Đề ôn tập học kì 1 (đề số 1) môn Hóa 10

doc 3 trang Người đăng tranhong Lượt xem 1066Lượt tải 2 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn tập học kì 1 (đề số 1) môn Hóa 10", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề ôn tập học kì 1 (đề số 1) môn Hóa 10
ĐỀ ÔN TẬP HỌC KÌ 1 (ĐỀ SỐ 1) 
I. Phần trắc nghiệm: 
Câu 1: Cho phản ứng: Mg + H2SO4 → MgSO4 + H2S + H2O. Tồng hệ số cân bằng là:
	A. 18	B. 19	C. 20	D. 16
Câu 2. Cho Al + H2SO4 → Al2(SO4)3 + SO2 + H2O. Tổng hệ số các chất tham gia phản ứng là:
	A. 6	B. 8	C. 4	D. 10
Câu 3. Cho 11,2 gam Fe + HNO3 thu được khí X có thể tích 13,44 lít. Khí X là:
	A. N2	B. NO2	C. NO	D. N2O
Câu 4. Cho 9,6 gam Mg tác dụng với H2SO4 thu được 0,1 mol khí X. Khí X là:
	A. S	B. SO2	C. H2S	D. SO3
Câu 5. Cho 5,4 gam Al tác dụng với H2SO4 đặc, nóng thoát ra 6,72 lít khí X ( đktc) . Tổng hệ số cân bằng của phản ứng là:
	A. 18	B. 20	C. 11	D. 18
Câu 6. Cho Al + HNO3 thu được hỗn hợp hai khí N2 và NO tỉ lệ mol 1:1. Tổng hệ số cân bằng của HNO3
	A. 63	B, 104	C.102	D. 98
Câu 7. Cho Zn tác dụng với HNO3 thu được hỗn hợp gồm N2O và NO theo tỉ lệ thể tích là 2:3. Tổng hệ số của phản ứng là:
	A. 62	B., 58	C. 64	D. 80
Câu 8. Cho m gam Zn tác dụng với HNO3 thu được 6,72 lít khí N2O. m có giá trị là:
	A. 16,5	B. 7,8	C. 13,5	D. 26.5
Câu 9. Cho m gam Al tác dụng với H2SO4 thu được 13.44 lit khí H2S . m có giá trị là:
	A. 32.2	B. 43.2	C. 44.2	D. 65.2
Câu 10. Cho 19.2 gam Cu tác dụng với HNO3 được V lít khí NO. Khối lượng của dung dịch sau phản ứng tăng hau giảm bao nhiêu gam:
	A. tăng 13.2 gam	B. giảm 13.2 gam
	C. tăng 19,2 gam	D. không thay đổi.
Câu 11. Cho 8,3 gam Al và Fe tác dụng với HNO3 thu được 13.44 lít khí NO2 ( đktc). Xác định %Al trong hỗn hợp.
	A. 35.5%	B. 32.53%	C. 67.17%	D. 56.15%
Câu 12. Cho 7,8 gam hỗn hợp gồm Al và Mg tác dụng với H2SO4 thu được 8,96 lít khí SO2 (đktc). Tỉ lệ khối lượng của Al và Mg là
	A. 9/3	B. 9/4	C. 27/24	D. 54/19
Câu 13. Cho hỗn hợp m gam Al và Cu ( có tỉ lệ mol tương ứng là 1:2) tác dụng với HNO3 thu được 1.568 lít khí N2 . Giá trị m là?
	A. 13,2	B. 15.5	C. 16.8	D.16.5
Câu 14. Cho MnO2 + HCl → MnCl2 + Cl2 + H2O. Số phân tử HCl đóng vai trò môi trường:
	A. 1	B. 4	C.2	D. 3
Câu 15. Cho Mg + HNO3 → Mg(NO3)2 + N2 + H2O. Tỉ lệ số phân tử HNO3 đóng vai trò môi trường và bị khử là:
	A. 5:1	B. 1:5	C. 12:5	D. 12:5
Câu 16. Mg + H2SO4 → MgSO4 + S + H2O. Tìm số phân tử H2SO4 bị khử và môi trường.
	A. 3, 8	B. 2,7	C. 1,3	D. 2,5
Câu 18. P + HNO3 + H2O → H3PO4 + NO. Số phân tử HNO3bị khử và môi trường là”
	A. 5,0	B. 4,0	C. 6,5	D. 6,4
Câu 19. Cho 5,4 gam Al tác dụng với HNO3 thoát ra khí NO2 . Tính số mol HNO3 đóng vai trò môi trường:
	A. 0,6	B. 0,2	C. 0,8	D. 0,5
Câu 20. Sơ đồ nào sau đây viết sai:
	A. Al → Al3+ + 3e	B. Fe3+ +1e → Fe2+
	C/ O2 + 2e → 2O2-	D. Cl2 + 2e → 2Cl-
Câu 21. Cho Al → Al3+ + 3e. Đi từ 13,5 gam Al . sẽ có bao nhiêu mol e được tách ra.
	A. 0.5	B. 0.25	C. 1.5	D. 1.7
Câu 22. Sơ đồ nào sau đây biểu diễn quá trinh oxi hóa.
	A. N2 + 6e → 2N3-	B. Fe2+ → Fe3+ + 1e
	C. Na+ + Cl- → NaCl	D. NaOH + HCl → NaCl + H2O
Câu 23. Cho 5,4 gam Al tác dụng H2SO4 đặc thu được 6,72 lít khí X ( đktc). Tổng hệ số cân bằng là:
	A. 12	B. 18	C. 19	D. 20
Câu 24. Cho phản ứng: P + HNO3 + H2O → H3PO4 + NO. Chất bị oxi hóa là:
	A. P	B. HNO3	C. H2O	D. H3PO4
Câu 25. Cho m gam Al , Cu tỉ lệ mol 1:1 + HNO3 thu được 11,2 lít khí NO. Giá trị m là:
	A. 29,3 gam	B. 27.3 gam	C. 27,1 gam	D. 25,6 gam
Câu 26. Trong phân tử CO2 có bao nhiêu liên kết pi.
	A. 4	B. 2	C. 1	D. 3
Câu 27. Cho 21.9 gam Al và Cu tác dụng với HNO3 thu được 6,72 lít khí NO. Tỉ lệ mol của Al và Cu là:
	A. 1:3	B. 3:1	C/ 2:1	D. 1:2
Câu 28. Cho 0.13 mol Al tác dụng với HNO3 thu được V lít khí N2 va NO theo tỉ lệ mol 1:1 Giá trị của V là:
	A. 0.448 lít	B. 1.344 lít	C. 0.672 lít	D. 0.884 lít
Câu 29. Sắp xếp số e trong các ion sau theo thử tự tăng dần.NH4+, SO32-, CO32-.
	A. NH4+ < SO32- < CO32-	B. NH4+ < CO32- < SO32-
	C. SO32- < CO32-< NH4+ 	D. CO32-< NH4+ < SO32- 
Câu 30. Cho m gam hỗn hợp Al, Fe, Cu tác dụng với O2 thu được 19,6 gam chất rắn. Hóa tan hết 19,6 gam chát rắn cần 100 ml dung dịch HCl 12M. Tính m?
	A. 10 gam	B. 19.6 gam	C. 18.2 gam	D. 24 gam

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_HK_1_hoa_10.doc