PHÒNG GD-ĐT HOÀI NHƠN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I Môn: TOÁN 9 (thời gian: 90 phút) Năm học: 2014-2015 Trường THCS. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Họ và tên:. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Lớp:. . . . . . . . . . . SBD: . . . . . . . . . . . . . Giám thị 1 Giám thị 2 Mã phách "- - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - -Đường cắt phách- - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - Điểm bằng số Điểm bằng chữ Giám khảo 1 Giám khảo 2 Mã phách I. Trắc nghiệm (3 điểm): Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước kết quả đúng Câu 1. có nghĩa khi: A. a ≤ 4 B. a ≥ 4 C. a 4 Câu 2. Giá trị của biểu thức bằng: A. 4 B. C . – 4 D. Câu 3. Giá trị của biểu thức bằng: A. B. C. D. Câu 4. Nếu x thoả mãn điều kiện thì x nhận giá trị là: A. 3 B. 9 C. 25 D. 81 Câu 5. Cước phí bưu điện ngoài nước được tính như sau: Nếu trọng lượng thư không quá 5 gam thì cước phí là 5000 đồng. Nếu thư trên 5 gam thì với mỗi gam tăng thêm, cước phí tính thêm 700 đồng. Tính cước phí y (đồng) của một bức thư, biết thư nặng x (gam) với x > 5, ta được: A. 700x + 8500 B. 700x – 1500 C. 700x – 3500 D. 700x + 1500 Câu 6. Đồ thị của hàm số y = mx + m + 2 cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng –3 khi: A. m = – 2 B. m = – 3 C. m = 0 D. m = – 5 Câu 7. Trong hình 1, hệ thức nào sau đây không đúng: A. sin = cos(900 – ) B. sin2+ cos2 = 1 C. tan = cot D. tan = Câu 8. Một cái thang dài 6m được áp vào tường và tạo với Mặt đất một góc 600, khi đó chân thang cách tường: A. 2 m B. 3 m C. 3 m D. 3 m Câu 9. Cho ∆ABC vuông tại A, AH BC có BH = 4cm, AH = 6cm. Khi đó HC bằng A. 24 cm B. 10 cm C. 9 cm D. 2 cm Câu 10. Cho hai đường tròn (A; 3,5cm) và (B; 5,5cm) tiếp xúc với nhau. Khi đó độ dài AB có thể bằng: A. 2 cm B. 4,5 cm C. 6 cm D. 9 cm Câu 11. Cho đường tròn (O; 5cm) và AB = 6cm là một dây của đường tròn. Khi đó khoảng cách từ tâm O đến dây AB bằng: A. 1cm B. 2,5 cm C. 4cm D. cm Câu 12. Cho hai đường tròn (A; 4cm); (B; 6cm) và AB = 5cm. Vị trí tương đối của hai đường tròn này là: A. Đựng nhau B. Tiếp xúc trong C. Tiếp xúc ngoài D. Cắt nhau II. Tự luận (7 điểm): Bài 1 (1,5 điểm): Thực hiện phép tính (rút gọn): 1) 2) ( Với a > b > 0) Bài 2: (0.5điểm) Giải phương trình: Bài 3 (2,0 điểm): 1) Vẽ đồ thị (d) của hàm số 2) Xác định các hệ số a và b của hàm số y = ax + b, biết rằng đồ thị (d¢) của hàm số này song song với (d), và (d¢) đi qua điểm A(–3; –2). Bài 4 (3,0 điểm): Cho đường tròn tâm O, đường kính AB = 6cm, trên đoạn OB lấy điểm M sao cho MB = 2cm. Qua M vẽ dây CD của đường tròn (O) vuông góc với AB. Chứng minh tam giác ABC vuông. Tính BC và CD Đường thẳng qua O vuông góc với AC cắt tiếp tuyến tại A của đường tròn (O) ở E. Chứng minh EC là tiếp tuyến của đường tròn (O). Hai đường thẳng BC và AE cắt nhau tại F. Chứng minh rằng E là trung điểm của đoạn AF. BÀI LÀM PHẦN TỰ LUẬN ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM – TOÁN 9 I. Trắc nghiệm (3 điểm): Đúng mỗi câu ghi 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án B C A B D D A B C A và D C D II. Tự luận (7 điểm): Bài (điểm) Đáp án Thang điểm Bài 1 (1,5đ) a) Rút gọn (0,75đ): 0,25đ 0,25đ 0,25đ b) Rút gọn (0,75đ): = 0,25đ = 0,25đ 0,25đ Bài 2 (0,5đ) Giải phương trình: Û Û 0,25đ Û x + 1 = 25 Û x = 24 Vậy tập hợp nghiệm của phương trình trên là : S = 0,25đ Bài 3 (2,0đ) a) Vẽ đồ thị hàm số đã cho (1,0đ): +) Xác định đúng 2 điểm thuộc đồ thị 0,5đ +) Vẽ đúng đồ thị 0,5đ b) Xác định các hệ số a và b của hàm số y = ax + b (1,0đ): +) (d) : ; (d’) : Vì (d’) // (d) Þ a = 2 ; b ¹ 5 0,5đ +) Ta có : (d’) : . Do: (d’) đi qua A(–3; –2) Nên ta có: –2 = 2.( –3) + b Û b = 4 (nhận) 0,5đ Bài 4 (3,0đ) + Vẽ hình đúng cho câu a 0,25đ a) Chứng minh tam giác ABC vuông. (0,75đ) ABC nội tiếp đường tròn tâm O 0,25đ Có cạnh AB là đường kính 0,25đ Do đó tam giác ABC vuông tại C 0,25đ b) Tính BC và CD (1,0đ) +) ABC vuông ở C, có CM là đường cao nên: BC2 = BM.BA 0,25đ BC2 = 2.6. Vậy BC = 2 0,25đ +) Ta lại có CM2 = MA.MB = 4.2 = 8 CM = 2 0,25đ Mặt khác, AB CD tại M nên theo liên hệ đường kính và dây, ta có M là trung điểm của CD, hay CD = 2CM. Vậy CD = 4 0,25đ c) Chứng minh EC là tiếp tuyến của đường tròn (O). (0,5đ) AOC cân ở O ( OA = OC) nên đường cao OE cũng là đường phân giác. Do đó , vì vậy OAE = OCE ( c.g.c) 0,25đ Suy ra . Nên EC vuông góc với OC tại điểm C (O). Vậy EC là tiếp tuyến của (O) 0,25đ d) Chứng minh rằng E là trung điểm của đoạn AF. (0,5đ) Ta có: OEAC (giả thiết) BFAC ( tam giác ABC vuông) Nên OE//BF 0,25đ Xét tam giác ABF có OA = OB (bán kính) và OE//BF nên EA = EF. Vậy E là trung điểm của đoạn AF. 0,25đ Ghi chú: Mọi cách giải khác mà đúng và phù hợp đều ghi điểm tối đa
Tài liệu đính kèm: