Phòng GD - Đt Đề kiểm tra TNKQ - Môn hóa học lớp 8 - Tuần 29 Việt Trì Người ra đề: Nguyễn Thị Hà - THCS Lý Tự Trọng Hồ Xuân Hanh - THCS Dệt Hãy chọn phương án đúng và đánh dấu X vào phiếu trả lời Câu 1: Cặp chất nào sau đây thuộc muối A: NaOH; CuSO4; B: CaCl2; H3PO4. C: AlCl3; Na2CO3 . D: FeCl2; KOH . Câu 2: Muối nào dưới đây là muối a xit: A: Na2CO3 B: Ca(H2PO4)2 C: Fe2(SO4)3 D: Ba(NO3)2. Câu 3: Gốc Sunfat (=SO4) tạo thành muối nào trong các muối sau: A: Na2SO4 B: NaHSO4 C: Na2CO3 D: Na2SO3. Câu 4: Trong công thức muối Fe2(SO4)3 , sắt có hóa trị: A: II B: III C: IV D: Cả A và B đúng . Câu 5: Số gốc a xit do axit H3PO4 có thể tạo ra là: A: 3 gốc B: 2 gốc C: 1 gốc. D: 4 gốc. Câu 6: Theo thành phầncấu tạo, chia muối ra làm: A: 5 loại B: 4 loại C: 3 loại D: 2 loại. Câu 7: Hoá trị của các kim loại: Ca, Na, Fe trong các hiđroxit: Ca(OH)2; NaOH; Fe(OH)3 lần lượt là: A: I, II, III B: III, II, I C: II, I, III D: II, III, I. Câu 8: Có ba lọ đựng riêng biệt: Nước cất, dung dịch axitHCl và dung dịch Natrihiđroxit NaOH.Dùng chất thử nhận ra ba chất trên là? A: Quỳ tím B: Cồn đốt c: Phenolphtalein D: Zn. Câu 9: Một oxit kim loại có khối lượng mol là 160 gam, thành phần về khối lượng của kim loại trong Oxit đó là 70%. Oxit đó là: A: Cr2O3 B: Al2O3 C: Fe2O3 D.FeO. Câu 10: Cho 9, 2 (g) Na vào cốc nước chứa 90(g) H2O.Thể tích khí hiđro tạo thành là ( ở ĐKTC ): A: 8,96 lít B: 6,72 lít C: 4,48 lít D: 44,8 lít. Phòng GD - Đt Đề kiểm tra TNKQ - Môn hóa học lớp 8 - Tuần 30 Việt Trì Người ra đề: Nguyễn Thị Hà - THCS Lý Tự Trọng Hồ Xuân Hanh - THCS Dệt Hãy chọn phương án đúng và đánh dấu X vào phiếu trả lời Câu 1: Trong bài thực hành 6: Tính chất hoá học của nước, số thí nghiệm phải thực hiện là: A: 4. B: 3. C: 2. D: 1. Câu 2: Trong hỗn hợp nước đường, đường giữ vai trò là: A: Chất tan B: dung môi C: dung dịch D:Cả A,B,C đúng Câu 3: Sản phẩm của phản ứng giữa CaO với H2O làm ? A: phenolphtalein không màu thành màu hồng. B: Quỳ tím thành màu xanh. C: Cả A,B đúng. D: Không phải A, B. Câu 4: Dung dịch là hỗn hợp: A: Của chất lỏng trong dung môi. B: Của chất rắn trong chất lỏng C: Đồng nhất của chất khí trong chất lỏng. D: Đồng nhất của dung môi chất tan. Câu 5: Sản phẩm của phản ứng giữa P2O5 với H2O làm ? A: Phenolphtalein không màu thành màu hồng B: Quỳ tím đổi thành màu đỏ C: Cả hiện tượng A, B đúng D: Không phải A, B Câu 6: Khi trộn 8ml rượu etylic vào 50 ml nước thành dd, vai trò của các chất là: A: Nước là dung môi. B: Rượu etylic là chất tan. C: Cả A, B đúng. D: Cả A, B sai. Câu 7: Dung dịch chưa bão hoà là dung dịch có thể: A: Hoà tan thêm chất tan. B: Cho thêm dung môivào dung dịch. C: Không thể hoà tan thêm chất tan D: Cả A,B đúng. Câu 8: Dung dịch bão hoà là dung dịch có thể: A: Hoà tan thêm chất tan. B: Không thể cho thêm dung môi vào dd. C: Không thể hoà tan thêm chất tan. D: Cả A,B đúng. Câu 9: Trong thí nghiệm: Cho mẩu Na vào nước (hoặc vào giấy lọc ẩm), có hiện tượng nào sau đây ? A: Mẩu Na nóng chảy thành giọt tròn. B: Mẩu Na tan dần cho đến hết. C: Có khí H2 bay ra, phản ứng toả nhiệt. D: Cả hiện tượng A, B, C đúng. Câu 10: Muốn quá trình hoà tan chất rắn trong nước xảy ra nhanh hơn, ta thực hiện biện pháp nào dưới đây: A: Khuấy dung dịch. B: Đun nóng dung dịch. C: Nghiền nhỏ chất rắn. D: Biện pháp A; A và B hoặc cả A, B, C. Phòng GD - Đt Đề kiểm tra TNKQ - Môn hóa học lớp 8 - Tuần 31 Việt Trì Người ra đề: Nguyễn Thị Hà - THCS Lý Tự Trọng Hồ Xuân Hanh - THCS Dệt Em hãy chọn phương án đúng và đánh dấu X vào phiếu trả lời Câu 1: Công thức tính nồng độ phần trăm của dung dịch đúng là:? A. C% = x 100% B. C% = x 100% C. C% = x 100% D. Cả A,B và C đều sai. Câu 2: Muối nào trong các muối sau thuộc muối tan trong nước: A: Ca(NO3)2 B: CaCO3 C: Ca3(PO4)2 D: CaSiO3. Câu 3: Khi tăng nhiệt độ thì độ tan của các chất rắn trong nước: A: Đều tăng. B: Đều giảm. C: phần lớn là tăng. D: Không tăng và cũng không giảm. Câu 4: Khi tăng nhiệt độ và giảm áp suất thì độ tan của chất khí trong nước: A: Đều tăng. B: Đều giảm. C: có thể tăng, có thể giảm. D: không tăng và cũng không giảm. Câu 5: Nồng độ phần trăm của dung dịch cho biết: A: Số gam chất tan trong 100g dung môi. B: Số gam chất tan trong100g dung dịch. C: Số gam chất tan trong 1 lít dung dịch. D: Số gam chất tan trong 1 lít dung môi. Câu 6: Bazơ nào sau đây thuộc bazơ tan trong nước: A: Cu(OH)2 B: Mg(OH)2 C: NaOH D: Fe(OH)3. Câu 7: Hoà 50 g đường vào nước, được dung dịch đường có nồng độ 25%. Khối lượng nước cần pha là: A: 150 (g); B: 200 (g); C: 250 (g); D: 100 (g). Câu 8: Hoà tan 10 gam BaCl2 vào 190 gam H2O được dung dịch có nồng độ ? A: 12% B: 6% C: 10%. D:5% Câu 9: Nồng độ phần trăm của dung dịch KCl bão hoà ở 200C là 25,93%. Độ tan của KCl ở 200C là: A: 34 g B: 35 g C: 33 g D: 36 g. Câu 10: Hoà tan 33 g CaCl2.6H2O vào 300 ml nước. Nồng độ phần trăm của dung dịch là: A: ằ 10% B: ằ 8% C: ằ 5,02%. D: ằ 5,2% Phòng GD - Đt Đề kiểm tra TNKQ - Môn hóa học lớp 8 - Tuần 32 Việt Trì Người ra đề: Nguyễn Thị Hà - THCS Lý Tự Trọng Hồ Xuân Hanh - THCS Dệt Hãy chọn phương án đúng và đánh dấu X vào phiếu trả lời Câu 1: Nồng độ mol của dung dịch cho biết: A: Số mol chất tan trong 1 lít dung môi. B:Sốgam chất tan trong1lít dung môi. C: Số mol chất tan trong 1 lít dung dịch. D: Số gam chất tan trong 1 lít dd. Câu 2: Cho tan hoàn toàn 0,5 mol HCl trong nước được 500 ml dung dịch HCl. Nồng độ mol của dung dịch thu được là ? A: 0,5 M. B: 1 M. C: 2 M. D: 0,2 M. Câu 3: Trong 1000 ml dung dịch có hoà tan 16 g CuSO4. Nồng độ mol của dung dịch là: A: 1M. B: 2 M. C: 0,2 M. D: 0,1 M. Câu 4: Cho 5,68g Na2SO4 vào 100 ml H2O. Dung dịch thu được có nồng độ mol là: A: 0,2 M. B: 0,25 M. C: 0,4M. D: Không phải A,B,C. Câu 5: Công thức tính nồng độ mol của dung dịch đúng là: A: CM = B: CM = C: CM = D: Cả A, B, C đều sai Câu 6: Hoà tan 50 gam NaOH vào 450 g H2O. Dung dịch thu được có nồng độ: A: 20%. B: 10%. C: 11,11%. D: 21%. Câu 7: Sau khi làm bay hơi hết nước của 500 ml dung dịch muối ăn thu được 58,5 g NaCl (khan). Nồng độ mol của dung dịch ban đầu là: A: 1 M. B: 1,5 M. C: 1,25 M. D: 2 M. Câu 8:Hấp thụ 24 (g) SO3 vào nước tạo thành 200 ml dung dịch H2SO4. Nồng độ mol của dung dịch thu được là: A: 1,5 M. B: 1,55 M. C: 1,65 M. D: 2,5 M. Câu 9: Muốn pha được 100 gam dung dịch BaCl2 10%. Khối lượng nước và khối lượng BaCl2 cần pha lần lượt là ? A: 90 g và 10 g. B: 100 g và 10 g. C: 100 g và 20 g. D: 90g và 20g. Câu 10: Trong 500 ml dung dịch H2SO4 2M. Khối lượng H2SO4 có trong dd là: A: 9,8 g. B: 9,6 g. C: 98 g. D: 96 g. Phòng GD-ĐT đề kiểm tra TNKQ - Môn hoá học lớp 8 - Tuần 33 Việt Trì Người ra đề: Nguyễn Thị Hà - THCS Lý Tự Trọng Hồ Xuân Hanh - THCS Dệt Em hãy chọn phương án đúng và đánh dấu X vào phiếu trả lời Câu 1: Độ tan của 1 chất khí phụ thuộc vào yếu tố: A: Nhiệt độ B: áp suất. C: Cả A và B D: Không phải A, B. Câu 2: Axit nào sau đây không tan trong nước: A: HCl B: H2SO4 C: H3PO4 D: H2SiO3. Câu 3: Muối nào sau đây không tan trong nước: A: CaCO3 B: Na2SO4 C: KCl D: Cu(NO3)2. Câu 4: Bazơ nào dưới đây không tan trong nước: A: NaOH B: Mg(OH)2 C: Ba(OH)2 D: KOH. Câu 5: Để pha chế một dung dịch theo nồng độ cho trước, ta thực hiện theo các bước A: Tính đại lượng cần dùng. B: Pha chế dung dịch theo các đại lượng đã xác định. C: Cả A và B đúng. D: Không phải A và B. Câu 6: Trong các muối sau: CaCO3; NaCl ; CaCl2; NaNO3 ; Ca3 (PO4)2 ; Na2SO4. Số muối tan trong nước là: A: 3 B: 2 C: 5 D: 4. Câu 7: Hòa tan hoàn toàn 20g NaOH (rắn) vào 80g nước, dung dịch NaOH thu được có nồng độ: A: 20% B: 50% C: 80% D: 25%. Câu 8: Cho các bazơ: NaOH; Cu(OH)2; Mg(OH)2 ; KOH; Fe(OH)3; Ba(OH)2, số bazơ tan trong nước ở nhiệt độ thường là: A: 6 B: 5 C: 4 D: 3. Câu 9: Có 1,6mol NaCl tan trong nước tạo thành 800ml dung dịch, phải thêm bao nhiêu ml nước vào dung dịch đó để được dung dịch NaCl có nồng độ 1,6 M ? A: 800ml B: 600ml C: 400ml D: 200ml. Câu 10: Muốn có 500g dung dịch Na2CO3 20%. Cần khối lượng nước và khối lượng Na2CO3 (rắn) lần lượt là? A: 500g và 20g B: 480g và 20g C: 400g và 100g D: 500g và 100g. phiếu trả lời hoá 8 - tuần 29-33 Tuần Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 Câu 9 Câu 10 29 c b a b a d c a c c 30 b a c d b c d c d d 31 c a c b b c a d b c 32 c b d c c b D a a c 33 c d a b c d a d d c
Tài liệu đính kèm: