Kiểm tra chất lượng học kì 1 môn: Hoá 8 (thời gian: 45 phút)

doc 5 trang Người đăng TRANG HA Lượt xem 1087Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra chất lượng học kì 1 môn: Hoá 8 (thời gian: 45 phút)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Kiểm tra chất lượng học kì 1 môn: Hoá 8 (thời gian: 45 phút)
Trường THCS Dương Phúc Tư.
Họ và tên:
Lớp: 
Kiểm tra chất lượng học kì I
Môn: hoá 8 (thời gian: 45’)
Đề lẻ
Điểm
 Lời cô phê
I.Phần trắc nghiệm khách quan (3đ).
Hãy khoanh tròn vào phương án em cho là đúng nhất?
Câu1: Cho sơ đồ PƯ : CaCO3 + HCl --> CaCl2 + CO2 + H2O
Tỉ lệ số phân tử CaCO3 và HCl tham gia PƯ là :
 A: 1:1
B:1:2
C:1:3
D: 2:1
Câu2: Một hợp chất của nguyên tố X với oxi, trong đó nguyên tố oxi chiếm 40% về khối lượng. Hợp chất đó có CTHH là
A: CO2	B: Al2O3
C.
Fe3O4	D: SO3
Câu3 : Có 4 bình giống nhau : bình X chứa 0,5 mol khí CO, bình Y chứa 1 mol khí NO2, bình Z chứa 3 mol khí H2, bình R chứa 0,4 mol khí SO3. Thứ tự các bình được xếp theo chiều giảm dần về khối lượng là :
A : X, Y, Z, R
C : R, Z, Y, X
B : Y, X, R, Z
D : R, X, Z, Y
Câu4 : Nguyên tử trung hoà về điện do :
A : Có 3 loại hạt : p, e, n
C : Số p bằng số e
B : Số p bằng số n
D : Số n bằng số e
Câu5 : Cho các hiện tượng sau đây :
Đốt cháy củi trong không khí.
Làm sữa chua.
Xay gạo thành bột.
Làm lạnh nước lỏng thành đá.
Có bao nhiêu hiện tượng hoá học ?
 A: 1
B:2
C:3
D: 4
Câu6 : ở điều kiện( t0 = O0C ; p = 1 atm) 3g khí hiđro và 48 g khí oxi
A.
Có thể tích bằng nhau.
B.
Có thể tích khác nhau
C.
Đều có thể tích là 67,2 lit
D.
VH2 = 11,2 lit ; VO2 = 22,4 lit
Câu7 :Dãy các khí nhẹ hơn không khí là
A.
CH4, O2, H2
B.
C2H2, CO2, N2
C.
H2, CO, H2S
D.
CO, H2, CH4
Câu8 : Ta có CTHH : R2O3 . Vậy CTHH nào sau đây viết đúng
A.
R(CO3)3 
B.
R3(CO3)2 
C.
R2(CO3)3 
D.
RCO3
Câu9 : Khối lượng của nguyên tố Na có trong 20g NaOH là :
A.
2,3g
B.
4,6g 
C.
11,5g
D.
1,15g
Câu10 : Khi phân huỷ CaCO3 người ta thu được 22,4 lit khí CO2 ở đktc và 56g CaO. Hỏi khối lượng CaCO3 đem phân huỷ là bao nhiêu ? Coi phản ứng xảy ra hoàn toàn.
A.
78,4g
B.
100g 
C.
24,9g
D.
96g
Câu11: Nhóm CTHH nào viết đúng ?
A.
CO2 , AlCl3 , BaCl 
B.
CÔ2 , Al2O3 , Fe3(SO4)2 
C.
CO2 , Al(OH)3 , BaSO4
D.
CO2 , Al2O3 , CaNO3
Câu12: Số phân tử O2 có trong 33,6 lit khí O2 ở điều kiện tiêu chuẩn là:
 A: 6.1023
B: 6.1022
C: 9.1022
D: 9.1023
ii.Phần tự luận (7đ).
Câu1(3đ) : Hãy hoàn thành các phản ứng sau và cho biết tỉ lệ số mol giữa các chất.
1) Cu + O2 -- CuO
4) NaOH + CO2 -- Na2CO3 + H2O
2 P + O2 -- P2O5
5) Mg + HCl -- MgCl2 + H2
3) Al + O2 -- Al2O3
6) Fe2O3 + HCl -- FeCl3 + H2
Câu2(1,5đ) : Hãy lập công thức hoá học của hợp chất tạo bởi : 28%Na; 33%Al ; 39%O. Biết khối lượng mol của hợp chất là 82g.
Câu3(2,5đ) : 
Đốt cháy hoàn 3,1g P trong không khí. Tính khối lượng của P2O5 tạo thành và thể tích khí oxi đủ để phản ứng với lượng P trên.
Cũng lượng P trên người ta đốt trong 22,4 lit khí oxi thì sau phản ứng ta thu được chất gì ? Khối lượng là bao nhiêu ? Biết thể tích các khí đo ở đktc.
Trường THCS Dương Phúc Tư.
Họ và tên:
Lớp: 
Kiểm tra chất lượng học kì I
Môn: hoá 8 (thời gian: 45’)
Đề chẵn
Điểm
 Lời cô phê
I.Phần trắc nghiệm khách quan (3đ).
Hãy khoanh tròn vào phương án em cho là đúng nhất?
Câu1: Cho sơ đồ PƯ sau : Na2CO3 + HCl --> NaCl + CO2 + H2O
Tỉ lệ số phân tử Na2CO3 và HCl tham gia PƯ là :
 A: 1:1
B:1:2
C:1:3
D: 2:1
Câu2: Một hợp chất của nguyên tố X với oxi, trong đó nguyên tố oxi chiếm 50% về khối lượng. Hợp chất đó có CTHH là
A: CO2	B: SO2
C.
CO	D: SO3
Câu3 : Có 4 bình giống nhau : bình X chứa 0,25 mol khí CO, bình Y chứa 0,5 mol khí NO2, bình Z chứa 1,5 mol khí H2, bình R chứa 0,2 mol khí SO3. Thứ tự các bình được xếp theo chiều giảm dần về khối lượng là :
A : X, Y, Z, R
C : R, Z, Y, X
B : Y,R, X, Z
D : R, X, Z, Y
Câu4 : Trong nguyên tử số lượng loại hạt nào luôn bằng nhau ?
A : Cả 3 loại hạt : p, e, n
C : p và e
B : p và n
D : n và e
Câu5 : Cho các hiện tượng sau đây :
Nước vôi trong để lâu ngoài không khí bị vẩn đục.
Xát gạo
Bóng điện toả sáng.
Làm lạnh nước lỏng thành đá.
Có bao nhiêu hiện tượng hoá học ?
 A: 1
B:2
C:3
D: 4
Câu6 : ở điều kiện( t0 = O0C ; p = 1 atm) 4g khí hiđro và 64 g khí oxi
A.
Có thể tích bằng nhau.
B.
Có thể tích khác nhau
C.
Đều có thể tích là 89,6 lit
D.
VH2 = 22,4 lit ; VO2 = 44,8 lit
Câu7 :Dãy các khí nặng hơn không khí là
A.
CH4, O2, H2
B.
C3H8, CO2, N2
C.
H2, CO, H2S
D.
CO, H2, CH4
Câu8 : Ta có CTHH : RO . Vậy CTHH nào sau đây viết đúng
A.
R(NO3)2 
B.
R3(NO3)2 
C.
R2(NO3)3 
D.
RNO3
Câu9 : Khối lượng của nguyên tố Cu có trong 20g CuSO4 là :
A.
4g
B.
8g
C.
12g
D.
16g
Câu10 : Khi phân huỷ CaCO3 người ta thu được 2,24 lit khí CO2 ở đktc và 5,6g CaO. Hỏi khối lượng CaCO3 đem phân huỷ là bao nhiêu ? Coi phản ứng xảy ra hoàn toàn.
A.
7,84g
B.
10g 
C.
2,49g
D.
9,6g
Câu11: Nhóm CTHH nào viết đúng ?
A.
CO2 , AlCl3 , BaCl2 
B.
CÔ2 , Al2O3 , Fe3(SO4)2 
C.
CO2 , Al(OH)2 , BaSO4
D.
CO2 , Al2O3 , CaNO3
Câu12: Số phân tử CO2 có trong 6,72 lit khí CO2 ở điều kiện tiêu chuẩn là:
 A: 18.1023
B: 18.1022
C: 9.1022
D: 9.1023
ii.Phần tự luận (7đ).
Câu1(3đ) : Hãy hoàn thành các phản ứng sau và cho biết tỉ lệ số mol giữa các chất.
1) Na + O2 -- Na2O
4) KOH + SO3 -- K2SO4 + H2O
2 Fe + O2 -- Fe3O4
5) Zn + HCl -- ZnCl2 + H2
3) Cu + O2 -- CuO
6) Al2O3 + HCl -- AlCl3 + H2
Câu2(1,5đ) : Hãy lập công thức hoá học của hợp chất tạo bởi : 40%C, 40%O, 2,5%H. Biết khối lượng mol của hợp chất là 40g.
Câu3(2,5đ) : 
Đốt cháy hoàn toàn 2,7g nhôm trong không khí. Tính khối lượng của Al2O3 tạo thành và thể tích khí oxi đủ để phản ứng với lượng nhôm trên.
Cũng lượng nhôm trên người ta đốt trong 22,4 lit khí oxi thì sau phản ứng ta thu được chất gì ? Khối lượng là bao nhiêu ? Biết thể tích các khí đo ở đktc.
Đáp án và thang điểm.
Đề lẻ
Nội dung \ Mức độ 
Biết
Hiểu
Vận dụng
Trọng số
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Chương 1
4,5
(0,5)
8
(0,25)
3
(0,75)
Chương 2
1
(0,25)
2,7
(0,5)
1
(3)
11
(0,25)
5
(4)
Chương 3
6
(0,25)
3,10
(0,5)
2
(1,5)
9,12
(0,5)
3
(2,5)
7
(5,5)
Tổng
4
(1)
5
(1,25)
2
(4,5)
3
(0,75)
1
(2,5)
15
(10)
Tỉ lệ %
10%
57,5%
32,5%
(10%)
Đáp án và thang điểm
Phần TN0
Câu1: A	 Câu6: D
Câu2: B Câu7:C
Câu3: D Câu8:C
Câu4: C Câu9:A 
Câu5: A Câu10:D
Câu11: B Câu12: A
3điểm

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_hoc_ky_hoa_lop_8.doc