Đề khảo sát học sinh giỏi môn Hóa học Lớp 8 - Năm học 2013-2014 - Phòng GD & ĐT Thành phố Thái Bình (Có đáp án)

doc 7 trang Người đăng duyenlinhkn2 Ngày đăng 27/02/2024 Lượt xem 108Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề khảo sát học sinh giỏi môn Hóa học Lớp 8 - Năm học 2013-2014 - Phòng GD & ĐT Thành phố Thái Bình (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề khảo sát học sinh giỏi môn Hóa học Lớp 8 - Năm học 2013-2014 - Phòng GD & ĐT Thành phố Thái Bình (Có đáp án)
PHềNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
THÀNH PHỐ THÁI BèNH
ĐỀ KHẢO SÁT HỌC SINH GIỎI 
NĂM HỌC 2013 – 2014
MễN HểA HỌC 8
Thời gian làm bài: 120 phỳt 
Cõu 1: (3 điểm)
1. Cho cỏc hợp chất: Cu2O, Fe2(SO4)3, Al(OH)3, HBr, N2O5, NH4HCO3, NO, HClO4, KH2PO4, Mg(NO3)2, ZnS, Fe2O3. Hóy phõn loại và gọi tờn cỏc hợp chất trờn.
2. Cho cỏc chất sau: Na, P, Al, Fe3O4, H2O. Hóy viết cỏc phương trỡnh phản ứng húa học để điều chế: NaOH, Al2O3, Na3PO4, Fe (Ghi rừ điều kiện phản ứng nếu cú).
Cõu 2: (4,5 điểm)
1. Tỡm cỏc chất tương ứng với cỏc chữ cỏi: X, Y, Z, T, E, F, M, N, P, Q (Biết chỳng là cỏc chất khỏc nhau) rồi viết phương trỡnh phản ứng húa học thực hiện cỏc chuyển đổi theo sơ đồ sau:
Z
Y
X
 T
+ Q
+ O2,xt,to
+ N
Khớ M
F
+ P
E
O2
2. Trỡnh bày phương phỏp húa học nhận biết cỏc khớ: O2, SO2, CO2, N2, H2, CO đựng trong cỏc bỡnh riờng biệt bị mất nhón. Viết cỏc phương trỡnh húa học xảy ra.
3. Tổng số hạt proton, electron, nơtron trong hai nguyờn tử kim loại A, B là 94, trong đú tổng số hạt mang điện nhiều hơn tổng số hạt khụng mang điện là 30. Số hạt mang điện của nguyờn tử A nhiều hơn số hạt mang điện của nguyờn tử B là 14. Xỏc định hai kim loại A, B.
Cõu 3: (3 điểm)
1. Hỗn hợp A gồm hai oxit kim loại: CuO, Fe3O4. Tỉ lệ số mol của CuO và Fe3O4 là 3:1. Khử 9,44g hỗn hợp A bằng V lớt hỗn hợp khớ CO và H2 (đktc). Tớnh V ?
2. Hỗn hợp B gồm cỏc kim loại: K, Ba, Cu. Hũa tan 3,18g hỗn hợp B vào nước dư, sau khi phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch C và m gam chất rắn D. Cụ cạn dung dịch C thu được 3,39g chất rắn màu trắng. Đem chất rắn D nung trong khụng khớ đến khối lượng khụng đổi thỡ được chất rắn E cú khối lượng (m + 0,16) gam. Tớnh thành phần % khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp B.
Cõu 4: (4 điểm)
1. Nung hỗn hợp gồm KMnO4 và KClO3 ở nhiệt độ cao đến khối lượng khụng đổi thu được hỗn hợp chất rắn mới cú khối lượng bằng 75% khối lượng hỗn hợp ban đầu. Tớnh tỉ lệ khối lượng KMnO4 và KClO3 cần lấy và thành phần % theo khối lượng mỗi muối trong hỗn hợp ban đầu.
2. Hỗn hợp C gồm hai kim loại nhụm và R chưa biết húa trị. Tỉ lệ số mol của kim loại nhụm và R là 2 : 1. Hũa tan 3,9g hỗn hợp C trong dung dịch HCl dư, sau phản ứng thu được 4,48dm3 khớ H2 (đktc). Xỏc định kim loại R và tớnh tổng khối lượng muối thu được sau phản ứng.
Cõu 5: (2,5 điểm)
Hỗn hợp D gồm sắt và một kim loại M cú húa trị II. Hũa tan 9,6g hỗn hợp D vào dung dịch HCl dư thỡ thu được 4,48 lớt khớ (đktc). Mặt khỏc khi hũa tan hoàn toàn 4,6g kim loại M vào dung dịch cú chứa 18,25g HCl thu được dung dịch E, cho quỳ tớm vào dung dịch E thấy quỳ tớm chuyển thành màu đỏ. Xỏc định kim loại M và tớnh khối lượng mỗi kim loại cú trong hỗn hợp.
Cõu 6: (3 điểm)
Hỗn hợp X gồm FeO và CuO. Chia hỗn hợp X thành hai phần bằng nhau. Phần 1 phản ứng vừa đủ với dung dịch axit H2SO4 cú chứa 39,2g H2SO4. Cho phần 2 vào ống sứ, đốt núng và dẫn một dũng khớ CO đi qua ống. Sau phản ứng thấy trong ống cũn lại 28g hỗn hợp Y gồm 4 chất rắn và 10,2g khớ đi ra khỏi ống. Cứ 1 lớt khớ này nặng gấp 1,275 lần 1 lớt khớ oxi đo ở cựng điều kiện. Tớnh thành phần % khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp X.
Cho: H = 1; S = 32; O = 16; C = 12; Mg = 24; Al = 27; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Mn = 55;
Fe = 56; Cu = 64; Ba= 137
PHềNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
THÀNH PHỐ THÁI BèNH
KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI 
NĂM HỌC 2013 – 2014
HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ B IỂU ĐIỂM
Mụn Húa học 8
Cõu
Đỏp ỏn
Điểm
1
(3 điểm)
Gọi tờn và phõn loại cỏc hợp chất:
Cụng thức
Phõn loại
Gọi tờn
Cu2O
Fe2(SO4)3
Al(OH)3
HBr
N2O5
NH4HCO3
NO
HClO4
KH2PO4
Mg(NO3)2
ZnS
Fe2O3
Oxit bazơ
Muối trung hũa
Bazơ
Axit khụng cú oxi
Oxit axit
Muối axit
Oxit trung tớnh
Axit cú oxi
Muối axit
Muối trung hũa
Muối trung hũa
Oxit bazơ
Đồng (I) oxit
Sắt (III) sunfat
Nhụm hiđroxit
Axit brom hiđric
Đinitơ penta oxit
Amoni hiđro cacbonat
Nitơ oxit
Axit pecloric
Kali đihiđro photphat
Magie nitrat
Kẽm sunfua
Sắt (III) oxit
1,5 đ
(Mỗi hợp chất gọi tờn và phõn loại đỳng được 0,125 đ)
2. (1,5 điểm)
Viết cỏc phương trỡnh phản ứng húa học để điều chế: 
* Điều chế NaOH: 
2Na + 2H2O ắắđ 2NaOH + H2
0,25
* Điều chế Al2O3:
to
Điện phõn
2H2O ắắắđ 2H2 + O2 
4Al + 3O2 ắắđ 2Al2O3
0,5
to
* Điều chế Na3PO4:
4P + 5O2 ắắđ 2P2O5
P2O5 + 3H2O ắắđ 2H3PO4
6Na + 2H3PO4 ắắđ 2Na3PO4 + 3H2
0,5
to
* Điều chế Fe: 
Fe3O4 + 4H2 ắắđ 3Fe + 4H2O
0,25 đ
2
(4,5 điểm)
1. Cỏc chất tương ứng với cỏc chữ cỏi là: 
X: KMnO4	E: SO3	P: H2O
Y: KClO3	F: H2SO4	Q: Kim loại Zn (Al, Fe, )
Z: H2O	M: H2
T : SO2	N: S
to
Viết phương trỡnh phản ứng: 
to
(1) 2KMnO4 ắắđ K2MnO4 + MnO2 + O2
(2) 2KClO3 ắắđ 2KCl + 3O2
Điện phõn
(3) 2H2O ắắắđ 2H2 + O2 
to
(4) S + O2 ắắđ SO2
xt, to
(5) 2SO2 + O2 ắắđ 2SO3
(6) SO3 + H2O ắắđ H2SO4
(7) H2SO4 + Zn ắắđ ZnSO4 + H2
1,75 đ
Xỏc định mỗi chất và viết 1 phương trỡnh đỳng được 0,25đ
2. (1,25điểm)
Nhận biết cỏc chất khớ: 
- Đỏnh số thứ tự cỏc lọ khớ, lấy mỗi lọ một ớt làm mẫu thử
- Lần lượt đưa que đúm vào cỏc mẫu thử, mẫu thử làm que đúm bựng chỏy là khớ O2, mẫu thử khụng làm que đúm bựng chỏy là SO2, CO2, N2, H2, CO.
0,25
- Lần lượt dẫn cỏc mẫu thử qua dung dịch brom cho đến khi phản ứng hết, mẫu thử làm mất màu dung dịch Br2 là khớ SO2, mẫu thử khụng làm mất màu dung dịch Br2 là CO2, N2, H2, CO.
SO2 + Br2 + 2H2O đ 2HBr + H2SO4
0,25
- Lần lượt dẫn cỏc mẫu thử qua dung dịch Ca(OH)2 dư, mẫu thử làm dung dịch Ca(OH)2 vẩn đục là khớ CO2, mẫu thử khụng làm vẩn đục dung dịch Ca(OH)2 là N2, H2, CO.
CO2 + Ca(OH)2 đ CaCO3 + H2O
0,25
to
- Lần lượt dẫn cỏc mẫu thử qua bột CuO nung núng dư, mẫu thử làm bột CuO chuyển từ màu đen sang màu đỏ là khớ H2 và CO. Mẫu thử khụng làm chuyển màu bột CuO là khớ N2. Dẫn sản phẩm thu được khi cho H2 và CO khử CuO ở trờn qua dung dịch nước vụi trong dư. Sản phẩm thu được làm dung dịch nước vụi trong vẩn đục chứng tỏ trong sản phẩm cú khớ CO2, vậy mẫu thử ban đầu là CO. Sản phẩm sau phản ứng khụng làm nước vụi trong vẩn đục thỡ mẫu thử ban đầu là H2O.
to
H2 + CuO ắđ Cu + H2O
CO + CuO ắđ Cu + CO2
CO2 + Ca(OH)2 ắđ CaCO3 + H2O
0,5
3. (1,5 điểm)
Gọi số proton, nơtron, electron trong cỏc nguyờn tử A, B tương ứng là pA, nA, eA và pB, nB, eB
Trong nguyờn tử thỡ pA = eA, pB = eB
Theo đề bài ta cú hệ phương trỡnh: 
0,5
Cộng (1) và (2) ta cú: 4(pA + pB) = 124 đ pA + pB = 31 (4)
Kết hợp (3) và (4) ta cú : 
0,5
Giải hệ phương trỡnh ta được pA = 19 đ A là nguyờn tố K
 pB = 12 đ B là nguyờn tố Mg
0,5
3
(3 điểm)
1. (1,25 điểm)
Gọi số mol của CuO là 3a (mol) đ số mol của Fe3O4 là a
Theo đề bài ta cú : 80.3a + 232.a = 9,44 đ a = 0,02
0,25
Phương trỡnh phản ứng : 
to
to
(1) CO + CuO ắđ Cu + CO2
to
(2) H2 + CuO ắđ Cu + H2O
(3) 4CO + Fe3O4 ắđ3 Fe +4 CO2
to
(4) 4H2 + Fe3O4 ắđ 3Fe + 4H2O 
0,25
Từ cỏc phản ứng trờn ta nhận thấy: 
0,5
Vậy thể tớch hỗn hợp khớ cần dựng là: 
V(CO + H2) = 0,14. 22,4 = 3,136 (lớt)
0,25
2. (1,75 điểm)
Khi cho hỗn hợp 3 kim loại tỏc dụng với nước chỉ cú K, Ba phản ứng cũn kim loại Cu khụng phản ứng.
(1) 2K+ 2H2O ắđ 2KOH + H2
(2) Ba + 2H2O ắđ Ba(OH)2 + H2
Vậy dung dịch C gồm KOH và Ba(OH)2, chất rắn D chỉ cú Cu.
0,25
Nung D trong khụng khớ, khối lượng chất rắn tăng chớnh là khối lượng của oxi đó tham gia phản ứng
mO2 = 0,16 g đ (mol)
0,25
to
(3) 2Cu + O2 ắđ 2CuO
 0,01 0,005 0,01 (mol)
Vậy khối lượng Cu cú trong hỗn hợp là: 
mCu = 0,01 . 64 = 0,64g
Tổng khối lượng của K và Ba trong hỗn hợp là: 
m(K+Ba) = 3,18 – 0,64 = 2,54 g
0,25
Gọi số mol của K và Ba lần lượt là a và b mol. Ta cú: 
(1) 2K+ 2H2O ắđ 2KOH + H2
 a a 0,5a (mol)
(2) Ba + 2H2O ắđ Ba(OH)2 + H2
 b b b (mol)
0,25
Ta cú hệ phương trỡnh:
Giải hệ phương trỡnh ta được: a = 0,03 và b = 0,01
0,25
mK = 0,03 . 39 = 1,17g đ %mK = 
mCu = 0,64 g đ %mCu = 
%mBa = 100% - (36,79% + 20,12%) = 43,09%
0,5
4
(4 điểm)
1. (2 điểm)
Gọi số mol của KMnO4 và KClO3 trong hỗn hợp lần lượt là a và b (mol)
to
(1) 2KMnO4 ắắđ K2MnO4 + MnO2 + O2
to
 a 0,5a 0,5a 0,5a (mol)
(2) 2KClO3 ắắđ 2KCl + 3O2
 b b 1,5b (mol)
0,25
Khối lượng chất rắn sau phản ứng thu được bằng 75% khối lượng chất rắn ban đầu nờn ta cú: 
197.0,5a + 87.0,5a + 74,5b = 
142a + 74,5b = 0,75.(158a + 122,5b)
142a + 74,5b = 118,5a + 91,875b
23,5a = 17,375b
0,75
Tỉ lệ khối lượng KMnO4 và KClO3 cần lấy là: 
0,5
Thành phần % của mỗi muối trong hỗn hợp ban đầu là: 
0,5
2. (2 điểm)
Gọi số mol của kim loại Al là 2a (mol) đ số mol của kim loại R là a (mol)
Gọi húa trị của kim loại R là n (nẻ N*)
(1) 2Al + 6HCl ắắđ 2AlCl3 + 3H2
 2a 6a 3a (mol)
(2) 2R + 2nHCl ắắđ 2RCln + nH2
 a an 0,5an (mol)
0,5
Ta cú: 27.2a + a.MR = 3,9 đ a.(54 + MR) = 3,9 (3)
Mặt khỏc: 3a + 0,5an = 0,2 đ a.(3+0,5n) = 0,2 (4)
Lấy (3) chia cho (4) ta được: đ MR = 9,75n + 4,5
0,5
Vỡ n là húa trị của kim loại R nờn nẻ
n
1
2
3
4
MR
14,25 (loại)
24 (Mg)
33,75 (loại)
43,5 (loại)
Vậy kim loại R là Mg
0,5
Ta nhận thấy nHCl = 2nH2 = 2. 0,2 = 0,4 mol đ mHCl = 0,4 . 36,5 = 14,6g
Theo định luật bảo toàn khối lượng ta cú : 
mkim loại + mHCl = m muối + mH2 
3,9 + 14,6 = mmuối + 0,2 . 2
mmuối = 18,1g
Vậy tổng khối lượng muối thu được sau phản ứng là 18,1g
0,5
5
(2,5 điểm)
Gọi x, y lần lượt là số mol của Fe và M cú trong hỗn hợp D.
(1) Fe + 2HCl ắắđ FeCl2 + H2
 x x x (mol)
(2) M + 2HCl ắắđ MCl2 + H2
 y y y (mol)
Ta cú: x + y = 0,2
0,5
Theo bài ra ta cú: 56x + y.MM = 9,6
 < 56 (Fe) → MM < 48 (3)
0,25
Mặt khỏc: 
Khi cho 4,6g M tỏc dụng với HCl, sau phản ứng dung dịch làm quỳ tớm chuyển màu đỏ chứng tỏ HCl cũn dư.
Ta cú phương trỡnh: 
(2) M + 2HCl ắắđ MCl2 + H2
 (mol)
Vỡ axit cũn dư nờn 18,4 (4)
0,5
Từ (3) và (4) ta thấy 18,4 < MM < 48
Cỏc kim loại cú húa trị II thỏa món là Mg (24) và Ca (40)
0,25
- Nếu M là Ca → → → 
0,5
- Nếu M là Mg → → → 
0,5
6
(3 điểm)
Gọi số mol FeO, CuO trong mỗi phần lần lượt là x và y (mol)
Phần 1: 
(1) FeO + H2SO4 ắắđ FeSO4 + H2O
 x x (mol)
(2) CuO + H2SO4 ắắđ CuSO4 + H2O
 y y (mol)
Ta cú: x + y = 0,4 (*)
0,5
to
Phần 2: 
to
(3) CO + FeO ắắđ Fe + CO2
(4) CO + CuO ắắđ Cu + CO2
Vậy hỗn hợp Y gồm cú 4 chất rắn là: FeO, CuO, Fe, Cu.
Khớ thoỏt ra là hỗn hợp CO và CO2
Gọi số mol của CO và CO2 trong hỗn hợp lần lượt là a, b (mol)
0,25
→ 
mHỗn hợp khớ = 28a + 44b= 10,2g (5)
0,25
Gọi số mol của khớ CO và CO2 lần lượt là a và b (mol)
Ta cú: 
→ 28a + 44b = 40,8a + 40,8b
→ 12,8a = 3,2b
→ → b = 4a (6)
Thay (6) vào (5) ta tớnh được a = 0,05; b = 0,2
0,5
Từ (3), (4) ta nhận thấy : nCO(phản ứng) = nCO2= 0,2 mol
Theo định luật bảo toàn khối lượng ta cú: 
mX + mCO(phản ứng) = mY + mCO2
mX + 0,2.28 = 28 + 0,2 . 44
mX = 31,2g
0,5
Ta cú hệ phương trỡnh: 
Giải hệ phương trỡnh ta được: nFeO = x = 0,1
 nCuO = y = 0,3
0,5
→ mFeO = 0,1 . 72 = 7,2g 
→ 
 %mCuO = 100% - 23,08% = 76,92%
0,5
Học sinh giải cỏch khỏc đỳng vẫn cho điểm tối đa

Tài liệu đính kèm:

  • docde_khao_sat_hoc_sinh_gioi_mon_hoa_hoc_lop_8_nam_hoc_2013_301.doc