Đề thi thử đại học lần 2 năm học: 2012 - 2013 môn: Hóa học

pdf 6 trang Người đăng khoa-nguyen Lượt xem 1047Lượt tải 2 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử đại học lần 2 năm học: 2012 - 2013 môn: Hóa học", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi thử đại học lần 2 năm học: 2012 - 2013 môn: Hóa học
 GV NGUYỄN HOÀNG VŨ Trang 1/6 - Mã đề thi 002 
TRƯỜNG THCS – THPT 
NGUYỄN KHUYẾN ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 2 Năm học: 2012 – 2013 Môn: HÓA HỌC 
Thời gian làm bài: 90 phút 
 Mã đề 002 
Cho biết nguyên tử khối (theo đvC) của các nguyên tố: H=1; He=4; Li=7; Be=9; C=12; N=14; O=16; Na=23; Mg=24; Al=27; S=32; Cl=35,5; K=39; Ca=40; Cr=52; Mn=55; Ni=59; Co=59; P=31; Fe=56; Cu=64; Zn=65; Br=80; Rb=85; Sr=88; Ag=108; Sn=119; Cs=133; Ba=137; Pb=207. 
Câu 1: Nguyên tố Y thuộc nhóm VIIA của bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học. Một axit của Y có chứa 37,21% oxi về khối lượng. Y là 
A. Br. B. I. C. F. D. Cl. 
Câu 2: Cho 0,1 mol một anđehit đơn chức, mạch hở X phản ứng vừa đủ với 300 ml dung dịch chứa AgNO3 1M trong NH3. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 43,6 g kết tủa. Công thức phân tử của anđehit là 
A. C4H3CHO B. C3H3CHO C. C4H5CHO D. C3H5CHO 
Câu 3: Cho rất từ từ từng giọt cho đến hết 200ml dung dịch HCl 1M vào bình chứa 100ml dung dịch hỗn hợp gồm Na2CO3 1,5M và KHCO3 1M. Hấp thụ toàn bộ lượng khí CO2 sinh ra vào dung dịch Ca(OH)2 dư thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là 
A. 5,0 B. 10,0 C. 12,5 D. 15,0 
Câu 4: Dung dịch X có 0,1 mol Fe2(SO4)3, 0,1 mol FeSO4 và 0,1 mol CuSO4. Cho khí H2S lội qua dung dịch X đến dư thì thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là 
A. 30,4 B. 39,2 C. 12,8 D. 16,0 
Câu 5: Cho dung dịch NH3 dư vào dung dịch hỗn hợp AlCl3, ZnCl2, FeCl2, FeCl3, CuCl2, MgCl2, C6H5NH3Cl sau khi phản ứng kết thúc có bao nhiêu chất không tan tạo thành? 
A. 4 B. 3 C. 6 D. 5 
Câu 6: Dung dịch Y gồm CH3COOH 0,1M và HCl 0,005M. Biết ở 250C Ka của CH3COOH là 1,75.10-5. Giá trị pH của dung dịch Y ở 250C là 
A. 2,73. B. 2,27. C. 1,77. D. 2,77 
Câu 7: Nhận định nào sau đây là sai? 
A. Khi đốt amin no hai chức mạch hở thì 
2 2CO H O a min
n n 2n  . 
B. Những chất cacbohyđrat, metyl fomat, vinyl fomat, hỗn hợp (C2H5OH và C3H7OH với 
2 5 3 7C H OH C H OH
n : n 1: 2 ) khi đốt cháy số mol O2 phản ứng bằng số mol CO2 sinh ra. 
C. Khí H2S, khí SO2, metyl xiclopropan, cao su Buna–S đều tác dụng với nước brom. 
D. Đun nóng hỗn hợp 3 –amino axit đều no mạch hở chứa 1 nhóm NH2 và 1 nhóm –COOH thu 
được tối đa 27 tripeptit. 
Câu 8: Cho các chất : etyl fomat, glucozơ, mantozơ, poly(vinyl ancol), anđehit acrylic, xenlulozơ, 
fructozơ, saccarozơ, vinyl axetat. có bao nhiêu chất tham gia phản ứng tráng gương và bao nhiêu chất tham gia phản ứng thuỷ phân (cho kết quả theo thứ tự trên)? 
A. 4 và 4 B. 5 và 4 C. 4 và 5 D. 5 và 5 
Câu 9: X, Y là 2 nguyên tố kim loại thuộc cùng nhóm A. Biết ZX < ZY và ZX + ZY = 32. Kết luận nào 
đúng: 
A. X, Y đều có 2 electron lớp ngoài cùng. B. Bán kính nguyên tử của X > Y. 
C. Tính kim loại của X > Y. D. Năng lượng ion hóa thứ nhất của X < Y. 
Câu 10: Cho các phản ứng hoá học sau: 1. C6H5CH(CH3)2 2 2 4(1) O ; (2) H SO 2. CH3CH2OH + CuO ot 3. CH2 = CH2 + O2 ,ot xt 4. CH3 – C ≡ C-CH3 + H2O 4 , oHgSO t 5. CH2=CH-Cl + NaOH ot 6. CH ≡ CH + H2O 4 , oHgSO t 
 GV NGUYỄN HOÀNG VŨ Trang 2/6 - Mã đề thi 002 
7. CH3CHCl2 + NaOH ot 8. HCOOCH2CH=CH2 + H2O + oH ,t 9. CH4 + O2 ,ot xt 10. HCOOCH=CH-CH3 + NaOH ot Tổng số các phản ứng trên có thể tạo ra sản phẩm là anđehit là: 
A. 6 B. 5 C. 7 D. 8 
Câu 11: Hỗn hợp X gồm Mg, MgO, MgCO3. Cho 18,96 gam hỗn hợp X tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa m gam axit acrylic thu được 5,376 lít hỗn hợp khí (đktc) có tỉ khối so với hiđro là 13,25 và dung dịch chứa 59,76 gam muối. Giá trị của m là 
A. 51,84 B. 50,40 C. 53,28 D. 52,56 
Câu 12: Nhận xét nào đúng : 
A. Trong bình kín, phản ứng 2SO2 + O2  2SO3 ở trạng thái cân bằng. Thêm SO2 vào đó, ở trạng thái cân bằng mới, chỉ có SO3 là có nồng độ cao hơn so với ở trạng thái cân bằng cũ. 
B. Trong bình kín tồn tại cân bằng : 2NO2 (nâu)  N2O4 (không màu). Nếu ngâm bình trên 
vào nước đá thấy màu nâu trong bình nhạt dần. Điều đó chứng tỏ chiều nghịch của phản ứng là chiều thu nhiệt. 
C. Khi thêm chất xúc tác, hiệu suất phản ứng tổng hợp NH3 : N2 + 3H2  2NH3 sẽ tăng 
D. Khi thay đổi bất kì 1 trong 3 yếu tố : áp suất, nhiệt độ hay nồng độ của một hệ cân bằng hóa học thì hệ đó sẽ chuyển dịch sang trạng thái cân bằng mới. 
Câu 13: Có 4 mệnh đề sau (1) Hỗn hợp Na2O + Al2O3 (tỉ lệ mol 1: 1) tan hết trong nước dư (2) Hỗn hợp Fe2O3 + Cu (tỉ lệ mol 1: 1) tan hết trong dung dịch HCl dư (3) Hỗn hợp KNO3 + Cu ( tỉ lệ mol 1: 1) tan hết trong dung dịch NaHSO4 dư (4) Hoች n hợp FeS + CuS↓( tı̉ lệ mol 1:1) tan heቷ t trong dung dịch HCl dư Số mệnh đề đúng là 
A. 4 B. 1 C. 3 D. 2 
Câu 14: Cho dãy chuyển hóa sau: Phenol +XPhenyl axetat 0+NaOH(d­)tY (hợp chất thơm). Hai chất X, Y trong sơ đồ lần lượt là 
A. axit axetic, natri phenolat. B. axit axetic, phenol. 
C. anhiđrit axetic, natri phenolat. D. anhiđrit axetic, phenol. 
Câu 15: Hỗn hợp X gồm 0,1 mol anđehit metacrylic và 0,3 mol khí hiđro. Nung nóng hỗn hợp X một thời gian, có mặt chất xúc tác Ni, thu được hỗn hợp hơi Y gồm hỗn hợp các ancol, các anđehit và 
hiđro. Tỉ khối hơi của Y so với He bằng 95/12. Mặt khác daችn toàn bộ hoች n hợp Y qua dung dịch nước Br2 thı̀ làm maቷ t màu vừa đủ a mol Br2. Giá trị của A là 
A. 0,20 mol B. 0,16 mol C. 0,02 mol D. 0,04 mol 
Câu 16: Hỗn hợp X gồm 1 mol amin no mạch hở A và 2 mol aminoaxit no mạch hở B tác dụng vừa 
đủ với 4 mol HCl hay 4 mol NaOH. Đốt a gam hỗn hợp X cần 46,368 lít O2 (đktc) thu được 8,064 lít khí N2 (đktc). Nếu cho a gam hỗn hợp trên tác dụng với dung dịch HCl dư thu được bao nhiêu gam muối? 
A. 75,52 B. 84,96 C. 89,68 D. 80,24 
Câu 17: Cho các phản ứng oxi hóa – khử sau : (1) 3I2 + 3H2O  HIO3 + 5HI (2) 2HgO  2Hg + O2 (3) 4K2SO3  3K2SO4 + K2S (4) NH4NO3  N2O + 2H2O (5) 2KClO3  2KCl + 3O2 (6) 3NO2 + H2O  2HNO3 + NO (7) 4HClO4  2Cl2 + 7O2 + 2H2O (8) 2H2O2  2H2O + O2 Trong các phản ứng oxi hóa-khử trên, số phản ứng oxi hóa-khử nội phân tử là : 
A. 5. B. 3. C. 2. D. 4. 
Câu 18: Cho các dung dịch: CH3COONa, CH3NH2, C6H5OH, C6H5ONa, C2H5ONa, CH3COOH, C6H5NH2, glyxin, lysin, axit glutamic. Trong soቷ các dung dic̣h trên, toቻ ng soቷ dung dịch làm đoቻ i màu quỳ tı́m là 
A. 7 B. 8 C. 6 D. 5 
Câu 19: Để phân biệt cặp chất nào sau đây cùng với thuốc thử hoặc phản ứng là phù hợp? 
 GV NGUYỄN HOÀNG VŨ Trang 3/6 - Mã đề thi 002 
A. Glucozơ và fructozơ, phản ứng tráng gương. B. Glixerol và etilen glicol, Cu(OH)2. 
C. Stiren và anilin, nước brom. D. SO2 và CO2, nước vôi trong. 
Câu 20: Cho các tơ sau: tơ axetat; tơ capron; tơ nitron; tơ visco; tơ nilon-6,6; tơ enang. Các tơ thuộc 
loại tơ toቻng hợp là 
A. tơ axetat; tơ capron; tơ nitron; tơ nilon-6,6. B. tơ capron; tơ nitron; tơ nilon-6,6; tơ enang. 
C. tơ capron; tơ visco; tơ nilon-6,6; tơ enang. D. tơ axetat; tơ capron; tơ nitron; tơ visco. 
Câu 21: Cho các phát biểu sau: 
(a) Độ mạnh axit : axit acrylic > axit fomic > axit axetic (b) Không thể phân biệt stiren và anilin bằng nước brom. (c) Chỉ có thể điều chế tơ capron bằng phản ứng trùng hợp. 
(d) Tripeptit và tetrapeptit đều cho phản ứng màu biure. 
(e) Saccarozơ, mantozơ và fructozơ đều tham gia phản ứng tráng gương. Số phát biểu đúng là 
A. 4. B. 3. C. 5. D. 2. 
Câu 22: X là một hexapeptit được tạo từ một α-aminoaxit Y chứa 1 nhóm - NH2 và một nhóm -COOH. Cho m gam X tác dụng vừa đủ với 0,6 mol KOH thu được 76,2gam muoቷ i. Phân tử khoቷ i của X , 
Y laቹn lượt có giá trị là 
A. 534 và 89 B. 432 và 103 C. 444 và 89 D. 444 và 75 
Câu 23: Cho dung dịch X chứa x mol FeCl2 và x mol NaCl vào dung dịch chứa 3,8x mol AgNO3 thu 
được 61,176 gam kết tủa và dung dịch Y. Khối lượng chất tan có trong dung dịch Y là 
A. 38,019 B. 40.439 C. 38,604 D. 38,684 
Câu 24: Toቻ ng soቷ công thức cấu tạo ancol mạch hở, bền và có 3 nguyên tử cacbon trong phân tử là 
A. 6 B. 5 C. 7 D. 2 
Câu 25: Trộn dung dịch X (NaOH 0,1M và Ba(OH)2 0,2M) với dung dịch Y (HCl 0,2M và H2SO4 0,1M) theo tỉ lệ nào về thể tích để được dung dịch có pH = 13? 
A. 4 : 5. B. 3 : 2. C. 5 : 4. D. 5 : 3. 
Câu 26: Cho bột Fe vào dung dịch NaNO3 và H2SO4. Đến phản ứng hoàn thu được dung dịch A, hỗn hợp khí X gồm NO và H2 có và chất rắn không tan. Biết dung dịch A không chứa muối amoni. Trong dung dịch A chứa các muối: 
A. FeSO4, Na2SO4. B. FeSO4, Fe(NO3)2, Na2SO4, NaNO3. 
C. FeSO4, Fe(NO3)2, Na2SO4. D. FeSO4, Fe2(SO4)3, NaNO3, Na2SO4. 
Câu 27: Hỗn hợp X gồm Fe2O3 và Cu. Cho m gam hỗn hơp X tác dụng với dung dịch HCl vừa đủ thu 
được dung dịch chứa 122,76 gam chất tan. Cho m gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng vừa đủ thu được dung dịch Y chứa 3 chất tan với tỉ lệ số mol 1 : 2 : 3. Dung dịch Y làm mất màu tối đa bao nhiêu gam KMnO4 trong môi trường axit sunfuric? 
A. 5,688 B. 6,162 C. 6,004 D. 5,846 
Câu 28: Mệnh đề không đúng là 
A. Cu khử được Fe3+ trong dung dịch. 
B. Cu2+ oxi hóa được Fe trong dung dịch. 
C. Fe2+ bị khử khi phản ứng với Ag+ trong dung dịch. 
D. Cu có tính khử mạnh hơn Fe2+. 
Câu 29: Điện phân dung dịch NaOH với cường độ dòng điện 10A trong thời gian 268 giờ. Sau điện phân còn lại 100 gam dung dịch NaOH 24%. Nồng độ % của dung dịch NaOH trước điện phân là: 
A. 4,2% . B. 2,4%. C. 4,8%. D. 1,4%. 
Câu 30: Cho m gam hỗn hợp X gồm metanol, etilen glycol và glixerol tác dụng với Na dư thu được 1 
lượng hiđro bằng với lượng hiđro thoát ra từ phản ứng điện phân 538,8 ml dung dịch NaCl 2M điện cực trơ màng ngăn xốp đến khi dung dịch chứa 2 chất tan có khối lượng bằng nhau. Đốt m gam hỗn hợp X cần 17,696 lít O2 (điều kiện tiêu chuẩn). Giá trị của m là 
A. 15,20 B. 19,80 C. 21,40 D. 22,10 
 GV NGUYỄN HOÀNG VŨ Trang 4/6 - Mã đề thi 002 
Câu 31: Hòa tan một oxit kim loại trong dung dịch H2SO4 loãng dư thu được dung dịch X. Dung dịch X tác dụng với H2S được kết tủa màu vàng. Dung dịch X không làm mất màu dung dịch KMnO4. Công thức phân tử của oxit kim loại trên là 
A. Fe2O3 B. Fe3O4 C. FeO D. CuO 
Câu 32: Đốt cháy hoàn toàn 1,18 gam chất Y (CxHyN) bằng một lượng không khí vừa đủ. Dẫn toàn bộ hỗn hợp khí sau phản ứng vào bình đựng dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được 6 gam kết tủa và có 
9,632 lít khí (điều kiện tiêu chuẩn) duy nhất thoát ra khỏi bình. Biết không khí chứa 20% oxi và 
80% nitơ về thể tích. Công thức phân tử của Y là: 
A. C4H9N. B. C2H7N. C. C4H11N. D. C3H9N. 
Câu 33: Cho hỗn hợp gồm 0,6 mol Zn và 0,2 mol Ni vào dung dịch chứa x mol Cu2+ và 0,3 mol Ag+ 
đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được chất rắn chứa 3 kim loại. Trong các giá trị sau đây, giá trị nào của x thỏa mãn trường hợp trên 
A. 0,75 B. 0,95 C. 0,65 D. 0,55 
Câu 34: Để chuẩn độ một dung dịch Fe2+ đã axit hoá phải dùng 50 ml dung dịch K2Cr2O7 0,02M. Để chuẩn độ cùng lượng dung dịch Fe2+ trên bằng dung dịch KMnO4 thì thể tích dung dịch KMnO4 0,02M cần dùng là 
A. 120 ml B. 30 ml C. 25 ml D. 60 ml 
Câu 35: Cho dãy các chất: phenyl axetat, metyl benzoat, metyl metacrylat, anlyl axetat, metyl axetat, vinyl axetat, tristearin. Số chất trong dãy khi thủy phân trong dung dịch NaOH loãng (dư), 
đun nóng sinh ra ancol là 
A. 5 B. 6 C. 3 D. 4 
Câu 36: Để khử hoàn toàn 200 ml dung dịch KMnO4 0,2M tạo thành chất rắn màu nâu đen cần V lít khí C2H4 (ở điều kiện tiêu chuẩn). Giá trị tối thiểu của V là: A. 2,240. B. 2,688. C. 4,480. D. 1,344. 
Câu 37: Thuỷ phân hoàn toàn 150 gam hỗn hợp các đipeptit thu được 159 gam các aminoaxit. Biết rằng 
các đipeptit được tạo bởi các aminoaxit chỉ chứa một nguyên tử N trong phân tử. Nếu lấy 1/10 khối lượng 
aminoaxit thu được tác dụng với HCl dư thì lượng muối thu được là 
A. 20,735 gam. B. 19,55 gam. C. 23,275gam. D. 20,375 gam. 
Câu 38: Cho 13,92 gam hỗn hợp X gồm FeO, Fe3O4, Fe2O3 (trong số đó số mol FeO bằng số mol Fe2O3) tác dụng vừa đủ dung dịch H2SO4 loãng được dung dịch X. Sục khí clo vào dung dịch X đến khi phản ứng xong được dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y được m gam muối khan. Giá trị của m là 
A. 32,15 B. 33,33 C. 35,25 D. 38,66 
Câu 39: Dung dịch X có chứa 2 cation là NH 4 (x mol), Na (0,02 mol) và 2 anion HCO3- (0,015 mol), SO 24 (a mol). Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào dung dịch trên được 0,03 mol kết tủa khan. Giá trị của x là 
A. 0,01 mol B. 0,025 mol C. 0,0125 mol D. 0,055 mol 
Câu 40: Cho các chất: HCN, H2, dung dịch KMnO4, dung dịch Br2/H2O, O2. Số chất phản ứng được với CH3CHO trong đieቹu kiện thı́ch hợp là 
A. 5 B. 3 C. 2 D. 4 
Câu 41: Chọn phát biểu sai 
A. Có thể phân biệt dung dịch CrCl3 và AlCl3 bằng dung dịch NaOH. 
B. Trong môi trường kiềm, Br2 oxi hóa Cr3+ thành CrO42-. 
C. Trong môi trường axit, Zn khử Cr3+ thành Cr. 
D. Photpho, C2H5OH, S bốc cháy khi tiếp xúc với CrO3. 
Câu 42: Hỗn hợp X gồm C3H8, C2H4(OH)2 và một số ancol no, đơn chức, mạch hở (trong đó C3H8 và C2H4(OH)2 có số mol bằng nhau). Đốt cháy hoàn toàn 5,444 gam X rồi hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào dung dịch Ba(OH)2 dư thấy khối lượng bình tăng lên 16,58 gam và xuất hiện m gam kết tủa. Giá trị của m là 
A. 42,158. B. 45,704. C. 47,477. D. 43,931. 
 GV NGUYỄN HOÀNG VŨ Trang 5/6 - Mã đề thi 002 
Câu 43: Thủy phân dung dịch chứa 34,2 gam mantozơ một thời gian. Lấy toàn bộ sản phẩm thu 
được sau phản ứng thủy phân cho tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, sau phản ứng 
hoàn toàn thu được 31,32 gam Ag. Hiệu suất của phản ứng thủy phân mantozơ là 
A. 50% B. 55% C. 45% D. 25% 
Câu 44: Điện phân 500 ml dung dịch hỗn hợp CuSO4 a mol/l và NaCl 1 mol/l với điện cực trơ, màng 
ngăn xốp, cường độ dòng điện không đổi 5A trong thời gian 96,5 phút (hiệu suất quá trình điện 
phân là 100%, nước bay hơi không đáng kể) thu được dung dịch có khối lượng giảm so với ban đầu là 17,15 gam. Giá trị của a là 
A. 0,3. B. 0,4. C. 0,1. D. 0,2. 
Câu 45: Cho hỗn hợp 2 axit no đơn chức đồng đẳng kế tiếp tác dụng hết với NaOH. Lượng muối sinh ra cho phản ứng với vôi tôi xút tới hoàn toàn, được hỗn hợp khí có d/He = 3,3. Hai axit đó có % số mol lần lượt là: 
A. 30% và 70% B. 20% và 80% C. 40% và 60%. D. 50% và 50% 
Câu 46: Có các phát biểu sau: 
(1) Đồng có thể tan trong dung dịch HCl có mặt oxi. (2) Muối Na2CO3 dễ bị nhiệt phân huỷ. (3) Hỗn hợp Cu và Fe2O3 có số mol bằng nhau sẽ tan hết được trong dung dịch HCl dư. (4) Khi pin điện hóa Zn-Cu phóng điện, thı̀ độ tăng và giảm khoቷ i lượng của 2 điện cực luôn baኁng nhau. (5) Kim loại Na, K, Ba đeቹu có caቷu tạo mạng tinh theቻ lập phương tâm khoቷ i. 
 Soቷ câu phát bieቻu đúng là: 
A. 4 B. 2 C. 5 D. 3 
Câu 47: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm hai este đồng phân của nhau cần dùng 0,525 mol O2 và 
thu được 0,45 mol CO2, 0,45 mol H2O. Nếu cho m gam X tác dụng hết với 0,2 mol NaOH, rồi cô cạn dung dịch tạo thành còn lại 12,9 gam chất rắn khan. Phần trăm khối lượng của este có số nguyên tử cacbon trong gốc axit nhỏ hơn trong X là 
A. 33,33. B. 66,67. C. 60. D. 50. 
Câu 48: Trộn lẫn 100ml dung dịch HCl 1M với 200ml dung dịch Al2(SO4)3 0,1M dung dịch X, Cho 0,125 mol Ba(OH)2 vào dung dịch X được m gam kết tủa. Giá trị của m là 
A. 15,54 B. 14,76 C. 13,98 D. 17,10 
Câu 49: Hỗn hợp X gồm Al, Fe2O3, Fe3O4, CuO trong đó oxi chiếm 25,39% khối lượng hỗn hợp. Cho m gam hỗn hợp X tác dụng với 8,96 lít CO (đktc) sau 1 thời gian thu được chất rắn Y và hỗn hợp khí Z có tỉ khối so với hiđro là 19. Cho chất rắn Y tác dụng với dung dịch HNO3 loãng dư thu được dung dịch T và 7,168 lít NO (đktc, sản phẩm khử duy nhất). Cô cạn dung dịch T thu được 3,456m gam muối khan. Giá trị của m là 
A. 38,43 B. 41,13 C. 40,03 D. 35,19 
Câu 50: Cho các phản ứng : CH3NH2 + HNO2 Khí X +...... NH4NO3 0t Khí Y +....... Cho m gam Al tác dụng với dung dịch HNO3 loãng dư thu được dung dịch Z ; 5,376 lít (đktc) hỗn hợp khí (X, Y) có tỉ khối so với hiđro là 16. Cô cạn dung dịch Z thu được 8,3m gam muối khan. Giá trị của m là 
A. 32,68 B. 20,52 C. 20,84 D. 32,57 ----------- HẾT ---------- 
 GV NGUYỄN HOÀNG VŨ Trang 6/6 - Mã đề thi 002 
ĐÁP ÁN 
Mã đề: 013 
 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 
A 
B 
C 
D 
 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 
A 
B 
C 
D 
 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 
A 
B 
C 
D 
Tác giả rất mong được sự góp ý của quý đọc giả. Mọi sự góp ý hay thắc mắc xin 
gửi qua địa chỉ mail nhvdhdt@gmail.com. Chân thành cám ơn! 

Tài liệu đính kèm:

  • pdfĐỀ SỐ 2.pdf