Đề cương ôn tập Hóa học 8 kỳ I

doc 2 trang Người đăng tranhong Lượt xem 850Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập Hóa học 8 kỳ I", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề cương ôn tập Hóa học 8 kỳ I
ĐỀ CƯƠNG ễN TẬP HểA HỌC 8 KỲ I
Dạng 1: Viết cụng thức húa học khi biết húa trị của cỏc nguyờn tố hay nhúm nguyờn tử.
Cõu 1: Viết cụng thức húa học của hợp chất tạo bởi.
Cỏc nguyờn tố sau : Na, Zn, Cu(I,II), Al, Fe(II,III), P(III,V) với oxi.
Của cỏc nguyờn tố sau: Na, Zn, Cu(I,II), Al, Fe(II,III), với nhúm nguyờn tử SO4(II); NO3(I), PO4(III).
Của hiđro với nhúm nguyờn tử: SO4(II); NO3(I), PO4(III), CO3(II).
VD: a. Na2O....... b. Na2SO4 ......... c. H2SO4.
Cõu 2: - Dựa vào húa trị của cỏc nguyờn tố , hóy cho biết cụng thức húa học nào đỳng cụng thức húa học nào sai? Sửa lại cụng thức húa học sai .
Fe2O3, CO3, AlS , S2O3, MgO, N2O3, CaCl, HCl3 , NO3, N2O5, 
Cõu 3: Dựa vào hoá trị các nguyên tố, hãy cho biết công thức hoá học nào sau đây là sai và sửa lại cho đúng.
- AlS; Al2O3; CO3; MgCl; HCl2; HSO4; FeSO4; Fe(SO4)3 CaO; S2O3; N2O3; N5O2; SO2.
Cõu 4: Trong những cụng thức hoỏ học sau: Fe2(OH)3, Al3O2, K2O, K(NO3)2, Cu(SO4)3, NaCl2, BaPO4, Ba(OH)2, Ca(SO3)3, NH4Cl2. Hóy viết lại những cụng thức hoỏ học viết sai.
Dạng 2: Tớnh phõn tử khối của cỏc chất.
Cõu 1:- Cho cụng thức húa học của cỏc chất :
Khớ Cl2 .
Canxicacbonnat ( Đỏ vụi ) CaCO3 . 
Đồng sunfat CuSO4 . 
Đường Glucozơ C6H12O6 . 
Phõn đạm ure CO(NH2)2 . 
Hóy xỏc định phõn tử khối của cỏc chất trờn : 
Dạng 3: Tớnh theo cụng thức húa học.
Cõu 1: Tớnh phần trăm theo khối lượng của cỏc nguyờn tố cú trong.CaCO3, MgO, CuO, Na2O. CuSO4, CH4. Al2(SO4)3.
Cõu 2: Xỏc định cụng thức húa học của hợp chất tạo bởi.
a. Hợp chất A tạo bởi 80%Cu và 20% O, biết khối lượng mol phõn tử là 80 gam.
b. Hợp chất B cú khối lượng mol phõn tử là 106, thành phần cỏc nguyờn tố là 43,4%Na, 11,3%C và 45,3%O.
c. Hợp chất C tạo bởi 75%C và 25%H, biết hợp chất cú tỷ khối so với khớ hiđro là 8.
d. Hợp chất D tạo bởi 50%S và 50% O, biết hợp chất cú tỷ khối so với khớ oxi là 2.
Cõu 3: Cho biết khối lượng mol của kim loại là 160g, thành phần về khối lượng của kim loại trong oxit đú là 70%. Lập cụng thức hoỏ học của oxit. Gọi tờn oxit đú.
Dạng 4: Tớnh số mol, khối lượng, thể tớch chất khớ, khối lượng mol.
Cõu 1: tớnh số mol của cỏc chất sau.
28 gam Fe; 16 gam CuSO4.
6,72 lớt khớ CO2 ; 11,2 lớt khớ O2 cỏc khớ đo ở đktc.
Cõu 2: tớnh khối lượng của. 
0.5 mol Cu ; 0,3 mol H2SO4.
6,72 lớt khớ SO2 ; 11,2 lớt khớ CO2 cỏc khớ đo ở đktc.
Dạng 5: cõn bằng PTHH.
1. Fe + Cl2 à FeCl3
2. Fe(OH)3 + H2SO4 à Fe2(SO4)3 + H2O
3. Al(OH)3 + HCl à AlCl3 + H2O 
4. H2 + Cl2 à HCl
5. Na2O + H2O à NaOH
6. BaO + H2O à Ba(OH)2
7. K2O + H2O à KOH
8. CaO + H2O à Ca(OH)2
9. Na + Cl2 à NaCl
10. P + O2 à P2O5
11. KClO3 à KCl + O2
12. Cu(OH)2 + HCl à CuCl2 + H2O
13. Fe(OH)3 + HCl à FeCl3 + H2O
14. Ca(OH)2 + H2SO4 à CaSO4 + H2O
15. H2 + O2 à H2O
16. Al + O2 đ Al2O3
17. Pb + 2HCl đ PbCl2 + H2
18. Na + H2O đ NaOH + H2
19. BaCl2 + Al2(SO4)3 đ BaSO4 + AlCl3
20. Fe + O2 à Fe3O4
Dạng 6. Định luật bảo toàn khối lượng.
Cõu 1: Phỏt biểu ĐLBTKL, viết cụng thức về khối lượng cho phản ứng tạo bởi hai chất tham gia và hai chất sản phẩm?
Cõu 2: Cho cỏc bon chỏy trong oxi khụng khớ tạo thành khớ cỏc bon nớc . 
a.Viết phương trỡnh húa học chữ của phản ứng : 
b. Cho biết khối lượng của cỏc bon bằng 9 kg, khối lượng của oxi bằng 24 kg . Hóy tớnh khối lượng khớ cỏc bon nớc tạo thành .
c.Cho biết khối lượng của cỏc bon bằng 6 kg , khối lượng khớ cỏc bon nớc bằng 22 kg . Hóy tớnh khối lượng oxi phản ứng . 
Dạng 7: Tớnh theo PTHH.
Bài 1 : cho sơ đồ Cu + O2 CuO
Tớnh khối lượng CuO sinh ra khớ cú 2,56 g Cu tham gia phản ứng.
Tớnh khối lượng Cu cần dựng để điều chế 4 g CuO.
Tớnh khối lượng Cu và thể tớch khớ oxi cần dựng ở đktc, để điều chế 24 g CuO.
Bài 2: cho sơ đồ :Zn +HCl -->ZnCl2 + H2. Nếucú 16,25 g Zn tham gia phản ứng.hóy tớnh:
mHCl = ?
VH2 ở đktc = ?
mZnCl2 = ? (bằng hai cỏch).
Bài 3: - cho sơ đồ Fe + O2 Fe3O4. Nếu cú 4,48 lớt khớ O2 phản ứng. Hóy tớnh:
mFe = ? và mFe3O4 (bằng hai cỏch).
Bài 4:- trong phũng thớ nghiệm người ta điều chế oxi bằng cỏch nung núng kali clorat: KClO3 KCl + O2. Hóy hoàn thành PTHH và trả lời những cõu hỏi sau:
1.Muốn điều chế 6,72 lớt khớ oxi ở đktc cần dựng bao nhiờu gam KClO3?
2.Nếu cú 2,4 mol KClO3 tham gia phản ứng, sẽ thu được bao nhiờu mol chất rắn và chất khớ?
3.Nếu cú 22,05 gam KClO3 tham gia phản ứng, sẽ thu được bao nhiờu mol chất rắn và chất khớ?
4.Nếu cú 26,82 gam KCl tạo thành, hóy tớnh khối lượng KClO3 cần dựng và thể tớch khớ oxi sinh ra ở đktc?

Tài liệu đính kèm:

  • docDe_cuong_on_tap_hoa_hoc_ky_I_hoa_hoc_8.doc