SỞ GD VÀ ĐT NGHỆ AN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 KHỐI 10 TRƯỜNG THPT DIỄN CHÂU II NĂM HỌC 2016-2017 Mã đề 345 Thời gian: 45 phút. 345 Cho nguyên tử khối của : Na=23; Mg=24; Al=27; K=39; Ca=40; Fe=56; Cu=64; Zn=65; H=1;C=12; N=14;P=31; O=16; S=32; Cl=35,5; Si=28 Cho số hiệu nguyên tử : H=1; C=6; N=7; O=8; F=9; Ne=10; Na=11; Mg=12; Al =13; Si=14; P=15; S=16; Cl=17; Ar=18; K=19; Ca=20; Fe=26; Cu=29; Cr=24; Mn=25 Cho độ âm điện: F=3,98; O= 3,44;Cl=3,16; N=3,04;Br=2,96; I=2,66; S=2,58; C=2,55;H=2,20; P=2,19; Al=1,61; Na=0,93; Mg=1,31; Ca=1; K=0,82; Phần I. Trắc nghiệm (6đ). Câu 1: Nguyên tố X có 9 electron, 9 proton, 10 notron. Tổng số hạt cơ bản trong nguyên tử nguyên tố X là A.9 B. 19 C. 28 D.10 Câu 2: Cho kí hiệu nguyên tử 1531P . Số hiệu nguyên tử P là: A. 15 B.31 C. 16 D.46 Câu 3: Phân lớp p có chứa tối đa bao nhiêu electron? A. 2 B. 6 C. 10 D.14 Câu 4: Trong nguyên tử các loại hạt đều mang điện là: A. proton và notron B. proton và electron C. electron và notron D. electron, proton và notron Câu 5: Hoá trị trong hợp chất ion được gọi là : A. Điện hoá trị. B. Cộng hoá trị. C. Số oxi hoá. D.Điện tích ion. Câu 6: Phản ứng nào sau đây thuộc loại phản ứng oxi hóa- khử: A. HNO3 + NaOH → NaNO3 + H2O B. N2O5 + H2O → 2HNO3 C. 2HNO3 + 3H2S → 3S + 2NO + 4H2O D. CaCO3→CaO + CO2 Câu 7: X thuộc loại nguyên tố s, có 3 lớp electron, lớp ngoài cùng có 1 electron. Số hiệu nguyên tử của X là: A . 14 B. 13 C. 12 D. 11 Câu 8: Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học được sắp xếp theo chiều tăng dần của: A.Số nơtron. B. Số electron. C. Nguyên tử khối. D. Điện tích hạt nhân nguyên tử. Câu 9: Nguyên tố C (Z=6). Vị trí của C trong bảng tuần hoàn là: A. Chu kì 2, nhóm IIA B. Chu kì 2, nhóm IVA C. Chu kì 4, nhóm IIA D. Chu kì 4, nhóm IVA Câu 10: Nguyên tố X thuộc chu kì 4, nhóm IA. X là: A. Ca(Z = 20) B. Cr( Z=24) C. K ( Z=19) D. Cu ( Z=29) Câu 11: Nguyên tố S (Z= 16). Số electron hóa trị của nguyên tử nguyên tố S là: A. 4 B.5 C.7 D.6 Câu 12: Nguyên tố Mg (Z= 12). Công thức oxit cao nhất và công thức hidroxit tương ứng là: A. MgO, Mg(OH)2 B. Mg2O, Mg(OH)2 C. MgO, Mg(OH) D. Mg2O, MgH2 Câu 13: Cho các hợp chất sau: N2O, N2O5, HNO2, NH3. Số oxi hóa của nitơ trong các hợp chất trên lần lượt là: A. +1, +5 ,+3, -3 B. +1,+5,+3,+3 C.+1, +5, +2, -3 D. +1,+ 5, -3,+3 Câu 14: Cho các nguyên tố Na (Z=11), K (Z=19), Al (Z=13), P (Z=15). Dãy sắp xếp các nguyên tố theo chiều bán kính nguyên tử tăng dần là: A. P, Al, Na, K B. K, Na, Al, P C. K, P, Al, Na D. Na, Al, P, K Câu 15: Sự phân bố e theo lớp trong nguyên tử của nguyên tố X: 2/ 8/10/ 2. Vị trí của X trong bảng tuần là A. Chu kì 4, nhóm IIB B. Chu kì 4, nhóm IVA C. Chu kì 4, nhóm IVB D. Chu kì 4, nhóm IIA Câu 16: Cho phương trình phản ứng: Fe2O3+ 3CO →2Fe + 3CO2. Vai trò của CO trong phản ứng này là: A. Chất oxi hóa B. Chất khử C. Vừa oxi hóa, vừa khử D. Chất nhận electron Câu 17: Ion O2- có tên gọi: A. anion oxit B. anion oxi C. cation oxit D. cation oxi Câu 18: Phương trình nào biểu diễn sự hình thành ion Li+ từ nguyên tử Li: A. Li+ + 1e → Li B. Li → Li+ + 1e C. Li → Li+ - 1e D. Li+ -1e → Li Câu 19: Cho độ âm điện của các nguyên tố sau: H=2,2; O= 3,44 ; Na= 0,93 ; P= 2,19. Dựa vào hiệu độ âm điện xác định xem hợp chất nào sau đây có liên kết cộng hóa trị không cực? A. Na2O B. H2O C. PH3 D. P2O5 Câu 20: Cho N (Z=7). Công thức cấu tạo của phân tử N2 là: A. N− N B. N꞊N C. NN D. N≡N Phần II. Tự luận (4đ). Câu 1. (1đ) Đồng có hai đồng vị bền và . Nguyên tử khối trung bình của đồng là 63,54. Xác định phần trăm số nguyên tử mỗi loại đồng vị của đồng. Câu 2. (1đ) Tổng số hạt proton, notron, electron trong nguyên tử X bằng 34, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 10. Xác định số hiệu nguyên tử (Z) và số khối (A) của nguyên tử X. Câu 3. (1đ) Nguyên tố R có công thức oxit cao nhất là RO2. Trong hợp chất khí của R với Hidro, R chiếm 75% về khối lượng. Xác định nguyên tố R. Câu 4. (1đ) Hợp chất M được tạo bởi cation X+ và anion Y2-. Trong đó X+có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 2s22p6 và Y2- do 5 nguyên tử của 2 nguyên tố tạo nên, tổng số electron trong Y2- là 50. Biết hai nguyên tố trong Y2- thuộc cùng một nhóm A và hai chu kì liên tiếp. Xác định công thức phân tử của M. ----Hết---- Đáp án phần tự luận. Câu Hướng dẫn giải Điểm Ghi chú Câu 1. Gọi % số nguyên tử là x% Þ ... ... là 100-x Ta có : =63,54. 0,5đ Giải ra ta được x=73 0,25đ Vậy % số nguyên tử là 73% ... là 27% 0,25đ Câu 2. Ta có hệ phương trình 0,25đ Giải ra ta được P=11; N=12. 0,25đ Số hiệu Z=P=11. 0,25đ Số khối A=P+N=11+12=23. 0,25đ Câu 3. Công thức oxit cao nhất là RO2 Þ Hợp chất khí với hidro là RH4 0,25đ %m(R) = .100=75% 0,25đ Giải ra ta được R=12 0,25đ Nguyên tố R là cacbon (C) 0,25đ Câu 4. X+ có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 2s22p6 Þ Cấu hình e của X: 1s22s22p63s1 (Z=11) Þ X là natri (Na) 0,25đ Gọi Y2-: AxBy2- Ta có: Þ ZTB= =9,6 Þ A, B thuộc chu kì 2 và 3 trong bảng tuần hoàn. Þ ZB-ZA=8 Û ZB= 8+ZA. 0,25đ Þ Þ ZA= Lập bảng, y=1,2,3,4,Þ Nghiệm hợp lí khi y=1; ZA=8 Với ZA=8 Þ A là oxi ZB=16Þ B là lưu huỳnh y= 1Þ x=4 Þ Y2-là SO42- 0,25đ Vậy M là Na2SO4 0,25đ
Tài liệu đính kèm: