Đề kiểm tra học kì I năm 2016 - 2017 môn: Hóa học lớp 11

doc 3 trang Người đăng tranhong Lượt xem 1063Lượt tải 3 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì I năm 2016 - 2017 môn: Hóa học lớp 11", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra học kì I năm 2016 - 2017 môn: Hóa học lớp 11
SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC
MÃ ĐỀ: 578
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2016-2017
MÔN: HÓA – LỚP 11
Thời gian làm bài: 45 phút (35 câu trắc nghiệm)
Họ, tên thí sinh:..................................................................... , Số báo danh.
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H=1; Li = 3; C=12; N=14; O=16; F=19; Na=23; Mg=24; Al=27; P=31; S=32; Cl = 35,5; K=39; Ca=40;Fe=56; Zn=65; Br = 80; Ag=108; Ba = 137; Cu = 64).
Câu 1: Để phân biệt dung dịch Na3PO4 và dung dịch NaNO3 nên dùng thuốc thử nào?
A. Dung dịch H2SO4.	B. Dung dịch HCl.	C. Dung dịch AgNO3.	D. Dung dịch KOH.
Câu 2: Muốn tăng cường sức chống bệnh, chống rét và chịu hạn cho cây, người ta dùng
A. phân kali.	B. phân đạm.	C. phân vi lượng.	D. phân lân.
Câu 3: Phôtpho thể hiện tính oxi hoá trong phản ứng nào sau đây?
A. 2P + 3Mg Mg3P2.	B. 4P + 5O2 2P2O5.
C. 2P + 3Cl2 2PCl3.	D. P + 5HNO3 H3PO4 + 5NO2 + H2O.
Câu 4: Cho Fe tác dụng với dung dịch HNO3 loãng tạo ra khí X không màu, hóa nâu ngoài không khí. X là
A. NO2.	B. NO.	C. N2O.	D. N2.
Câu 5: Tính khử của C thể hiện ở phản ứng nào sau đây?
A. .	B. .
C. CaCO3 CaO + CO2.	D. .
Câu 6: Cấu hình e lớp ngoài cùng của nguyên tử cacbon là
A. 2s22p3 .	B. 3s23p4.	C. 3s23p2.	D. 2s22p2 .
Câu 7: Chất nào sau đây được sinh ra trong không khí từ hai đơn chất khi có sấm sét?
A. Cacbon monoxit.	B. Nước.	C. Nitơ monoxit.	D. Nitơ đioxit.
Câu 8: Dãy chất nào sau đây đều gồm các bazơ theo thuyết A- re-ni-ut?
A. KOH, NaOH, Ba(OH)2.	B. NaOH, HNO3, CaCl2.
C. NaOH, K2CO3, CH3COOH.	D. NaOH, KOH, CaCO3.
Câu 9: Nhiệt phân hoàn toàn 9,6 gam NH4NO2. Thể tích khí N2 thu được ở đktc là
A. 2,688 lít.	B. 2,24 lít.	C. 3,36 lít.	D. 4,48 lít.
Câu 10: Trong các chất sau, chất nào là chất điện li yếu?
A. HCl.	B. H2O.	C. Ba(OH)2.	D. Na2CO3.
Câu 11: Dung dịch NaOH 0,01M có pH bằng
A. 12.	B. 7.	C. 11.	D. 2.
Câu 12: Nung 26,8g hỗn hợp CaCO3 và MgCO3 đến khối lượng không đổi thu được a gam chất rắn và 6,72 lít khí CO2 (đktc). Giá trị của a là
A. 1,36g.	B. 1,63g.	C. 13,6g.	D. 16,3g.
Câu 13: Cho 5,35 gam NH4Cl tác dụng với 150ml dung dịch NaOH 1M và đun nóng nhẹ thấy thu được V lít khí ở đktc. Giá trị của V là
A. 4,48.	B. 3,36.	C. 1,12.	D. 2,24.
Câu 14: Các dung dịch sau đây có cùng nồng độ 0,1 mol/l. Dung dịch nào dẫn điện kém nhất?
A. HCl.	B. HF.	C. HI.	D. HBr.
Câu 15: Một loại phân lân supephotphat kép có chứa 69,62% muối canxi đihiđrôphotphat, còn lại gồm các chất không chứa photpho. Độ dinh dưỡng của loại phân này là
A. 45,57%.	B. 39,76%.	C. 42,25%.	D. 48,52%.
Câu 16: Hòa tan hoàn toàn 0,3 mol Cu trong lượng dư dung dịch HNO3 đặc, nóng thu được V lít khí NO2 ở đktc. Giá trị của V là
A. 6,72.	B. 3,36.	C. 4,48.	D. 13,44.
Câu 17: Phản ứng viết không đúng là
A. 4P + 5O2 2P2O5.	B. P2O3 + 3H2O 2H3PO4.
C. 2P + 3Mg Mg3P2.	D. 2P + 5Cl2 dư 2PCl5.
Câu 18: Trong các cặp chất cho dưới đây, cặp nào không xảy ra phản ứng?
A. CuCl2 + AgNO3.	B. K2SO4 + Ba(NO3)2.	C. HCl + Fe(OH)3.	D. KOH + CaCO3.
Câu 19: Phản ứng nào dưới đây có phương trình ion thu gọn là: S2- + 2H+ H2S
A. H2 + S H2S.	B. Na2S +2 HCl H2S +2NaCl.
C. FeS(r) + 2HCl 2H2S + FeCl2.	D. BaS + H2SO4 (loãng) H2S +BaSO4.
Câu 20: Phương trình phản ứng nhiệt phân nào sai?
A. NH4NO2 N2 + 2H2O.	B. NH4Cl NH3 + HCl.
C. (NH4)2CO3 2NH3 + CO2 + H2O.	D. NH4NO3 NH3 + HNO3.
Câu 21: Dãy các ion nào sau đây tồn tại được trong cùng một dung dịch?
A. K+, Cl-, NO3-, Ag+	B. H+, Cl-, Na+, HCO32-
C. Na+, Cl-, Fe2+, SO42-.	D. Na+, OH-, NO3-, Fe3+.
Câu 22: Khử hoàn toàn 32g Fe2O3 bằng khí CO dư ở nhiệt độ cao, sản phẩm khí thu được cho vào bình đựng nước vôi trong dư thu được a gam kết tủa. Giá trị của a là
A. 60.	B. 30.	C. 40.	D. 50 .
Câu 23: Cho thí nghiệm như hình vẽ:
hỗn hợp X
Ca(OH)2
.:::::
CaCO3
Hỗn hợp X gồm những chất nào?
A. Fe2O3 + CO.	B. MgO + C.	C. CuO + C.	D. Al2O3 + C.
Câu 24: Dung dịch X có chứa : 0,05 mol Na+, 0,02 mol Mg2+, 0,06 mol Cl- và x mol HCO3-. Cô cạn dung dịch X thì thu được bao nhiêu gam muối khan?
A. 5,565 g.	B. 5,125 g.	C. 4,66 g.	D. 5,59 g.
Câu 25: Mệnh đề sai là
A. Khí NH3 tác dụng với oxi có (xt, to) tạo khí NO.
B. Khí NH3 cháy trong khí clo sinh ra khói trắng.
C. Điều chế khí NH3 bằng cách cô cạn dung dịch muối amoni.
D. Khí NH3 được dùng để sản xuất axit HNO3.
Câu 26: Các dung dịch NH3; KOH; Ba(OH)2 có cùng nồng độ mol/l. Thứ tự pH giảm dần của các dung dịch đã cho là:
A. Ba(OH)2; KOH; NH3.	B. Ba(OH)2; NH3; KOH.
C. KOH; NH3; Ba(OH)2.	D. NH3; KOH; Ba(OH)2.
Câu 27: Cho 14,2 gam P2O5 vào 200 gam dung dịch NaOH 8% thu được dung dịch X. Nồng độ % của muối thu được là
A. NaH2PO4 11,2%.	B. Na2HPO4 13,26%.
C. Na3PO4 7,66%.	D. Na2HPO4 7,66%; NaH2PO4 7,66%.
Câu 28: Sục V lít CO2 (đktc) vào 150ml dung dịch Ba(OH)2 1M, sau phản ứng thu được 19,7g kết tủa. Giá trị của V là
A. 22,4 hoặc 3,36.	B. 2,24 hoặc 4,48.	C. 2,24 hoặc 3,36.	D. 3,36 hoặc 2,24 .
Câu 29: Khi nhiệt phân hỗn hợp chất rắn sau: NH4HCO3 , KHCO3, FeCO3 trong không khí đến khối lượng không đổi thu được sản phẩm rắn gồm:
A. Fe3O4, K2CO3	B. Fe2O3, K2CO3	C. Fe2O3, K2O	D. FeO, K2CO3@
Câu 30: Cho 4 chất bột riêng biệt: NaCl, Na2CO3, CaCO3, BaSO4. Chỉ dùng thêm một cặp chất nào dưới đây để nhận biết 4 chất bột đã cho?
A. và HCl.	B. và NaOH.	C. và BaCl2.	D. và BaO.
Câu 31: Cho 200 ml dung dịch HCl 0,2 M trộn với 300 ml dung dịch Ba(OH)2 a M thì thu được 500 ml dung dịch có pH = 13. Giá trị của a là
A. 3.	B. 0,3.	C. 1,5.	D. 0,15.
Câu 32: Hoà tan hoàn toàn m gam Al vào dung dịch HNO3 loãng thu được 1,12 lít khí NO ở đktc (sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của m là
A. 8,1.	B. 0,81.	C. 13,5.	D. 1,35.
Câu 33: Cho 1,792 lít khí CO2 (đktc) hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch chứa 0,1mol Ca(OH)2, sau phản ứng khối lượng kết tủa thu được là
A. 2 gam.	B. 12 gam.	C. 10 gam.	D. 8 gam.
Câu 34: Cho m gam Fe vào 100 ml dung dịch chứa đồng thời KNO3 0,16M và H2SO4 0,4M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thấy sinh ra hỗn hợp khí X (gồm 2 khí), trong đó có một khí bị hóa nâu ngoài không khí (sản phẩm khử duy nhất của N+5), dung dịch Y và 2,4 gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 1,972.	B. 2,512.	C. 4,192.	D. 4,912.
Câu 35: Hoà tan a gam một hỗn hợp gồm (Na2CO3; KHCO3) vào nước thu được dung dịch X. Nhỏ từ từ 150ml dung dịch HCl 1M vào dung dịch X thu được 1,12 lít CO2 (đktc) và dung dịch Y. Thêm tiếp dung dịch Ca(OH)2 dư vào dung dịch Y thu được 20 gam kết tủa (bỏ qua sự thuỷ phân các ion trong dung dịch, coi như CaCO3 kết tủa hoàn toàn). Giá trị của a là
A. 26,5.	B. 20.	C. 25,6.	D. 25,9.
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------

Tài liệu đính kèm:

  • docHOA HOC 11_MA 578.doc