Kiểm tra 1 tiết Hóa học 8 - Chương 1: Chất – Nguyên tử - Phân tử

docx 3 trang Người đăng tranhong Lượt xem 1344Lượt tải 2 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra 1 tiết Hóa học 8 - Chương 1: Chất – Nguyên tử - Phân tử", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Kiểm tra 1 tiết Hóa học 8 - Chương 1: Chất – Nguyên tử - Phân tử
KIỂM TRA 1 TIẾT
Hóa Học 8
Chương 1: CHẤT – NGUYÊN TỬ - PHÂN TỬ
Họ và tên:..
Cho H=1; He= 4; Li=7; B =9; Bo= 11; C= 12; N= 14; O= 16; F= 19; Na= 23; Mg= 24; Al= 27; Si= 28; P= 31; S= 32; Cl= 35,5; K= 39; Ca= 40; Cr=52; Mn= 55; Fe= 56; Cu= 64; Zn= 65; Br= 80; Ag= 108; Ba= 137; Hg= 201; Pb= 207
A. Trắc nghiệm
Câu 1: Chọn câu đúng trong các câu sau:
	A. Chất có trong vật thể tự nhiên	B. Chất có trong vật thể nhân tạo
	C. Mọi vật liệu đều chứa một chất 	D. Chất có trong mọi vật thể xung quanh ta
Câu 2: Nước tự nhiên là một hỗn hợp vì:
	A. Trong suốt, không màu	B. Gồm nhiều chất trộn lẫn vào nhau
	C. Không được sử dụng để pha chế hoá chất	D. Chỉ chứa một chất là nước
Câu 3: Trong các câu sau đây câu nào thể hiện rõ quá trình tách riêng khí N2 và khí O2. 
Biết ts(N2) = -196o C, ts (O2) = -183oC
 	A. Hạ thấp nhiệt độ trong suôt quá trình hoá lỏng không khí 
 	B. Tăng nhiệt độ của không khí lỏng
	C. Hạ thấp nhiệt độ để hoá lỏng không khí rồi tăng nhiệt độ đến -1960C để N2 bay hơi trước, Sau đó nâng dần nhiệt độ lên -1830C để O2 bay hơi
	D. Hoá lỏng không khí rồi tăng nhiệt độ đến -1830C để O2 bay hơi trước, sau đó hạ thấp nhiệt độ xuống 
-1960C để N2 bay hơi 
Câu 4. Chất nào sau đây được coi là tinh khiết?
	A. Nước suối 	B. Nước cất 	 
	C. Nước khoáng	D. Nước đá sản xuất từ nhà máy 
Câu 5. Phương pháp thích hợp nhất để tách được muối ăn từ nước biển :
	A. Phương pháp chưng cất 	B. Phương pháp lọc 	C. Phương pháp bay hơi	D. Phương pháp gạn 
Câu 6. Hạt nhân nguyên tử cấu tạo bởi:
	A. Proton và electron 	B. Notron và electron 	C. Electron, notron, proton	D. Proton và notron
Câu 7. Định nghĩa nào sau đây đúng nhất về nguyên tố hóa học:
	A. Tập hợp các nguyên tử cùng loại có cùng nguyên tử khối.
	B. Tập hợp các nguyên tử cùng loại có cùng số notron.
	C. Tập hợp các nguyên tử cùng loại có cùng kí hiệu hóa học
	D. Tập hợp các nguyên tử cùng loại có cùng số proton trong hạt nhân.
Câu 8. Biết rằng bốn nguyên tử magie nặng bằng ba nguyên tử nguyên tố X.Vậy kí hiệu hóa học của nguyên tố X là:
	A. S	B. O	C. Fe	D. Ca
Câu 9. Cho các chất sau:
a. Khí metan do nguyên tố C và H tạo nên
b. Kim loại đồng do nguyên tố đồng tạo nên.
c. Phân tử axitsunfuric gồm 2H;1S và 4O liên kết với nhau
d. Phân tử ozon do 3O liên kết với nhau.
e. Khí sunfuro do nguyên tố S và O tạo nên.
Số đơn chất và hợp chât là:
	A. 1 đơn chất và 4 hợp chất.	B. 2 đơn chất và 3 hợp chất.
	C. 3 đơn chất và 2 hợp chất	D. 4 đơn chất và 1 hợp chất
Câu 10. Cho dãy ký hiệu các nguyên tố sau : O, Ca, N, Fe, S. Theo thứ tự tên gọi của các nguyên tố là 
	A. Oxi, cacbon, nhôm, đồng, sắt 	B. Oxi, canxi, nitơ, sắt, lưu huỳnh 	
	C. Oxi, cacbon, kẽm, nitơ, sắt	D. Oxi, canxi, natri, lưu huỳnh, sắt
Câu 11. Cho công thức hóa học của một số chất sau:H2; CO2; CaCO3; Al; NaCl. Phân tử khối của chúng lần lượt bằng.
	A. 44; 2; 27; 100; 58,5	B. 2; 44; 100; 27; 58,5
	C. 2; 44; 58,5; 27; 100	D. 27; 2; 100; 44; 58,5
Câu 12. Các cách viết sau: 3C; 5Fe; 7He lần lượt có ý nghĩa là:
	A. 3 nguyên tử cácbon,5 nguyên tử sắt,7 nguyên tử hidro
	B. 3 nguyên tử sắt, 5 nguyên tử cacbon, 7 nguyên tử heli 
	C. 3 nguyên tử cacbon, 5 nguyên tử sắt, 7 nguyên tử heli
	D. 3 đơn chất canxi, 5 đơn chất sắt, 7 đơn chất heli
Câu 13: Trong các kí hiệu sau kí hiệu nào biểu diễn hai nguyên tử oxi:
	A. O2 	B. O2 	C. 2O 	D. 2O2 
Câu 14: Nhân xét sau đây gồm hai ý: “ Nguyên tử đơteri thuộc cùng nguyên tố hoá học với nguyên tử hiđro, vì chúng cùng có một proton trong hạt nhân” Hãy chọn phương án đúng:
	A. Cả 2 ý đều sai 	B. Ý (1) đúng, Ý (2) sai 	
	C. Cả 2 ý đều đúng 	D. Ý (1) sai, Ý (2) đúng 
Câu 15. Nguyên tố hoá học được đặc trưng bởi:
	A. Số proton 	B. Số nơtron 	C. Số proton và số nơtron	D. Nguyên tử khối 
Câu 16. Bốn nguyên tố thiết yếu cho cơ thể sinh vật là:
	A. C, H, O, Fe 	B. Ca, H, O, N 	C. H, C, O, N 	D. Mg, C, N, O
Câu 17. Các nguyên tử có khả năng liên kết với nhau nhờ:
	A. Các electron ở lớp vỏ 	B. Các nơtron trong hạt nhân 
	C. Các proton trong hạt nhân	D. Hạt nhân
Câu 18: Trong các công thức sau, công thức nào không phải là của hợp chất
	A. N2O 	B. N2 	C. NO 	D. NO2
Câu19: Trong các nhận định sau nhận định nào sai:
	A. Nguyên tử là hạt vô cùng nhỏ 
	B. Nguyên tử là một hệ trung hoà về điện 
	C. Trong một nguyên tử, khi biết điện tích hạt nhân có thể suy ra số electron và số nơtron trong nguyên tử đó 
	D. Các nguyên tử của cùng một nguyên tố hoá học có cùng số proton
Câu 20. Khối lượng của nguyên tử được coi là:
	A. Khối lượng của lớp vỏ electron 	B. Khối lượng của nơtron 
	C. Khối lượng của proton	D. Khối lượng của hạt nhân
Câu 21. Cho dãy ký hiệu các nguyên tố sau: C, N, S, Zn, theo thứ tự tên các nguyên tố là:
	A. Cacbon, Natri, Sắt, Kẽm	B. Cacbon, Nitơ, Sắt , Kẽm
	C. Cacbon, Nitơ, Lưu huỳnh, Kẽm.	D. Canxi, Nitơ, Lưu huỳnh, Kẽm.
Câu 22. Cho biết nguyên tử khối của Fe = 56 , S = 32, O = 16
Phân tử khối của FeSO4 là :
	A. 104 	 B. 150 	 C. 152 	D. 160
Câu 23. Nguyên tử được cấu tạo gồm các loại hạt
	A. Proton và nơtron. 	B. Hạt nhân và vỏ.	
	C. Proton và nơtron và electron.	D. Proton và electron.
Câu 24. Một đơn vị cacbon tương ứng bao nhiêu gam?
	A. 0,166.10-23g 	B. 1,992.10-23g 	C. 1,76.10-23g	D. 6,023.10-23g
Câu 25. Dãy các công thức hoá học sau đây là công thức hoá học của hợp chất
	A. Al2O3 , N2 , H2O , FeO	B. O2 , CuO , NaOH , KHSO4
	C. ZnCl2 , CaO , Al , HCl	D. CO2 , FeCl3 , SO2 , MgO
Câu 26.Theo hoá trị của sắt trong hợp chất có công thức hoá học là Fe2O3. Hãy chọn công thức hoá học đúng trong số các công thức hợp chất có phân tử gồm Fe liên kết với gốc SO4 sau 
	A. FeSO4 	 B. Fe2SO4 	C. Fe3(SO4) 	D. Fe2(SO4)3 
Câu 27. Công thức hóa học viết sai là:
	A. K2O 	B. CO3 	C. Al2O3 	D. FeCl2 
Câu 28. Từ công thức hóa học Na2CO3, cho biết ý nào đúng:
Hợp chất trên do ba đơn chất Na, C, O tạo nên
Hợp chất trên do ba nguyên tố Na, C, O tạo nên
Hợp chất trên có phân tử khối = 23+12+16 = 51
Hợp chất trên có phân tử khối = (23x2)+12+(16x3) = 106
	A. (1), (2),(3) 	B. (2), (3), (4) 	C. (1), (4) 	D. (2), (4)
Câu 29. Trong số các vật thể sau, vật thể nào là vật thể nhân tạo:
	A. Sao hỏa.	B. Trái đất. 	C. Mặt trăng.	D. Tàu vũ trụ.
Câu 30. Trong nguyên tử luôn có:
	A. Số proton bằng số nơtron 	B. Số nơtron bằng số electron 
	C. Số proton bằng số nơtron bắng số electron	D. Số proton bằng số electron
Câu 31. Hạt nơtron có đặc điểm là:
	A. Mang điện dương 
	B. Có khối lượng xấp xỉ bằng khối lượng proton
	C. Có khối lượng bằng và điện tích ngược dấu với electron
 	D. Đại diện cho nguyên tử
Câu 32: Dựa vào dấu hiệu nào sau đây để phân biệt phân tử của hợp chất với phân tử của đơn chất ?
	A. Số lượng nguyên tử trong phân tử 	B. Nhiệt độ sôi của chất 
	C. Số lượng nguyên tố trong phân tử	D. Phân tử khối của chất 
Câu 33: Các nguyên tử của cùng một nguyên tố hoá học có cùng:
	A. Khối lượng 	B. Số proton 	C. Số nơtron 	D. Cả a, b, c
B. Tự luận
Câu 1. Có hỗn hợp gồm 3 vụn nhỏ chất gồm Fe, Al và gỗ. Hãy nói cách làm để tách riêng mỗi chất. 
Biết DFe = 7,8g/cm3, DAl = 2,7g/cm3, Dgỗ = 0,08g/cm3
Câu 2. Tìm số hạt e, p,n nguyên tử natri có tổng số hạt là 34, trong đó số hạt không mang điện là 12.
Câu 3: Cho khối lượng nguyên tử C bằng 1,9926.10-23 g. Hãy tính ra gam của nguyên tử Na, Zn; phân tử O2.
Câu 4. Một hợp chất có phân tử gồm 1 nguyên tử X liên kết với 2 nguyên tử O có khối lượng nhẹ hơn khối lượng một nguyên tử Ag 1,6875 lần.
Tính phân tử khối của hợp chất.
b) Tính nguyên tử khối của X tên và kí hiệu hóa học của X.
Câu 5: Tính hóa trị của Fe trong công thức Fe2O3; của Zn trong ZnSO4.

Tài liệu đính kèm:

  • docxDe_kiem_tra_mot_tiet_chuong_1.docx