 48: Cho m gam Fe tác dụng với khí O2, sau một thời gian thu được 9,6 gam hỗn hợp X gồm 
Fe3O4, Fe2O3, FeO và Fe. Hòa tan hoàn toàn 9,6 gam X trong 200 ml dung dịch HNO3 3M (dư) đun 
nóng, thu được dung dịch Y và khí NO (ở đktc, sản phẩm khử duy nhất). Cho 175 ml dung dịch 
Ba(OH)2 1M vào dung dịch Y, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 10,7 gam kết tủa. Giá 
trị của m là: 
 A. 6,72. B. 8,4. C. 11,2. D. 10,08. 
Câu 49: Chia hỗn hợp X gồm glyxin và một số axit cacboxylic thành hai phần bằng nhau, mỗi phần 
có khối lượng m gam. Phần một tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ rồi cô cạn. Đốt cháy toàn bộ 
lượng muối sinh ra bằng một lượng oxi vừa đủ thu được hỗn hợp khí Y gồm CO2, H2O, N2 và 10,6 
gam Na2CO3. Cho toàn bộ hỗn hợp khí Y qua bình đựng dung dịch Ca(OH)2 dư thu được 34,0 gam 
kết tủa đồng thời thấy khối lượng bình tăng thêm 20,54 gam so với ban đầu. Phần hai tác dụng vừa 
đủ với 40,0 ml dung dịch HCl 1,0M. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn, coi như N2 không bị nước hấp 
thụ. Thành phần phần trăm khối lượng của glyxin trong hỗn hợp X gần nhất với giá trị nào sau đây ? 
 A. 32,22%. B. 40,44%. C. 22,99%. D. 28,88%. 
Câu 50: Cho m gam hỗn hợp A gồm FexOy, Fe và Cu tác dụng hết với 200 gam dung dịch chứa HCl 
32,85% và HNO3 9,45%, sau phản ứng thu được 5,824 lít khí NO (đktc, sản phẩm khử duy nhất) và 
dung dịch X chứa (m+60,24) gam chất tan. Cho a gam Mg vào dung dịch X, kết thúc các phản ứng 
thu được (m – 6,04) gam chất rắn và thấy thoát ra hỗn hợp khí Y gồm hai khí trong đó có một khí hóa 
nâu trong không khí, tỉ khối của Y so với He bằng 4,7. Giá trị của a gần nhất với giá trị nào sau đây 
? 
 A. 21,0. B. 23,0. C. 22,0. D. 24,0. 
----------- HẾT ---------- 

Tài liệu đính kèm:

  • pdfde_khao_sat_chat_luong_mon_hoa_hoc_lop_12_de_so_30_nam_hoc_2.pdf