Đề kiểm tra chất lượng giữa học kỳ 1 năm học 2016 – 2017 môn: Hóa học 11 - Mã đề: 789

docx 3 trang Người đăng tranhong Lượt xem 1139Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra chất lượng giữa học kỳ 1 năm học 2016 – 2017 môn: Hóa học 11 - Mã đề: 789", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra chất lượng giữa học kỳ 1 năm học 2016 – 2017 môn: Hóa học 11 - Mã đề: 789
SỞ GD&ĐT THÁI BÌNH
TRƯỜNG THPT TÂY THỤY ANH
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KỲ 1
NĂM HỌC 2016 – 2017
MÔN: HÓA HỌC 11
(Thời gian làm bài: 60 phút, không kể giao đề)
Họ và tên: ..Số báo danh .............
Mã đề: 789
Câu 1: Khí amoniac làm giấy quỳ tím ẩm:
A. Không đổi màu. B. Mất màu. C. Chuyển thành màu xanh.	 D. Chuyển thành màu đỏ.
Câu 2: Thêm 900 ml nước vào 100 ml dung dịch 0,05M thì thu được dung dịch mới có pH bằng:
A. 1	B. 2	C. 3	D. 4
Câu 3: Trộn lẫn V ml dung dịch NaOH 0,01M với V ml dung dịch HCl 0,03 M được 2V ml dung dịch Y. Dung dịch Y có pH là
A. 4.	B. 2.	C. 3.	D. 1.
Câu 4: Cho phản ứng giữa các cặp chất (trong dung dịch): (1) CaCl2 + Na2CO3; 	 
(2) Ca(OH)2 + (NH4)2CO3; (3) Ca(HCO3)2 + Ca(OH)2; 	 (4) Ca(NO3)2 + (NH4)2CO3; 	 
Số phản ứng có phương trình ion thu gọn: Ca2+ + CO32- CaCO3 là
A. 2.	B. 3.	C. 4.	D. 1.
Câu 5: Cho 2,16 gam hỗn hợp gồm Al và Mg tan hết trong dung dịch axit HNO3 loãng, đun nóng nhẹ tạo ra dung dịch X và 448 ml (đo ở 354,9K và 988 mmHg) hỗn hợp khí Y khô gồm 2 khí không màu, không đổi màu trong không khí. Tỷ khối của Y so với oxi bằng 0,716 lần tỷ khối của khí cacbonic so với nitơ. Làm khan X một cách cẩn thận thu được m gam chất rắn Z, nung Z đến khối lượng không đổi thu được 3,84 gam chất rắn T. Giá trị của m là
A. 15,18.	B. 16,68.	C. 15,48.	D. 17,92.
Câu 6: Cho 3,2g đồng tác dụng hết với dd HNO3 đặc. thể tích khí NO2 thu được ë ®ktc là:
A. 4,48 lít	B. 2,24 lít	C. 1 lít	D. 2 lít
Câu7 : Trong các dung dịch: KHSO4, (NH4)2SO4, NaF, CH3COOK, MgCl2, Na2CO3. Số dung dịch có pH<7 là
A. 3.	B. 5.	C. 4.	D. 2.
Câu 8 : Nhiệt phân Cu(NO3)2 thu được ?
 A. Cu,O2,N2	B. Cu,NO2,O2	C. CuO, NO2, O2	D. Cu(NO3)2, O2
Câu 9 : Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp FeS và FeCO3 bằng dung dịch HNO3 đặc, nóng, dư thu được hỗn hợp gồm 2 khí CO2 và NO2 (NO2 là sản phẩm khử duy nhất của HNO3) có tỉ khối hơi so với hiđro bằng 22,909. Phần trăm khối lượng của FeS trong hỗn hợp ban đầu là
 A. 44,47%.	B. 43,14%.	C. 83,66%.	D. 56,86%.
Câu 10: Các ion nào sau đây có thể tồn tại trong cùng một dung dịch:
A. Na+, Ca2+, CO32-, NO3-. 	B. K+, Ag+, OH-, NO3-. 
C. Mg2+, Ba2+, NO3-, Cl-.	D. NH4+, Na+, OH-, HCO3-.
Câu 11: Cho 3,87 gam hỗn hợp 2 kim loại Al và Mg vào 250 ml dung dịch X gồm HCl 1M và H2SO4 0,5 M thu được dung dịch B và 4,368 lít khí H2(đktc). Cho dung dich B tác dụng với V ml dung dịch hỗn hợp gồm NaOH 0,02 M và Ba(OH)2 0,01 M. Thể tích dung dịch B cần thiết để tác dụng với dung dịch A cho kết tủa nhỏ nhất là:
A. 2,75 lit	B. 14,75 lit	C. 12 lit	D. 12,5 lit
Câu 12: Tổng hệ số (các số nguyên, tối giản) của tất cả các chất trong phương trình phản ứng giữa Cu với dung dịch HNO3 loãng là	
 A. 10. 	B. 11. 	C. 20. 	D. 16.
Câu 13: Ion OH- khi tác dụng với ion nào dưới đây sẽ cho kết tủa?
A. Ba2+	B. Cu2+	C. K+	D. Na+
Câu 14: Phát biểu không đúng là
A. Ở điều kiện thường, NH3 là khí không màu, mùi khai.	B. Khí NH3 nặng hơn không khí.
C. Khí NH3 dễ hoá lỏng, tan nhiều trong nước.
D. Liên kết giữa N và 3 nguyên tử H là liên kết cộng hoá trị phân cực.
Câu 15: Chỉ dùng thêm quỳ tím làm thuốc thử có thể phân biệt được mấy dung dịch trong các dung dịch mất nhãn sau: H2SO4, Ba(OH)2, Na2CO3, NaOH
A. 1	B. 2	C. 3	 D. 4
Câu 16: Trong các phản ứng sau: (1) NaOH + HNO3 (2) NaOH + H2SO4 	 (3) Ba(OH)2 + HNO3 (4) Mg(OH)2 + HNO3 	. Số phản ứng có phương trình ion thu gọn: H+ + OH- H2O là?
A. 3.	B. 4.	C. 1.	D. 2.
Câu 17: Trộn V1 lít dung dịch axit mạnh (pH = 5) với V2 lít kiềm mạnh (pH = 9) theo tỉ lệ thể tích nào sau đây để thu được dung dịch có pH = 6
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 18: Cho V(lÝt) dung dÞch NaOH 1M vµo 100 ml dung dÞch chøa ®ång thêi HCl 1M vµ AlCl3 0,8M thu ®­îc 3,9 gam kÕt tña. Gi¸ trÞ ®óng cña V là?
 A. 150 ml vµ 270 ml	B. 250 ml vµ 270 ml	 C. 250 ml vµ 370 ml D. 150ml vµ 350 ml.
Câu 19: Nhận xét nào sau đây không đúng về muối amoni ?
A. Muối amoni bền với nhiệt.	B. Các muối amoni đều là chất điện li mạnh
C. Tất cả các muối amoni tan trong nước.	D. Nhiệt phân muối amoni đều thu được NH3
Câu 20: Cho m gam bột Fe vào 200 ml dung dịch hỗn hợp A chứa H2SO4 1M, Fe(NO3)3 0,5M và CuSO4 0,25M. Khuấy đều cho đến khi phản ứng kết thúc thu được 0,75m gam chất rắn. Giá trị của m là:
A. 43,2 gam	B. 56 gam	C. 33,6 gam	D. 32 gam
Câu 21: Nếu toàn bộ quá trình s¶n xuÊt HNO3 có hiệu suất 70% thì từ 22,4lit NH3 (đktc) sẽ thu được lượng HNO3 là:
A. 4,41g	B. 4,14g	C. 14,4g	D. 44,1g
Câu 22: Từ phản ứng khử độc một lượng nhỏ khí clo trong phòng thí nghiệm:
2NH3 + 3Cl2 6HCl +N2. Kết luận nào sau đây đúng?
A. NH3 là chất khử. 	B. NH3 là chất oxi hoá. 
C. Cl2 vừa oxi hoá vừa khử.	D. Cl2 là chất khử.
Câu 23: Xét pH của bốn dung dịch có nồng độ mol bằng nhau là dung dịch HCl, pH = a; dung dịch H2SO4, pH = b; dung dịch NH4Cl, pH = c ; dung dịch NaOH pH = d. Nhận định nào dưới đây là đúng ?
A. d < c < a < b.	B. c < a < d < b.	C. a < b < c < d.	D. b < a < c < d.
Câu 24: Một hỗn hợp khí gồm N2 và H2 có tỉ khối đối với H2 bằng 3,6 .Sau khi đun nóng một thời gian để hệ đạt tới trạng thái cân bằng thì tỉ khối của hỗn hợp sau phản ứng đối với H2. bằng 4,5. Tính hiệu suất phản ứng tổng hợp NH3 ?
 A. 25%	 B. 20%	 C. 40%	 D. 50%
Câu 25: Hòa tan 2,8 gam một kim loại X vào dung dịch HNO3, thu được 1,12 lit khí NO duy nhất (đktc) . X là :
A. Mg B. Fe C. Al	 D. Cu
Câu 26: Để tăng hiệu suất của phản ứng tổng hợp NH3 cần?
A. Tăng áp suất, tăng nhiệt độ.	B. Tăng áp suất, giảm nhiệt độ..
C. Giảm áp suất, tăng nhiệt độ.	D. Giảm áp suất, giảm nhiệt độ.
Câu 27: Cho HNO3 đặc vào than nung nóng có khí bay ra là:
A. CO2	B. NO2	C. CO2 và NO2	D. NO, CO2
Câu 28: Cho m(g) Fe tác dụng với dung dịch gồm NaNO3 và H2SO4 khuấy đều trong điều kiện thích hợp,sau khi phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch X và 1,792 lít hỗn hợp khí Y và 1 phần kim loại không tan.Biết rằng Y có một khí hóa nâu ngoài không khí và tỷ khối của Y so với H2 là 8.Khối lượng muối tạo thành trong dung dịch X là :
A. 18,04	B. 18,40	C. 17,12	D. 17,21
Câu 29: Dãy chất nào dưới đây đều là chất điện li mạnh ?
A. HCl, NaOH, NaCl. 	B. HCl, NaOH, CH3COOH. 
C. KOH, NaCl, AgCl.	D. NaNO3, NaNO2, HNO2.
Câu 30: Trong phòng thí nghiệm, người ta có thể điều chế khí NH3 bằng cách?
A. Cho N2 tác dụng với H2 (450oC, xúc tác bột sắt).	B. Nhiệt phân NH4NO2
C. Cho muối amoni tác dụng với dung dịch kiềm và đun nóng.	D. Nhiệt phân muối (NH4)2CO3.
Câu 31: Cho 0,87 gam hỗn hợp gồm Fe, Cu và Al vào bình đựng 300 ml dung dịch H2SO4 0,1M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 0,32 gam chất rắn và có 448 ml khí (đktc) thoát ra. Thêm tiếp vào bình 0,425 gam NaNO3, khi các phản ứng kết thúc thì thể tích khí NO (đktc, sản phẩm khử duy nhất) tạo thành và khối lượng muối trong dung dịch là
A. 0,112 lít và 3,750 gam.	B. 0,224 lít và 3,750 gam.
C. 0,224 lít và 3,865 gam.	D. 0,112 lít và 3,865 gam.
Câu 32: Trong các loại đạm sau: NH4Cl, (NH2)2CO, (NH4)2SO4, NH4NO3, loại có hàm lượng đạm cao nhất là?
A. (NH4)2SO4.	B. NH4Cl.	C. NH4NO3.	D. (NH2)2CO.
Câu 33: Natri florua trong trường hợp nào không dẫn điện ?
A. Dung dịch NaF trong nước	B. NaF nóng chảy	
C. Dung dịch tạo thành khi hoà tan cùng số mol NaOH và HF. 	D. NaF rắn, khan	
Câu 34: Tìm câu sai trong số những câu sau:
 A. Nguyên tử của các nguyên tố nhóm VA có 5 electron lớp ngoài cùng
 B. So với các nguyên tố cùng nhóm VA, nitơ có bán kính nguyên tử nhỏ nhất
 C. So với các nguyên tố cùng nhóm VA, nitơ có tính kim loại mạnh nhất
 D. Do phân tử N2 có liên kết ba rất bền nên nitơ trơ ở nhiệt độ thường
Câu 35: Cho dãy các chất: Al, NaHCO3, NH4NO3, CH3COONa, CH3COONH4, Pb(OH)2, Al(OH)3. Số chất có tính lưỡng tính là
A. 3.	B. 2.	C. 4.	D. 5.
Câu 36: Phát biều không đúng là
A. Môi trường kiềm có pH 7.
 C. Môi trường trung tính có pH = 7.	D. Môi trường axit có pH < 7. 
Câu 37 : Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Nung NH4NO3 rắn. (b) Đun nóng Na NO3tinh thể với dung dịch H2SO4 (đặc). 
(c) Sục khí Cl2 vào dung dịch NaHCO3. (d) nhiệt phân Cu(NO3)2 rắn
(e) Sục khí SO2 vào dung dịch KMnO4. (g) Cho dung dịch KHSO4 vào dung dịch NaHCO3. 
Số thí nghiệm sinh ra chất khí là
 A. 4.	B. 3.	C. 5.	D. 2.
Câu 38: Trong một cốc nước chứa a mol Na+, b mol Mg2+, c mol Cl–, và d mol HCO3–. Biểu thức nào sau đây đúng?
A. a + 2b = c + d	B. 2a + 2b = c + d	C. 23a + 24b = 35,5c + 61d	D. 2a + 2b = - c - d
Câu 39: Chọn phát biểu đúng ?
A. Chất điện li mạnh có độ điện li a = 1.	B. Chất điện li yếu có độ điện li a = 0.
C. Chất điện li yếu có độ điện li 0 < a < 1.	D. A và C đều đúng.
Câu 40: Cho 11,0 gam hỗn hợp X gồm Al và Fe vào dung dịch HNO3 loãng dư, thu được dung dịch Y và 6,72 lít khí NO ở đktc (sản phẩm khử duy nhất). Cô cạn cẩn thận dung dịch Y thì lượng muối khan thu được là?
A. 33,4 gam.	B. 66,8 gam.	 C. 29,6 gam.	 D. 60,6 gam.
------------------ Hết ------------------

Tài liệu đính kèm:

  • docxde so 3.docx