Đề kiểm tra học kỳ I, năm học 2014 – 2015 môn Toán - Lớp 7

pdf 3 trang Người đăng khoa-nguyen Lượt xem 1234Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ I, năm học 2014 – 2015 môn Toán - Lớp 7", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra học kỳ I, năm học 2014 – 2015 môn Toán - Lớp 7
 SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I, NĂM HỌC 2014 – 2015 
 TỈNH BÀ RỊA – VŨNG TÀU MÔN TOÁN - LỚP 7 
 ------------------------------- Thời gian làm bài: 90 phút 
 ĐỀ CHÍNH THỨC (Không kể thời gian giao đề) 
Bài 1 (1,5 điểm) Thực hiện từng bước các phép tính sau: 
1) 
2 1 1
3 2 6
  ; 2) 
2
2 3
.3 . 2
3 4
     
; 
3) 
4
6. 25
9
 . 
Bài 2 (1,5 điểm) Tìm x, biết: 
1) 
-3
12 4
x
 ; 2) 
2
1
-1 4
2
x
 
 
 
. 
Bài 3 (1,5 điểm) Cho hàm số y ax . 
1) Tìm hệ số a biết đồ thị hàm đi qua A(4;-2). 
2) Vẽ đồ thị hàm số với 
1
-
2
a  . 
Bài 4 (1,5 điểm) 
Tổng số học sinh của 3 lớp 7A, 7B, 7C là 114 học sinh. Tính số học sinh của mỗi lớp 
biết rằng số học sinh lớp 7A, 7B, 7C tỉ lệ với 18; 19; 20. 
Bài 5 (1,5 điểm) Cho xOy  90o có tia phân giác Ot. Từ điểm A thuộc tia Ot vẽ AB vuông 
góc với Ox (B Ox). 
1) Chứng minh: AB song song với Oy; 
2) Tính số đo OAB. 
Bài 6 (2,5 điểm) Cho ABC có AB = AC. Gọi H là trung điểm của BC. Qua B vẽ đường 
thẳng song song với AH, đường thẳng này cắt đường thẳng AC tại D. 
 1) Chứng minh AHB = AHC. 
 2) Chứng minh AH vuông góc với BC và  0CBD 90 . 
 3) Vẽ AI vuông góc với BD (I BD). Chứng minh IB = ID. 
------------HẾT---------- 
Họ và tên thí sinh: ... Số báo danh:  
Chữ ký của giám thị:.. 
 - 1 - 
 SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I 
 TỈNH BÀ RỊA – VŨNG TÀU MÔN: TOÁN 7 - NĂM HỌC 2014 – 2015 
GHI CHÚ: 
- Tổ chấm cần thống nhất chia thang điểm đến 0,25. 
- Các lời giải khác đáp án nhưng phù hợp với chương trình cấp học, nếu đúng vẫn 
cho tối đa điểm. 
Bài Câu Bài giải Điểm 
I 
(1,5đ) 
1 
2 1 1 4 3 1 1
3 2 6 6 3
 
    
0,25x2 
2 
2
2 3 4 3
3 2 3 2
3 4 9 4
4 3 1
3 2 6
 
         
 
   
0,25 
0,25 
3 
4 2
6 25 6 5 1
9 3
      0,25x2 
II 
(1,5đ) 
1 
3 3 12
9
12 4 4
x
x
  
     0,25x2 
2 
2
1
1 2
61 21 4
1 22
1 2
2
x
x
x
x
x

   
            

0,25x2 
0,25x2 
III 
(1,5đ) 
1 
Đồ thị hàm số y = ax đi qua A(4;-2) 
1
4 2
2
a a      
0,25x2 
2 
 Với 
1
2
a   thì hàm số là 
1
2
y x  
 Đồ thị hàm số 
1
2
y x  là đường thẳng đi qua O(0;0) 
và B(2;-1) 
 Vẽ đúng đồ thị hàm số trên mặt phẳng Oxy 
(Học sinh viết thiếu tên hệ trục tọa độ : - 0,25đ) 
0,25 
0,25 
0,5 
IV 
(1,5đ) 
Gọi số học sinh của 3 lớp 7A, 7B, 7C lần lượt là x, y, z (x, y, z  N*) 
Theo bài ra ta có : 
18 19 20
x y z
  và x + y + z = 114 
Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta được: 
114
2
18 19 20 18 19 20 57
x y z x y z 
    
 
Vậy 2 36; 2 38; 2 40
18 19 20
x y z
x y z         
Số học sinh của 7A, 7B, 7C lần lượt là 36, 38, 40. 
0,25 
0,25 
0,25 
0,25x3 
 - 2 - 
(Lưu ý : Học sinh không ghi điều kiện của ẩn vẫn cho điểm tối đa) 
V 
(1,5đ) 
Vẽ hình và ghi giả thiết kết luận đúng 
0,25x2 
1 
AB  Ox (gt) 
Oy  Ox (Vì  0xOy 90 ) 
 AB // Oy 
0,25 
0,25 
2 


0xOy AOy 45
2
  (Vì Ot là phân giác của xOy ) 
Mà  OAB AOy  (Vì AB // Oy) 
 0OAB 45  
0,25 
0,25 
VI 
(0,5đ) 
Vẽ hình và ghi giả thiết kết luận đúng 
0,25x2 
1 AHB = AHC (Vì AB = AC; BH = CH; AH chung) 0,25x3 
2 
 AHB AHC  (Vì AHB = AHC) 
Mà   0AHB AHC 180  (Kề bù) 
  0AHB AHC 90   
AH  BC tại H 
Lại có AH // BD (gt) 
BD  BC  0CBD 90  
0,25 
0,25 
0,25 
3 
Ta có AI // BC (vì cùng vuông góc với BD) 
 DAI ACB   và  IAB ABC  
Mà  ACB ABC  (Vì AHB = AHC) 
 DAI IAB   
Từ đó chứng minh được AID = AIB (g.c.g) 
 IB = ID 
0,25 
0,25 
--------Hết-------- 

Tài liệu đính kèm:

  • pdfDE_THI_HK1_TOAN_7_BRVT.pdf