Đề tổng hợp kiến thức học kì I môn Hóa 10

docx 5 trang Người đăng tranhong Lượt xem 835Lượt tải 2 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề tổng hợp kiến thức học kì I môn Hóa 10", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề tổng hợp kiến thức học kì I môn Hóa 10
ĐỀ ÔN TẬP HỌC KÌ 1-1
Họ, tên thí sinh:Lớp:
Câu 1: Các đồng vị được phân biệt bởi:
A. Số nơtron trong hạt nhân nguyên tử.	B. Số điện tích hạt nhân nguyên tử.
C. Số proton trong hạt nhân nguyên tử.	D. Số electron trong nguyên tử.
Câu 2: Cho Mg có hai đồng vị . Cho Clo có hai đồng vị . Hỏi có tối đa bao nhiêu công thức dạng MgCl2 A. 12	B. 6	C. 4	D. 8
Câu 3: Nhận định nào đúng:
Số proton trong hạt nhân nguyên tử bằng số electron ở vỏ nguyên tử.
Trong hạt nhân nguyên tử, số proton bằng số nơtron.
Số hiệu nguyên tử bằng số đơn vị điện tích hạt nhân nguyên tử.
Chỉ có hạt nhân nguyên tử lưu huỳnh mới có 16 nơtron.
A. 1,2.	B. 1,3.	C. 2,4.	D. 3,4.
Câu 4: Cho hai nguyên tử Na (Z=11) bị mất đi 1e và F (Z=9) được nhận 1e thì cấu hình e tương ứng của nó là:A. 1s2 2s2 2p6 3s1và 1s2 2s2 2p5	B. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s1 và 1s2 2s2 2p5 
C. 1s2 2s2 2p6 và 1s2 2s2 2p6	D. 1s2 2s2 2p6 3s3 và 1s2 2s2 2p6
Câu 5: Cho cấu hình electron của K (Z=19): 1s2 2s2 2p6 3s2 3p64s1 . Hỏi Kali thuộc nguyên tố nguyên tử nào?
A. Nguyên tố s	B. Nguyên tố d	C. Nguyên tố f	D. Nguyên tố p
Câu 6: Khi cặp electron chung lệch về một phía nguyên tử, người ta gọi liên kết đó là:
A. Liên kết cộng hóa trị phân cực.	B. Liên kết cộng hóa trị không phân cực.
C. Liên kết ion.	D. Liên kết cộng hóa trị.
Câu 7: Trong bảng tuần hoàn , các nhóm nào sau đây chỉ bao gồm các kim loại:
A. VIA và VIIA.	B. IIA và VIIIA.	C. IA Và VIIA.	D. IA và IIA.
Câu 8: Nguyên tử X có tổng số hạt p, n, e là 52. Số hiệu nguyên tử của X là
A. 17	B. 18	C. 34	D. 52
Câu 9: Nguyên tử photpho có Z= 15, A = 31 nên nguyên tử photpho có
A.15 hạt proton, 16 hạt electron, 31 hạt nơtron C.15 hạt proton, 15 hạt electron,16 hạt nơtron
B.15 hạt electron, 31 hạt nơtron, 15 hạt proton D.Khối lượng nguyên tử là 46u
Câu 10: Trong các mệnh đề sau:
hạt nhân nguyên tử nào cũng có p và n.	(2)trong mọi hạt nhân nguyên tử p luôn bằng số n.
(3)trong nguyên tử số p luôn bằng số e. (4) trong nguyên tử nào cũng thỏa mãn .
(5)trong anion bất kì, số hạt e đều nhiều hơn số hạt p.
Những mệnh đề sai là: A. 1,2,5.	B. 2,3,4.	C. 2,3,5	D. 1,2,4.
Câu 11: Chọn câu trả lời đúng. Trong mỗi chu kì của bảng tuần hoàn, theo chiều điện tích hạt nhân tăng dần
 A. Bán kính nguyên tử và độ âm điện giảm B. Bán kính nguyên tử và độ âm điện tăng
 C. Bán kính nguyên tử tăng và độ âm điện giảm D. Bán kính nguyên tử giảm và độ âm điện tăng
Câu 12: Cho 4,4 gam hốn hợp 2 kim loại nằm ở hai chu kì liên tiếp nhau thuộc nhóm IIA, tác dụng với dd axit HCldư, thu được 3,36l khí H2 (đktc). 2 kim loại đó là
 A. Be và Mg B. Mg và Ca C. Ca và Sr D. Sr và Ba
Câu 13: Cho các nguyên tử: 816X, 1939Y,  817Z, 1123T. Các cặp nguyên tử là đồng vị của nhau:
A. 816X, 1939Y          B. 1939Y,  817Z, C.   816X,  817Z D. 817Z, 1123T.
Câu 14: khi cho 0,25 g 1 kim loại nhóm II vào nước thấy giải phóng ra 140 ml khí (đktc). Kim loại đó là
 A. Zn B. Mg C. Ca D. Ba
Câu 15:Nguyên tố có công thức oxit cao nhất là R2O5. Trong hợp chất với hidro có chứa 82,35%R về khối lượng. Xác định nguyên tử khối của R : A. 14 B. 32 C. 23 D. 10
Câu 16: Cho các nguyên tố 7N, 15P, 16S. Chọn đáp án đúng
 A. S có tính phi kim mạnh nhất B. Tính phi kim của P yếu hơn N và S
 C. N có tính phi kim mạnh nhất D. S có tính phi kim yếu nhất
Câu 17: Nguyên nhân của sự biến đổi tuần hoàn tính chất của các nguyên tố cũng như đơn chất và hợp chất là do : A. Nguyên tử khối tăng dần B. Có cùng e lớp ngoài cùng
 C. Có cùng số lớp e D. Sự biến đổi tuần hoàn cấu hình e(ehóa trị)
Câu 18: Các nguyên tố nhóm A trong bảng tuần hoàn là
 A. Các nguyên tố s B. Các nguyên tố p C. Các nguyên tố s và p D. Các nguyên tố d
Câu 19: Trong phản ứng : C   +  4HNO3 →  CO2 +  4NO2 + 2H2O. Vai trò của C trong phản ứng:
A. là chất oxi hóa	B. là chất khử
C. là chất oxi hóa, nhưng đồng thời cũng là chất khử .
D. không là chất oxi hóa và cũng không là chất khử
Câu 20: Nguyên tố hóa học A có số hiệu nguyên tử là 20, chu kì 4, nhóm IIA. Khẳng định nào sau đây là sai
A. Số e ở lớp vỏ của A là 20 B. Vỏ của nguyên tố A có 4 lớp e và lớp ngoài cùng có 2e
C. Hạt nhân của A có 20 proton D. Nguyên tố hóa học này là một phi kim
Câu 21: Các nguyên tố Na (Z= 11), Mg (Z = 12), Al (Z=13) (ở chu kì 3) được xếp theo thứ tự giảm dần tính kim loại là :
A. Mg, Na, Al         B. Na, Al, Mg          C. Na, Mg, Al                   D. Al, Mg, Na
Câu 22: Trong một nhóm A, các nguyên tố có tính chất hóa học tương tự nhau vì lớp vỏ nguyên tử của các nguyên tố nhóm A có A. Số e như nhau B. Số lớp e như nhau 
 C. Số e thuộc lớp ngoài cùng như nhau D. Cùng số electron s hay electron p
Câu 23: Điều khẳng định nào sau đây là đúng khi nói về nhóm IA
Dễ dàng nhường 2e lớp ngoài cùng để đạt cấu hình bền B. Được gọi là nhóm kim loại kiềm thổ
C. Dễ dàng nhường 1e để đạt cấu hình bền vững D. Dễ dàng nhận 1e để đạt cấu hình bền 
Câu 24: Cho 2 nguyên tố: X (Z = 20), Y (Z = 17). Công thức hợp chất tạo thành từ X, Y và liên kết trong phân tử lần lượt là A. XY: liên kết cộng hoá trị.	B. X2Y3: liên kết cộng hoá trị.
C. X2Y: liên kết ion.	D. XY2: liên kết ion.
 Câu 25. Số oxi hóa của nitơ trong , HNO3 , NH3 lần lượt là
A. 3 ; +5 ; −3.	B. −3 ; + 4 ; +5.	C. −3 ; +5 ; −3.	D. +3 ; +5 ; +3.
Câu 26: Cho các câu sau:
(1)Chất khử là chất nhường electron. (2)Chất oxi hoá là chất nhường electron.
(3)Phản ứng oxi hoá khử là phản ứng có sự thay đổi số oxi hoá của 1 số nguyên tố.
(4)Phản ứng oxi hoá khử là phản ứng chỉ có sự tăng số oxi hoá của 1 số nguyên tố.
(5)Phản ứng oxi hoá khử là phản ứng chỉ có sự giảm số oxi hoá của 1 số nguyên tố.
(6)Chất khử là chất nhận electron. (7) Chất oxi hoá là chất nhận electron.
Những câu đúng là:	A. 1, 3, 4, 5, 6, 7	B. 1, 3, 7	C. 1, 2, 3, 4, 5	D. 1, 2, 5, 6, 7.
Câu 27 : Phản ứng nào sau đây không phải là phản ứng tự oxi hóa khử :
 B. 
C. D. 
Câu 28: Trong phản ứng nào HCl đóng vai trò chất oxi hóa?
 B. 
C. D. .
Câu 29: Nguyên tử nguyên tố X có số thứ tự là 16 trong bảng tuần hoàn, công thức phân tử của X với oxi và hiđro lần lượt là:A. XO và XH2.	B. XO và XH.	 C. X2O6 và XH2.	D. XO3 và XH2.
Câu 30: Trong các phân tử N2, HCl, NaCl, MgO. Các phân tử có liên kết cộng hóa trị là:
A. NaCl và MgO.	B. HCl và MgO. C. N2 và NaCl.	D. N2 và HCl.
TỰ LUẬN
Câu 1:Cân bằng phản ứng oxi hóa khử sau 
a/ KMnO4 + KI + H2SO4 " K2SO4 + MnSO4 + I2 + H2O.
b/ C + HNO3 " CO2 + NO + H2O
Câu 2: a/.Nguyên tử R có tổng số hạt là 115 và có số khối là 80. Tìm điện tích hạt nhân của R?Viết kí hiệu 
b/.Trong anion X3- tổng số hạt là 111, số e bằng 48% số khối. Tìm số p, n, e và số khối của X3-?
Câu 3: Trong tự nhiên bo(B) có hai đồng vị: và . Nguyên tử khối trung bình của bo 10,81.
1. Tính phần trăm của mỗi đồng vị. 
2. Tính phần trăm khối lượng trong axit boric H3BO3 ( Biết H là đồng vị ; O là đồng vị ).
ĐỀ ÔN TẬP HỌC KÌ 1-2
Họ, tên thí sinh:Lớp:
Câu 1: Chọn câu sai: Nguyên tử và ion tạo ra từ nguyên tử đó có đặc điểm chung là
A. có cùng số khối. B. có cùng số nơtron. C. có cùng số electron.	D. có cùng số proton.
Câu 2: Dãy các hợp chất nào dưới đây trong phân tử chỉ có liên kết ion?
A. K2O, AlCl3, CO2. B. CaO, HNO3, SO2. C. Al2O3, CO2, H2SO4 .	D. Na2O, MgCl2, Al2O3.
Câu 3: Xét 3 nguyên tố có cấu hình electron là : (X) : 1s22s1 	 (Y): 1s22s2	(Z): 1s22s22p1
Tính bazơ của các hydroxyt được xếp theo thứ tự tăng dần là:
A. XOH < Y (OH)2 < Z (OH)3	B. Y(OH)2 < Z(OH)3 < XOH
C. Z(OH)3 < Y(OH)2 < XOH	D. Z(OH)3 < XOH < Y(OH)2
Câu 4: Nguyên tố X thuộc chu kỳ 4 nhóm VIB cấu hình (e) đúng của X là
 A. 1s22s22p63s23p43d44s2	B. 1s22s22p63s23p63d6 
C. 1s22s22p63s23p44s23d4 	D.1s22s22p63s23p43d54s1
Câu 5: Cho các phản ứng sau 2HgO → 2Hg + O2 (1)	2Fe(OH)3 → 2Fe2O3 + 3H2O. (2)
 2Na + H2O → 2NaOH + H2. (3)	2Fe + 3Cl2 → 3FeCl3 (4)
2KClO3 2KCl + 3O2 (5) 2NO2 + 2NaOH → NaNO2 + NaNO3 + H2O
Có bao nhiêu phản ứng là phản ứng oxi hóa khử nội phân tử. A. 3.	B. 1.	C. 2.	D. 4
Câu 6 : Trong một nguyên tử 
1) Số proton bắng số electron	2) Tổng điện tích các proton bằng điện tích hạt nhân Z
3) Số khối A là khối lượng tuyệt đối của nguyên tử 4) Tổng số proton và số electron được gọi là số khối
5) Tổng số proton và số notron được gọi là số khối
Số mệnh đề đúng : A. 2 B. 4 C. 3 D. 5
Câu 7: Các chất mà phân tử không phân cực là:
A. NH3, Br2, C2H4.	B. HBr, CO2, CH4.	C. Cl2, CO2, C2H2.	D. HCl, C2H2, Br2.
Câu 8: Dãy gồm các chất trong phân tử chỉ có liên kết cộng hoá trị phân cực là:
A. HF, Cl2, H2O.	B. O2, H2O, NH3. C. H2S, HF, H2S.	D. HCl, O2, H2S.
Câu 9. Cho các phát biểu sau:
 1.Các hạt cấu tạo nên hầu hết các nguyên tử là proton và nơtron
 2.Những nguyên tử có cùng điện tích hạt nhân thì cùng một ng tố nhưng tính chất hóa học có thể không giống nhau.
 3.Kí hiệu nguyên tử biểu thị đầy đủ đặc trưng cho ng tử của một nguyên tố hóa học vì nó cho biết số khối A và số đơn vị điện tích hạt nhân.
 4.Số hiệu nguyên tử của nguyên tố cho biết số electron trong nguyên tử của nguyên tố đó.
 5.các đồng vị của một ng tố hóa học là những ng tử có cùng số proton và số khối A, nhưng khác nhau về số Nơtron.
 Các phát biểu sai là: A. 1, 2 và 4. B. 2, 3, và 4. C. 1, 2 và 5 D. 1 và 2.
Câu 10: R là nguyên tố mà nguyên tử có phân lớp electron ngoài cùng là np2n+1 (n là số thứ tự của lớp electron). Có các nhận xét sau về R:
(1)Tổng số hạt mang điện của nguyên tử R là 18 (II) Số electron ở lớp ngoài cùng trong nguyên tử R là 7. (III) Công thức của oxit cao nhất tạo ra từ R là R2O7. 
(IV) Dung dịch NaR tác dụng với dung dịch AgNO3 tạo kết tủa.
 Số nhận xét đúng là: A. 2.	B. 3.	C. 4.	D. 1.
Câu 11: Cho các nguyên tố M (Z = 11), X (Z = 17), Y (Z = 9) và R (Z = 19). Độ âm điện của các nguyên tố tăng dần theo thứ tự
A. M < X < Y < R.	B. R < M < X < Y.	C. Y < M < X < R.	D. M < X < R < Y.
Câu 12: Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt electron trong các phân lớp p là 7. Số hạt mang điện của một nguyên tử Y nhiều hơn số hạt mang điện của một nguyên tử X là 8 hạt. Các nguyên tố X và Y lần lượt là :	A. Fe và Cl. 	B. Na và Cl. 	C. Al và Cl. 	D. Al và P.
Câu 13: Bán kính nguyên tử của các nguyên tố: 3Li, 8O, 9F, 11Na được xếp theo thứ tự tăng dần từ trái sang phải là:	A. F, O, Li, Na.	B. F, Na, O, Li.	C. F, Li, O, Na.	D. Li, Na, O, F.
Câu 14: Số oxi hoá của S trong H2S , SO2 , SO32–, SO42– lần lược là :
A. 0 , +4, +3 , +8. 	B. –2 , +4 , +6 , +8. C. –2 , +4 , +4 , +6. 	D. +2 , +4 , +8 , +10.
Câu 15: Có bao nhiêu cặp electron không liên kết trong phân tử HF ?
	A. 1	B. 2	C. 3	D. 4
Câu 16: Nguyên tử X tạo được ion X- có 116 hạt gồm proton, electron và nơtron, số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 26 .Công thức oxit cao nhất và hiđroxit cao nhất là công thức nào sau đây?
A. X2O7, HXO4	B. X2O5, HXO3	C. HXO4, X2O7	D. X2O7, X(OH)7
Câu 17: Nguyên tử R có tổng số các hạt cơ bản là 52, số hạt không mang điện lớn gấp 1,059 lần số hạt mang điện dương. Kết luận nào sau đây không đúng với R?
A. R có số khối là 35.	B. Trạng thái cơ bản của R có 5 electron ở lớp ngoài cùng
C. R là phi kim.	D. Điện tích hạt nhân của R là 17+.
Câu 18: Công thức cấu tạo nào viết sai ( 1H; 6C ; 7N ; 8O ; 17Cl) :
A. H-Cl-O	B. O=C=O C. H-C≡N	D. N≡N.
Câu 19: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. Trong một chu kỳ theo chiều tăng dần điện tích hạt nhân tính kim loại giảm dần đồng thời tính phi kim tăng dần
B. Độ âm điện của các nguyên tố trong một nhóm A nói chung giảm dần theo chiều tăng dần điện tích hạt nhân từ trên xuống dưới.
C. Trong một chu kỳ theo chiều tăng dần điện tích hạt nhân bán kính nguyên tử của các nguyên tố nói chung giảm dần đồng thời độ âm điện cũng giảm theo
D. Các nguyên tố có cùng số lớp electron trong nguyên tử được xếp thành một hàng 
Câu 20: . Hãy chọn những điều khẳng định sau đây là đúng: 
a. Số hiệu nguyên tử bằng số điện tích hạt nhân nguyên tử b. Số proton trong hạt nhân bằng số nơtron.
c. Số p trong hạt nhân bằng số e ở lớp vỏ nguyên tử d. Chỉ có hạt nhân nguyên tử oxi mới có 8p
e. Chỉ có hạt nhân nguyên tử oxi mới có 8n f. Chỉ có hạt nhân nguyên tử oxi, tỉ lệ giữa p và n mới là 1 : 1
A. a. d. e	B. b, c, d, f C. d, e, f	D. a, c, d
Câu 21. Nguyên tử X, ion Y2+ và ion Z– đều có cấu hình e là 1s²2s²2p6. Các nguyên tử X, Y, Z lần lượt là
	A. phi kim; khí hiếm; kim loại.	B. khí hiếm; phi kim;	kim loại.
	C. khí hiếm; kim loại;	phi kim.	D. phi kim; kim loại; khí hiếm.
Câu 22. Anion X3– có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 3s²3p6. Vị trí của X trong bảng tuần hoàn là
	A. ô thứ 15, chu kì 3, nhóm VA	B. ô thứ 16, chu kì 2, nhóm VA	
	C. ô thứ 17, chu kì 3, nhóm VIIA	D. ô thứ 21, chu kì 4, nhóm IIIB
Câu 23. Tổng số hạt e, p, n của một nguyên tố thuộc nhóm VIA là 25. Nguyên tố đó là
	A. F (Z = 9)	B. S (Z = 16) C. O (Z = 8)	D. Mn (Z = 25).
Câu 24. Cho các nhận xét sau: 1/Nguyên tố có tính phi kim mạnh nhất là Flo
2/Sắp xếp theo chiều tăng dần tính kim loại Si< Mg< Na< Al.
3/Sắp xếp theo chiều tăng dần tính phi kim Si < P < S < Cl
4/ Độ âm điện của các nguyên tố theo chiều giảm dần là Cl > F > I > Br
5/ Sắp sếp theo chiều giảm dần bán kính nguyên tử Cl; S; Mg; Na
6/ Tính axit tăng dần H3PO4; H2SO4; HClO4.
7/ Sắp xếp tính Bazơ theo chiều giảm dần Al(OH)3; NaOH; Mg(OH)2; 
Số nhận xét đúng là: A. 2	B.3	C.4	D.5
Câu 25. Một nguyên tử của nguyên tố X có 5 phân lớp electron, phân lớp ngoài cùng có 4 electron. Số hiệu nguyên tử của nguyên tố trên là:	A. 14	B. 15	C. 16	D. 17
TỰ LUẬN
Câu 1:a. Nguyên tố X có 2 đồng vị . đồng vị X1 có tổng hạt là 92 trong đó hạt mang điện nhiều hơn hạt không mang điện là 24. Tính số hiệu nguyên tử và số khối của đồng vị này 
	b. Đồng vị X2 có số khối nhiếu X1 là 2 nơtron . Viết ký hiệu của đồng vị X2. Trong tự nhiên X1 chiếm 73%. Tính nguyên tử khối trung bình của X
Câu 2:Hãy cân bằng các phương trình phản ứng oxi hoá khử sau bằng phương pháp thăng bằng electron
NaI + H2SO4 → Na2SO4 + I2 + SO2 + H2O
b/ KMnO4 + H2C2O4 + H2SO4 ¾¾®K2SO4 + MnSO4 + CO2 + H2O

Tài liệu đính kèm:

  • docx2_de_tong_hop_kien_thuc_hoc_ky_1_hoa_10.docx