Đề kiểm tra chất lượng học kỳ I năm học : 2014 - 2015 môn thi : hóa học 8 thời gian: 45 phút

docx 4 trang Người đăng TRANG HA Lượt xem 946Lượt tải 2 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra chất lượng học kỳ I năm học : 2014 - 2015 môn thi : hóa học 8 thời gian: 45 phút", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra chất lượng học kỳ I năm học : 2014 - 2015 môn thi : hóa học 8 thời gian: 45 phút
 UBND HUYỆN VĂN LÂM
ĐỀ CHÍNH THỨC
 PHềNG GD & ĐT
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I 
Năm học : 2014 - 2015
Mụn thi : Hoỏ học 8
Thời gian: 45 phỳt ( Khụng kể thời gian giao đề )
ĐỀ SỐ 01 
Phần 1. Trắc nghiệm khách quan (4 điểm )
 Chọn chữ cỏi đầu cõu trả lời đỳng hoặc đỳng nhất và ghi vào tờ giấy làm bài thi?
Câu 1. Đốt cháy hoàn toàn 25,6g Cu trong bình chứa khí O2 dư thu được CuO. Khối lượng CuO sau phản ứng thu được là:
30,08g B. 32g C. 3,2g D. Đáp án khác (...g)
Câu 2. Phân tử của một chất gồm 2 nguyên tử X liên kết với một nguyên tử O có phân tử khối bằng 
94 đvC. Hãy cho biết trong hạt nhân nguyên tử nguyên tố X có bao nhiêu proton?
 A. 94	 B. 19 C. 39	 	 D. 16
Câu 3. Số phân tử có trong 8,8g CO2 là:
 1,2.10 23 B. 8,8.1023 C. 3,6.1023 D. 0,2. 1023
Câu 4. Trong phản ứng hóa học, phân tử này biến thành phân tử khác là do:
các nguyên tử tác dụng với nhau C. liên kết giữa các nguyên tử thay đổi
các nguyên tố tác dụng với nhau D. Tất cả đều đúng
Câu5. Khí X nặng gấp 22 lần khí H2. Hãy cho biết X là khí nào sau đây?
CO2 B. N2O C. CO2 hoặc N2O D. SO2 
Câu 6. Khối lượng và thể tích ( đktc ) của 0,3 mol khí oxi lần lượt là:
9,6 gam và 7,62 lít B. 4,8 gam và 6,72 lít C. 0,3 gam và 22,4 lít D. 9,6 gam và 6,72 lít 
Câu 7. Cho các hiện tượng sau:
Mặt trời lên, sương tan dần 3. Làm sữa chua 5. Bão đi từ biển vào đất liền
Xay gạo thành bột 4. Động đất và sóng thần 6. Sự quang hợp ở cây xanh.
Các hiện tượng vật lý gồm:
1, 4 và 5 B. 3 và 6 C. 1,2 và 5 D. 1, 2, 4 và 5
Câu 8. Dãy chỉ gồm các công thức hóa học viết đúng là:
A. BaCl2 , Al2O3 , FeO B. HCl2, CuO, Fe2O3 C. AgNO3, CaCl , H2O D. MgO, CO3 , AlCl3 
Phần II. Tự luận ( 6 điểm )
Câu 9( 1,5 đ). Lập công thức hóa học của các hợp chất X, Y. Biết rằng:
X được tạo nên từ Fe ( III) và SO4 ( II )
MY = 40g/mol . Trong Y chứa 60%Mg và 40%O theo khối lượng.
Câu 10( 1,5 đ). Tính :
Khối lượng của 0,25 mol H2SO4 
Khối lượng của 4,48 lít NO2 ( đktc )
Thành phần % theo khối lượng các nguyên tố có trong hợp chất NaOH ?
Câu 11( 2,0 đ). Đốt cháy hoàn toàn 6,2g P trong bình đựng vừa đủ V lít khí O2 ( đktc ) thu được 
m gam P2O5.
Lập phương trình hóa học của phản ứng trên?
 Xác định các giá trị V, m ?
Câu 12 ( 1,0 đ). Hòa tan hoàn toàn 93,15g A trong dung dịch HNO3theo sơ đồ phản ứng:
 A + HNO3 ------------> A(NO3)2 + NO + H2O
Biết thể tích khí NO thu được ( ở đktc ) là 6,72 lít. Xác định tờn và ký hiệu hoỏ học của nguyờn tố A ?
( Cho H =1, C =12, Cu = 64, O = 16, Mg = 24, P = 31, Na = 23, N = 14, S = 32, Cr = 52, Hg = 201, Pb = 207 )
 *Cỏn bộ coi thi khụng giải thớch gỡ thờm*
 UBND HUYỆN VĂN LÂM
ĐỀ CHÍNH THỨC
 PHềNG GD & ĐT
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I 
Năm học : 2014 - 2015
Mụn thi : Hoỏ học 8
Thời gian: 45 phỳt ( Khụng kể thời gian giao đề )
ĐỀ SỐ 02 
Phần 1. Trắc nghiệm khách quan (4 điểm)
 Chọn chữ cỏi đầu cõu trả lời đỳng hoặc đỳng nhất và ghi vào tờ giấy làm bài thi?
Câu 1. Khí X nặng gấp 28 lần khí H2. Hỏi X là chất khớ nào sau đây?
CO B. C4H8 C. N2 D. A và C đỳng.
Câu 2. Dãy chỉ gồm các công thức hóa học viết sai là:
Mg2O, CO3 , KCl2 B. HCl, CuO, Fe2O3 C. AgNO3, CaCl , H2O2 D. BaCl, Al3O2 , FeO
Câu 3. Khối lượng và thể tích ( đktc ) của 0,4 mol khí oxi lần lượt là:
12,8 gam và 9,86 lít B. 12,8 gam và 8,96 lít C. 6,4 gam và 9,86 lít D. 0,3 gam và 22,4 lít 
Câu 4. Phân tử của một chất gồm 2 nguyên tử X liên kết với một nguyên tử O có phân tử khối bằng 
62 đvC. Hãy cho biết trong hạt nhân nguyên tử nguyên tố X có bao nhiêu proton?
A. 62	 B. 16	 C. 23	 	 D. 11
Câu 5. Cho các hiện tượng sau:
Mặt trời lên, sương tan dần 3. Trứng bị thối 5. Bão đi từ biển vào đất liền
Xay gạo thành bột 4. Động đất và sóng thần 6. Sự quang hợp ở cây xanh.
Các hiện tượng hóa học gồm:
1, 2, 4 và 5 B. 3,4 và 6 C. 3 và 6 D. 1, 4 và 5
Câu 6. Trong phản ứng hóa học, phân tử này biến thành phân tử khác là do:
các nguyên tử tác dụng với nhau C. liên kết giữa các nguyên tử thay đổi
các nguyên tố tác dụng với nhau D. Tất cả đều đúng
Câu 7. Đốt cháy hoàn toàn 4,8g Mg trong bình chứa khí O2 dư thu được MgO. Khối lượng MgO 
sau phản ứng thu được là:
0,2g B. 80g C. 40g D. 8 g
Câu 8. Số phõn tử có trong 24g SO3 là:
1,8.1023 B. 6.10 23 C. 0,3.1023 D. 24.1023 
Phần II. Tự luận ( 6 điểm )
Câu 9 ( 1,5 đ). Lập công thức hóa học của các hợp chất X, Y. Biết rằng:
X được tạo nên từ Ca ( II ) và PO4 ( III )
MY = 80g/mol . Trong Y chứa 40%S và 60%O theo khối lượng.
Câu 10 ( 1,5 đ). Tính :
Khối lượng của 0,4 mol Na2CO3 ?
 Khối lượng của 8,96 lít SO2 ( đktc ) ?
Thành phần % theo khối lượng các nguyên tố có trong hợp chất CuSO4 ?
Câu 11 ( 2,0 đ). Đốt cháy hoàn toàn 5,4g Al trong bình đựng vừa đủ V lít khí O2 ( đktc ) thu được 
m gam Al2O3.
Lập phương trình hóa học của phản ứng trên?
Xác định các giá trị V, m ? 
Câu 12 ( 1,0 đ). Hòa tan hoàn toàn 29,25g R trong dung dịch HNO3theo sơ đồ phản ứng:
 R + HNO3 ------------> R(NO3)2 + NO + H2O
 Biết thể tích khí NO thu được ( ở đktc ) là 6,72 lít. Xác định tờn và ký hiệu hoỏ học của nguyờn tố R ?
( Cho H =1, C =12, Cu = 64, O = 16, Mg = 24, P = 31, Na = 23, N = 14, S = 32, Zn = 65, Hg = 201, Pb = 207 )
 *Cỏn bộ coi thi khụng giải thớch gỡ thờm*
HƯỚNG DẪN CHẤM
ĐỀ SỐ 01
I. TRẮC NGHIỆM: HS trả lời đỳng mỗi cõu 0,5 điểm.
Cõu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đỏp ỏn
B
B
A
C
C
D
D
A
II. TỰ LUẬN:
CÂU
NỘI DUNG
ĐIỂM
9
Lập được CTHH của X là Fe2(SO4)3
 0,5đ
– Khối lượng Mg trong hợp chất là :
mMg = 40.60% = 24 gam nMg = 24:24 = 1 mol
mO = 40 - 24 = 16 gam nO = 16:16 = 1 mol
Vậy CTHH của Y là MgO
1,0đ
10
mH2SO4 = 0,25x98 = 24,5 gam
0,25đ
 nNO2 = 4,48:22,4 = 0,2 mol
 mNO2 = 0,2x46 = 9,2 gam
0,5đ
%Na = (23:40) x100% = 57,5%
%O = ( 16:40) x100% = 40%
%H = 100% - ( %Na + % O) = 2,5%
0,75đ
11
 4P + 5O2 2 P2O5
0,5đ
Số mol P là :
nP = 6,2 : 31 = 0,2 ( mol)
 4P + 5 O2 2 P2O5
0,2 0,25 0,1 ( mol ) 
Vậy :
 V = 0,25x22,4 = 5,6 ( l )
m = 0,1x142 = 14,2 (g) 
1,5đ
12
Số mol NO là :
nNO = 6,72:22,4 = 0,3 ( mol )
PTHH :
3 A + 8HNO3 3A(NO3)2 + 2 NO + 4 H2O 
 0,45mol 0,3mol
MA = 93,15 : 0,45 = 207 ( g/mol)
Vậy A là nguyờn tố chỡ. Ký hiệu : Pb 
1,0đ
Ghi chỳ:
	+ HS làm cỏch khỏc, lập luận đỳng và đảm bảo lụgớc vẫn cho điểm tối đa.
	+ Khụng cho điểm nếu bài làm khụng đỳng bản chất húa học.
____________________________________________________________________
	ĐỀ SỐ 02
I. TRẮC NGHIỆM: HS trả lời đỳng mỗi cõu 0,5 điểm.
Cõu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đỏp ỏn
B
A
B
D
C
C
D
A
II. TỰ LUẬN:
CÂU
NỘI DUNG
ĐIỂM
9
Lập được CTHH của X là Ca3(PO4)2
 0,5đ
– Khối lượng Mg trong hợp chất là :
mS = 80.40% = 32 gam nS = 32:32 = 1 mol
mO = 80 - 32 = 48 gam nO = 48:16 = 3 mol
Vậy CTHH của Y là SO3
1,0đ
10
mNa2SO4 = 0,4x106 = 42,4 gam
0,25đ
b nSO2 = 8,96:22,4 = 0,4 mol
 mSO2 = 0,4x64 = 25,6 gam
0,5đ
% Cu = (64:160) x100% = 40%
% S = ( 32:160) x100% = 20%
% O = 100% - ( %Cu + % S) = 40%
0,75đ
11
 4Al + 3O2 2 Al2O3
0,5đ
Số mol Al là :
nP = 5,4 : 27 = 0,2 ( mol)
 4Al + 3 O2 2 Al2O3
 0,2 0,15 0,1 ( mol ) 
Vậy :
 V = 0,15x22,4 = 3,36 ( l )
m = 0,1x102 = 10,2 (g) 
1,5đ
12
Số mol NO là :
nNO = 6,72:22,4 = 0,3 ( mol )
PTHH :
3 R + 8HNO3 3R(NO3)2 + 2 NO + 4 H2O 
 0,45mol 0,3mol
MR = 29,25 : 0,45 = 65 ( g/mol)
Vậy R là nguyờn tố kẽm. Ký hiệu : Zn 
1,0đ
Ghi chỳ:
	+ HS làm cỏch khỏc, lập luận đỳng và đảm bảo lụgớc vẫn cho điểm tối đa.
	+ Khụng cho điểm nếu bài làm khụng đỳng bản chất húa học.

Tài liệu đính kèm:

  • docxKT_HKI_ea_8.docx