HểA HỌC 11 SƯU TẦM : ANH SƠN SCELL 01645885193 Trang 1 ĐỀ KIỂM TRA THỬ HỌC Kè 1 SỐ 2 Cõu 1. (1,0 điểm) a) Thế nào là chất điện li mạnh, chất điện li yếu? b) Cho vớ dụ và viết phương trỡnh điện li của một chất điện li mạnh, một chất điện li yếu. Cõu 2. (2,0 điểm) Viết cỏc phương trỡnh phản ứng điều chế trực tiếp cỏc chất: N2, HNO3, H3PO4 trong phũng thớ nghiệm và phõn ure trong cụng nghiệp. Cõu 3. (2,0 điểm) Nờu hiện tượng và viết phương trỡnh phản ứng xảy ra ở dạng ion thu gọn trong cỏc TH sau: a) Cho Cu và dung dịch: NaNO3/H2SO4 loóng. b) Sục khớ NH3 từ từ đến dư vào dung dịch CuCl2. c) Cho (NH4)2CO3 vào dung dịch Ba(OH)2. d) Sục khớ NO2 vào dung dịch NaOH dư. Cõu 4. (1,0 điểm) Supephotphat đơn được điều chế từ một loại quặng cú chứa 62% Ca3(PO4)2, 35% CaCO3 và 3% SiO2. 1. Tớnh khối lượng dung dịch H2SO4 65% vừa đủ để tỏc dụng với 100 kg bột quặng trờn. 2. Tớnh độ dinh dưỡng của phõn lõn được điều chế ở trờn. Cõu 5. (1,5 điểm) Sục 4,48 lớt khớ CO2 (đktc) vào 1 lớt dung dịch hỗn hợp Ba(OH)2 0,12M và NaOH 0,06M. Sau khi cỏc phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam kết tủa. Giỏ trị của m ? Cõu 6. (1,5 điểm) Cho 60 gam hỗn hợp gồm Cu và CuO bằng dung dịch HNO3 vừa đủ, sau phản ứng hoàn toàn thu được 6,72 lớt khớ khụng màu, húa nõu trong khụng khớ (đktc, là sản phẩm khử duy nhất). a) Tớnh % khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp ban đầu? b) Cụ cạn dung dịch dịch muối khan thu được ở trờn rồi tiến hành nhiệt phõn hoàn toàn thu được hỗn hợp khớ X. Cho toàn bộ X tỏc dụng với nước, thu được 3 lớt dung dịch cú pH = z. Tỡm giỏ trị z? Cõu 7. (1,0 điểm) Hũa tan hết 13,52 gam hỗn hợp X gồm Mg(NO3)2; Al2O3; Mg và Al vào dung dịch NaNO3 và 1,08 mol HCl (đun núng). Sau khi kết thỳc phản ứng thu được dung dịch Y chỉ chứa cỏc muối và 3,136 lớt (đktc) hỗn hợp khớ Z gồm N2O và H2. Tỷ khối của Z so với He bằng 5. Dung dịch Y tỏc dụng tối đa với dung dịch chứa 1,14 mol NaOH, lấy kết tủa nung ngoài khụng khớ tới khối lượng khụng đổi thu được 9,6 gam rắn. Tớnh phần trăm khối lượng của Al cú trong hỗn hợp X? Cho: Cu=64, O=16, N=14, C=12, Ba=137, Na=23, Mg=24, Al=27, Cl=35,5; Na=23, He=4 (Thớ sinh khụng được dựng bảng HTTH và bảng Tớnh tan) ..........................................HẾT.......................................... HểA HỌC 11 SƯU TẦM : ANH SƠN SCELL 01645885193 Trang 2 SỞ GD&ĐT QUẢNG KIỂM TRA HỌC Kè 1-LỚP 11 NÂNG CAO TRƯỜNG THPT GIO LINH HƯỚNG DẪN CHẤM Cõu Nội dung Điểm Cõu 1 1,0 điểm * Chất điện li mạnh là chất khi tan trong nước, cỏc phõn tử hũa tan đều phõn li ra ion Vớ dụ: NaOH Na+ + OH- * Chất điện li yếu là chất khi tan trong nước, chỉ cú một phần số phõn tử hũa tan phõn li ra ion, phần cũn lại vẫn tồn tại dưới dạng phõn tử trong dung dịch. Vớ dụ: HClO H + + ClO- 0,25 0,25 0,25 0,25 Cõu 2 2,0 điểm NH4Cl + NaNO2 ot N2 + NaCl + 2H2O P +5HNO3 (đặc) ot H3PO4 + 5NO2 + H2O NaNO3 (rắn) + H2SO4 (đặc) ot HNO3 + NaHSO4 CO2 + 2NH3 o180 200 C,200atm (NH2)2CO + H2O 0,5 0,5 0,5 0,5 Cõu 3 2,0 điểm a) Cu tan ra, xuất hiện dung dịch màu xanh lam, khớ khụng màu húa nõu trong khụng khớ. + 2 3 2 2 2 3Cu + 8H + 2NO 3Cu + 2NO + 4H O NO + 1/2O NO b) Tạo kết tủa màu xanh lam, rồi kết tủa tan và tạo dung dịch màu xanh đậm 2NH3 + Cu 2+ + 2H2O Cu(OH)2 + 2 4NH Cu(OH)2 + 4NH3 [Cu(NH3)4] 2+ + 2OH- c) Tạo khớ mựi khai và kết tủa trắng: 2 4NH + 23CO + Ba2+ + 3OH- BaCO3 + 2NH3 + 2H2O d) Màu nõu của NO2 bị mất và tạo dung dịch trong suốt. 2NO2 + 2OH - 3NO + 2NO + H2O 0,5 0,5 0,5 0,5 Cõu 4 1,0 điểm Trong 100 kg: cú 62 kg Ca3(PO4)2 hay 0,2 kmol, 35 kg CaCO3 hay 0,35 kmol, 3 kg SiO2 Phản ứng: Ca3(PO4)2 + 2H2SO4 Ca(H2PO4)2 + 2CaSO4 (1) CaCO3 + H2SO4 CaSO4 + CO2 + H2O (2) Theo (1,2): 2 4H SO n 0,35+ 0,2x2= 0,75 kmol Vậy: 2 4ddH SO m 98.0,75.100 65 113 kg Theo(2): 2 2CO H O n n 0,35 mol Khối lượng chất rắn sau phản ứng=100+98.0,75-0,35.62=151,8 kg Vậy %(m)P2O5= (0,2.142.100):151,8=18,7% 0,5 0,5 ĐỀ CHÍNH THỨC HểA HỌC 11 SƯU TẦM : ANH SƠN SCELL 01645885193 Trang 3 Cõu 5 1,5 điểm - 2 2 - 2 mol Ba(OH) NaOHOH mol CO 2- mol 3-OH 2 - CO 3 BTNT (C) mol BTĐT (-) mol BaCO n =2.n + 1.n =0,3 4,48 n = 0,2 22,4 n CO :a + t= 1,5 CO + OH n HCO :bmol a + b = 0,2 a = 0,1 b = 0,12a + b = 0,3 n 2+ 2 3 33 mol BaCOmin (Ba ; CO ) = n =0,1 m =19,7 gam 0,25 0,25 0,5 0,25 0,25 Cõu 6 1,5 điểm 3 2 0 mol Cu CuO Cu mol Cu NO CuO BTNT (Cu) mol Cu(NO ) t 3 2 2 2 2 2 2 3 Theo đề ra ta có: 64.n + 80.n =60 n =0,45 2.n =3.n n =0,39 n =0,84 +Cu(NO ) CuO + 2NO + 1/2O +4NO + 2H O + O 4HNO Theo phương trình phản ứng ta c + 3 + 1,68 ó: H HNO 0,56M 3 pH=-lg H 0,25 0,5 0,25 0,25 0,25 0,25 Cõu 7 1,0 điểm HểA HỌC 11 SƯU TẦM : ANH SƠN SCELL 01645885193 Trang 4 mol mol Z 3mol mol MgO BTNT. Clo mol NBTNT. Na 2 N2O: 0,06 Ta có: n =0,14 Y không chứa NO H2: 0,08 n =0,24 Cho NaOH vào Y sẽ thu được gì? NaCl:1,08 -Đương nhiên là (n NaAlO :1,14 + x -1,08=0,06+x 3aNO 2+ 3+ BTĐT+ 4 - BTKL Y mol mol BTNT (N) =x) Mg :0,24 Al :0,06+x Vậy Y là gì?- Có ngay Na :x 4x y=0,42 NH :y Cl :1,08 1,08 0,08.2 4y 13,52 85.x+1,08.36,5=m +0,14.4.5+18 2 x=0,1 35x+18y=3,86 y=0,02 3 2 BTNT(Mg)mol Mg(NO ) Mg BTE Al Al 0,12 0,02 0,1 n = 0,02 n =0,22 2 0,22.2+3.n =0,08.2+0,06.8+0,02.8 n =0,12mol 0,12.27 %Al= 23,96 13,52 0,25 0,25 0,25 0,25 Ghi chỳ: Thớ sinh cú thể làm cỏch khỏc, nếu đỳng vẫn đạt điểm tối đa trong mỗi cõu. Nếu PTHH thiếu điều kiện hoặc thiếu cõn bằng hoặc thiếu cả hai thỡ trừ một nửa số điểm của PTHH đú
Tài liệu đính kèm: