TRƯỜNG THCS PHÚ ĐỊNH MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN 7 HỌC KÌ I NĂM HỌC 2013 – 2014 MÃ ĐỀ 1 Chủ đề Nội dung Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng Vận dụng thấp Vận dụng cao Đại số Chương 1. Sồ hữu tỉ. Số thực 1. Thực hiện tính nhanh, hợp lý phép tính 2.a. Sử dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau để tìm x, y, z 2.b. Tìm x sử dụng giá trị tuyệt đối 6. Tính giá trị của biểu thức 3 câu 4,5 điểm 45% Chương 2. Đồ thị và hàm số 4. Biết cách giải bài toán về đại lượng tỉ lệ nghịch. 1 câu 1,5 điểm 15% Số câu Điểm Tỉ lệ 2,5 câu 4,5 điểm 45% 1,5 câu 1,5 điểm 15% 4 câu 6 điểm 60% Hình học Chương 2. Tam giác Nêu điều kiện để hai tam giác bằng nhau trường hợp cạnh-góc- cạnh. 5. Áp dụng chứng minh được 2 tam giác bằng nhau và các điều kiện kéo theo. 1 câu 3 điểm 30% Số câu Điểm Tỉ lệ 1 câu 1 điểm 10% 1 câu 3 điểm 30% 2 câu 4 điểm 40% Tổng số câu Điểm Tỉ lệ 1 câu 1 điểm 10% 3,5 câu 7,5 điểm 75% 1,5 câu 1,5 điểm 15% 6 câu 10 điểm 100% Duyệt của tổ chuyên môn Người ra đề Nguyễn Văn Hải TRƯỜNG THCS PHÚ ĐỊNH ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2013- 2014 MÔN: TOÁN 7 Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề) MÃ ĐỀ 1 Câu 1. (2,0 điểm) Thực hiện phép tính: a. b. Câu 2. (2,0 điểm) Tìm 2 số x, y,z biết và x+ y+z = 24 Tìm x biết |x + 5| - 13 = 9 Câu 3. (1 điểm) Nêu điều kiện để tam giác ABC bằng tam giác MNP theo trường hợp cạnh-góc-cạnh. Câu 4. (1,5 điểm) Ba người cùng đào một con mương hết 8 giờ. Hỏi 4 người cùng đào con mương đó hết bao lâu (cùng năng suất như nhau). Câu 5. (3 điểm) Cho tam giác ABC, có AB = AC. Gọi M là trung điểm của BC. Trên tia đối của tia MA lấy một điểm H sao cho AM = MH. Chứng minh rằng ABM = HCM Chứng minh rằng AB // HC Chứng minh AM BC Câu 6. (0,5 điểm) Tính giá trị của biểu thức: A= HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN 7 HỌC KÌ I NĂM HỌC 2013 – 2014 MÃ ĐỀ 1 Câu Nội dung Biểu điểm 1 a b = = 3 - 7 = -2 0,5 0,5 0,5 0,5 2 a b Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có: = Vậy: |x + 5| - 13 = 9 |x + 5| = 22 TH1: x + 3 = 22 x = 19 TH2:x + 3 = -22 x = -25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 3 ∆ABC=∆MNP (c-g-c) nếu xảy ra một trong ba trường hợp sau: AB=MN; A=M; AC=MP BC=NP; B=N; BA=NM AC=MP; C=P; BC=NP 0,25 0,25 0,25 0,25 4 Gọi x là thời gian 8 người cùng đào một con mương. Vì số người và thời gian là hai đại lượng tỉ lệ nghịch nên: Vậy nếu làm 4 người thì mất 0,25 0,25 0,75 0,25 5 Vẽ được hình, nêu đúng GT, KL GT Cho tam giác ABC: AB = AC M BC: BM = MC, AM = MH KL a) ABM = HCM b) AB // HC c) AM BC CM: a) Xét ABM và HCM có: AM = MH (gt) BM = MC (gt) AMB = HMC (đối đỉnh) ABM = HCM (c.g.c) b) Do ABM = HCM (CM câu a) ABM = HCM (2 góc tương ứng) Mà 2 góc này ở vị trí so le trong nên AB // HC c) Xét ABM và ACM có: AB = AC (gt) AM: cạnh chung BM = MC (gt) ABM =ACM (c.c.c) AMB = AMC (2 góc tương ứng) Mà AMB + AMC = 1800 (2 góc kề bù) Nên AMB = 900 Hay AM BC 0,25 0,25 0,5 0,5 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 6 0,25 0,25 TRƯỜNG THCS PHÚ ĐỊNH MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN 7 HỌC KÌ I NĂM HỌC 2013 – 2014 MÃ ĐỀ 2 Chủ đề Nội dung Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng Vận dụng thấp Vận dụng cao Đại số Chương 1. Sồ hữu tỉ. Số thực 1. Thực hiện tính nhanh, hợp lý phép tính 2.a. Sử dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau để tìm x, y, z 2.b. Tìm x sử dụng giá trị tuyệt đối 6. Tính giá trị của biểu thức 3 câu 4,5 điểm 45% Chương 2. Đồ thị và hàm số 4. Biết cách giải bài toán về đại lượng tỉ lệ nghịch. 1 câu 1,5 điểm 15% Số câu Điểm Tỉ lệ 2,5 câu 4,5 điểm 45% 1,5 câu 1,5 điểm 15% 4 câu 6 điểm 60% Hình học Chương 2. Tam giác Nêu điều kiện để hai tam giác bằng nhau trường hợp góc- cạnh-góc. 5. Áp dụng chứng minh được 2 tam giác bằng nhau và các điều kiện kéo theo. 1 câu 3 điểm 30% Số câu Điểm Tỉ lệ 1 câu 1 điểm 10% 1 câu 3 điểm 30% 2 câu 4 điểm 40% Tổng số câu Điểm Tỉ lệ 1 câu 1 điểm 10% 3,5 câu 7,5 điểm 75% 1,5 câu 1,5 điểm 15% 6 câu 10 điểm 100% Duyệt của tổ chuyên môn Người ra đề Nguyễn Văn Hải TRƯỜNG THCS PHÚ ĐỊNH ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2013- 2014 MÔN: TOÁN 7 Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề) MÃ ĐỀ 2 Câu 1. (2,0 điểm) Thực hiện phép tính: a. b. Câu 2. (2,0 điểm) a. Tìm 2 số a, b, c biết và a+ b-c = 12 b. Tìm x biết |x - 3| + 11 = 19 Câu 3. (1 điểm) Nêu điều kiện để tam giác MNP bằng tam giác EFH theo trường hợp góc-cạnh-góc. Câu 4. (1,5 điểm) Năm công nhân hoàn thành công việc trong 16 giờ. Hỏi 8 công nhân (với cùng năng suất như nhau) hoàn thành công việc đó hết bao nhiều giờ? Câu 5. (3 điểm) Cho tam giác ABC, có AB = AC. Gọi M là trung điểm của BC. Trên tia đối của tia MA lấy một điểm H sao cho AM = MH. a. Chứng minh rằng ABM = HCM b. Chứng minh rằng AB // HC c. Chứng minh AM BC Câu 6. (0,5 điểm) So sánh: 33000 và 42000 HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN 7 HỌC KÌ I NĂM HỌC 2013 – 2014 MÃ ĐỀ 2 Câu Nội dung Biểu điểm 1 a b = = 35 - 4 = 31 0,5 0,5 0,5 0,5 2 a b Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có: = Vậy: |x - 3| + 11 = 19 |x - 3| = 8 TH1: x - 3 = 8 x = 11 TH2: x - 3 = -8 x = -5 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 3 ∆MNP=∆EFH (g-c-g) nếu xảy ra một trong ba trường hợp sau: M=E; MN=EF; N=F N=F; NP=FH; P=H P=H; PM=HE; M=E 0,25 0,25 0,25 0,25 4 Gọi x là thời gian 8 công nhân hoàn thành công việc. Vì số công nhân và số giờ là hai đại lượng tỉ lệ nghịch nên: Vậy 8 công nhân hoàn thành trong 10 giờ. 0,25 0,25 0,75 0,25 5 Vẽ được hình, nêu đúng GT, KL GT Cho tam giác ABC: AB = AC M BC: BM = MC, AM = MH KL a) ABM = HCM b) AB // HC c) AM BC CM: a) Xét ABM và HCM có: AM = MH (gt) BM = MC (gt) AMB = HMC (đối đỉnh) ABM = HCM (c.g.c) b) Do ABM = HCM (CM câu a) ABM = HCM (2 góc tương ứng) Mà 2 góc này ở vị trí so le trong nên AB // HC c) Xét ABM và ACM có: AB = AC (gt) AM: cạnh chung BM = MC (gt) ABM =ACM (c.c.c) AMB = AMC (2 góc tương ứng) Mà AMB + AMC = 1800 (2 góc kề bù) Nên AMB = 900 Hay AM BC 0,25 0,25 0,5 0,5 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 6 Ta có : 33000 = 33.1000 = 271000 42000 =42.1000 = 161000 Vì 27>16 => 271000 >161000 nên 33000 > 42000 0,25 0,25 TRƯỜNG THCS PHÚ ĐỊNH BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ I MÃ PHÁCH Môn: Toán 7 Họ và tên:.................................. Thời gian làm bài: 90 phút Lớp: ..... GT1:.......................................... Số báo danh: ... Phòng thi: .... GT2:.......................................... MÃ PHÁCH ĐIỂM GK1:.......................................... GK2:.......................................... MÃ ĐỀ 2 Câu 1. (2,0 điểm) Thực hiện phép tính: a. b. Câu 2. (2,0 điểm) a. Tìm 2 số a, b, c biết và a+ b-c = 12 b. Tìm x biết |x - 3| + 11 = 19 Câu 3. (1 điểm) Nêu điều kiện để tam giác MNP bằng tam giác EFH theo trường hợp góc-cạnh-góc. Câu 4. (1,5 điểm) Năm công nhân hoàn thành công việc trong 16 giờ. Hỏi 8 công nhân (với cùng năng suất như nhau) hoàn thành công việc đó hết bao nhiều giờ? Câu 5. (3 điểm) Cho tam giác ABC, có AB = AC. Gọi M là trung điểm của BC. Trên tia đối của tia MA lấy một điểm H sao cho AM = MH. a. Chứng minh rằng ABM = HCM b. Chứng minh rằng AB // HC c. Chứng minh AM BC Câu 6. (0,5 điểm) So sánh: 33000 và 42000 BÀI LÀM TRƯỜNG THCS PHÚ ĐỊNH BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ I MÃ PHÁCH Môn: Toán 7 Họ và tên:.................................. Thời gian làm bài: 90 phút Lớp: ..... GT1:.......................................... Số báo danh: ... Phòng thi: .... GT2:.......................................... MÃ PHÁCH ĐIỂM GK1:.......................................... GK2:.......................................... MÃ ĐỀ 1 Câu 1. (2,0 điểm) Thực hiện phép tính: a. b. Câu 2. (2,0 điểm) a. Tìm 2 số x, y,z biết và x+ y+z = 24 b. Tìm x biết |x + 5| - 13 = 9 Câu 3. (1 điểm) Nêu điều kiện để tam giác ABC bằng tam giác MNP theo trường hợp cạnh-góc-cạnh. Câu 4. (1,5 điểm) Ba người cùng đào một con mương hết 8 giờ. Hỏi 4 người cùng đào con mương đó hết bao lâu (cùng năng suất như nhau). Câu 5. (3 điểm) Cho tam giác ABC, có AB = AC. Gọi M là trung điểm của BC. Trên tia đối của tia MA lấy một điểm H sao cho AM = MH. a. Chứng minh rằng ABM = HCM b. Chứng minh rằng AB // HC c. Chứng minh AM BC Câu 6. (0,5 điểm) Tính giá trị của biểu thức: A= BÀI LÀM
Tài liệu đính kèm: