Bài kiểm tra (60 phút) chương bảng tuần hoàn – Hóa 10 (đề II)

doc 2 trang Người đăng tranhong Lượt xem 1786Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra (60 phút) chương bảng tuần hoàn – Hóa 10 (đề II)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài kiểm tra (60 phút) chương bảng tuần hoàn – Hóa 10 (đề II)
BỒI DƯỠNG KIẾN THỨC – LTĐH
MÙA ĐÔNG 2016
------------------------------------------------------------
BÀI KIỂM TRA (60 phút) 
CHƯƠNG BẢNG TUẦN HOÀN – HÓA 10 (ĐỀ II)
------------------------------------------------------------------------
Câu 1: Nguyên tử của nguyên tố ở chu kỳ 4, nhóm IA có số hiệu nguyên tử là :
A. 21	B. 19	C. 13	D. 22
Câu 2: Nguyên tố X có hóa trị cao nhất đối với oxi gấp 3 lần hóa trị đối với Hidro. Hợp chất oxit cao nhất của X có tỉ khối hơi so với Nitơ là 2,857. Vậy, vị trí của X trong bảng tuần hoàn là:
 A. Chu kỳ 3 nhóm IVA B. Chu kỳ 3 nhóm VIA C. Chu kỳ 4 nhóm VIA D. Chu kỳ 3 nhóm IIA 
Câu 3: Nguyên tử nguyên tố X thuộc chu kì 3, nhóm VIIA trong bảng tuần hoàn. Cấu hình electron của nguyên tử nguyên tố X là
A. 1s22s22p63s23p64s2. B. 1s22s22p5. C. 1s22s22p63s23p4.	 D. 1s22s22p63s23p5.
Câu 4: Đối với các nguyên tố nhóm A, sự biến thiên tính chất của các nguyên tố thuộc chu kì sau lại được lặp lại tương tự như chu kì trước là do
A. sự lặp lại tính kim loại của các nguyên tố ở chu kì sau so với chu kì trước.
B. sự lặp lại tính phi kim của các nguyên tố ở chu kì sau so với chu kì trước.
C. sự lặp lại cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử các nguyên tố ở chu kì sau so với chu kì trước.
D. sự lặp lại tính chất hóa học của các nguyên tố ở chu kì sau so với chu kì trước.
Câu 5: Khi cho 2,4 gam kim loại thuộc nhóm IIA tác dụng hết với clo cho 9,5gam muối clorua. Kim loại này là:
A. Zn(65)	B. Mg(24)	C. Ca(40)	D. Cu(64)
Câu 6: Y là một nguyên tố phi kim thuộc chu kì 3 của BTH, Y tạo được hợp chất khí với Hidro và có công thức oxit cao nhât là YO3. Hợp chất tạo bỡi Y và kim loại M là MY2 trong đó M chiếm 46,67% về khối lượng. M là:
 A. Mg(24u)	 B. Zn(65u)	 C. Fe(56u)	 D. Cu(64u)
Câu 7: X, Y, M là 3 nguyên tố liên tiếp nhau (với ZX < ZY < ZM) trong cùng 1 chu kì. Y có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 3s23p4. Dãy sắp xếp theo thứ tự tăng dần độ mạnh các axit tương ứng với các oxit cao nhất của X, Y, M là
A. H2XO4 < H3YO4 < HMO4.	B. H2YO4 < HMO4 < H3XO4.
C. HMO4 < H2YO4 < H3XO4.	D. H3XO4 < H2YO4 < HMO4.
Câu 8: Nguyên tố X (Z = 17). Hợp chất của X với Hidro là.
A. H4X	B. H2X	C. HX	D. H3X
Câu 9: Nguyên tố X có hóa trị cao nhất với oxi bằng hóa trị trong hợp chất khí với hiđro. Phân tử khối của oxit này bằng 2,75 lần phân tử khối của hợp chất khí với hiđro. X là nguyên tố
A. Si.	B. S.	C. C.	D. Ge.
Câu 10: X, Y là hai nguyên tố kế tiếp nhau trong bảng tuần hoàn. Như vậy
A. Số hiệu nguyên tử của X, Y hơn kém nhau 1.	B. Tính kim loại của X lớn hơn Y.
C. X, Y luôn luôn ở trong cùng một nhóm.	D. X, Y luôn luôn ở trong cùng một chu kì.
Câu 11: Cho 4,4 gam hỗn hợp hai kim loại ở 2 chu kì liên tiếp và thuộc nhóm IIA của bảng tuần hoàn, tác dụng với dung dịch axit clohiđric dư thấy có 3,36 lít khí H2 bay ra(đktc). (cho Mg = 24, Ca = 40, Sr = 87, Ba = 137). Hai kim loại đó là
A. Mg, Ca.	B. Ba, Sr.	C. Be, Mg.	D. Ca, Ba.
Câu 12: Các nguyên tố halogen được sắp xếp theo tính phi kim giảm dần như sau:
A. F, Cl, Br, I	 B. I, Br, Cl, F	 C. Br, I, Cl, F	 D. Br, F, Cl, I
Câu 13: Nguyên tố A (Z = 8), B (Z = 13), C (Z = 16). Nhận định nào đúng?
A. Bán kính nguyên tử A < B < C	B. Tính kim loại của A < B <C.
C. Độ âm điện của B < C < A.	D. Tính kim loại của B < C < A.
Câu 14: 3 nguyên tố : X( Z = 11), Y( Z = 12), T( Z = 19) có hiđroxit tương ứng là X1, Y1, T1 . Chiều giảm tính bazơ các hiđroxit này lần lượtlà
A. T1, X1, Y1.	B. Y1, X1, T1 .	C. T1, Y1, X1 .	D. X1, Y1, T1 .
Câu 15: Dãy nào gồm các nguyên tố hoá học có tính chất giống nhau?
A. Na, Mg, P, F.	B. Ca, Mg, Ba, Sr.	C. Na, P, Ca, Ba.	D. C, K, Si, S.
Câu 16: Các nguyên tố 12X, 19Y, 20Z, 13T xếp theo thứ tự tính kim loại tăng dần là
A. T, X, Y, Z	B. X, Y, Z, T.	C. T, X, Z, Y .	D. X, Z, Y, T .
Câu 17: Tổng số hạt mang điện trong anion XY bằng 63. Số hạt proton trong hạt nhân nguyên tử X ít hơn số hạt proton trong hạt nhân nguyên tử Y là 1 hạt. Hãy chọn câu phát biểu đúng khi nói về X, Y.
A. X và Y đều là những nguyên tố p. B. X thuộc nhóm VIA trong bảng tuần hoàn.
C. X và Y thuộc 2 chu kì khác nhau trong bảng tuần hoàn. D. Y thuộc nhóm VA trong bảng tuần hoàn.
Câu 18: Các chất trong dãy nào sau đây được xếp theo thứ tự tính axit giảm dần ?
A. H2SiO3 ; Al(OH)3 ; H2SO4 ; H2SO4	B. H2SiO3 ; Al(OH)3 ; H3PO4 ; H2SO4.
C. H2SO4; Al(OH)3 ; H2SO4 ; H2SiO3.	D. H2SO4; H3PO4; H2SiO3; Al(OH)3.
Câu 19: Những đặc trưng nào sau đây của đơn chất và nguyên tử các nguyên tố biến đổi tuần hoàn theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân?
A. Nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi.	B. Tỉ khối.
C. Số lớp electron.	D. Số electron lớp ngoài cùng.
Câu 20: Thứ tự tăng dần bán kính nguyên tử nào sau đây đúng?
A. Cl, F, P, Al, Na	B. Cl, P, Al, Na, F.	C. F, Cl, P, Al, Na.	D. Na, Al, P, Cl, F
Câu 21: Nguyên tử X của nguyên tố R có 19 proton trong hạt nhân, chọn phát biểu sai về X:
 A. X thuộc chu kỳ 4 B. Công thức oxit cao nhất của X là X2O
 C. X là một kim loại thuộc nhóm IA D. X tạo được hợp chất khí với hiđrô
Câu 22: Trong bảng tuần hoàn, M ở nhóm IIIA, X ở nhóm VA còn Y ở nhóm VIA. Oxit cao nhất của M, X, Y có công thức
A. MO3, X5O2, YO2.	B. MO, XO3, YO3.	C. M2O3, XO5, YO6.	D. M2O3, X2O5, YO3.
Câu 23: Một loại nguyên tử của nguyên tố X có tổng số các hạt cơ bản là 40. Trong hạt nhân của nguyên tử này số hạt mang điện ít hơn số hạt không mang điện là 1. Vị trí của X trong bảng tuần hoàn là:
A. Ô số 13, CK 3, nhóm IIIA.	B. Ô số 11, CK 3, nhóm IA.
C. Ô số 12, CK 3, nhóm IIB.	D. Ô số 13, CK 3, nhóm III B.
Câu 24: Hợp chất khí với hiđro của nguyên tố R có công thức RH3. Trong phân tử oxit (cao nhất) của R thì R chiếm 25,9259% về khối lượng. Cho: B = 11; Al = 27; N = 14; P = 31. RH3 là:
A. PH3.	B. NH3.	C. BH3.	D. AlH3.
Câu 25. X, Y cách nhau 3 nguyên tố trong bảng tuần hoàn, tổng điện tích hạt nhân của X và Y là 29. Hidroxit tương ứng của X và Y có dạng.
 A. XOH và H2YO4	 B. X(OH)2 và HYO4. C. X(OH)2 và H3YO4	 D. X(OH)2 và H2YO4.
Câu 26: Nguyên tố R ở nhóm VA trong bảng tuần hoàn. Trong oxit cao nhất của R, thì R chiếm 43,662 % khối lượng. Cho N = 14; P = 31; As = 75; S = 32; O = 16. R là
A. N.	B. As.	C. P.	D. S
Câu 27: Ở trạng thái cơ bản: 
- Phân lớp electron ngoài cùng của nguyên tử nguyên tố X là np2n+1. 
- Tổng số electron trên các phân lớp p của nguyên tử nguyên tố Y là 7. 
- Số hạt mang điện trong nguyên tử nguyên tố Z nhiều hơn số hạt mang điện trong nguyên tử nguyên tố X là 20 hạt. Nhận xét nào sau đây là sai?
A. Độ âm điện giảm dần theo thứ tự X, Y, Z. B. Nguyên tố X và Y thuộc 2 chu kì kế tiếp.
C. Oxit cao nhất mà X có hóa trị cao nhất là X2O7 D. Oxit và hiđroxit của Y có tính lưỡng tính.
Câu 28: Cho các nguyên tố sau: A (Z = 2 ), B (Z = 6 ), M (Z = 4 ), N ( Z = 14). Những nguyên tố thuộc cùng một nhóm trong bảng tuần hoàn là:
A. M, N	B. A, M	C. B, M	D. B, N
Câu 29: Các nguyên tố: F, Si , P , O được sắp xếp theo thứ tự giảm dần hoá trị với hiđro. Đó là:
A. Si , P , O, F	B. F, Si , P , O	 C. F, Si , O, P	 D. O, F, Si , P
Câu 30: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. Trong một chu kỳ theo chiều tăng dần điện tích hạt nhân tính kim loại giảm dần đồng thời tính phi kim tăng dần
B. Độ âm điện của các nguyên tố trong một nhóm A nói chung giảm dần theo chiều tăng dần điện tích hạt nhân từ trên xuống dưới.
C. Trong một chu kỳ theo chiều tăng dần điện tích hạt nhân bán kính nguyên tử của các nguyên tố nói chung giảm dần đồng thời độ âm điện cũng giảm theo
D. Các nguyên tố có cùng số lớp electron trong nguyên tử được xếp thành một hàng 
Câu 31: Hoà tan hoàn 5,94 gam hỗn hợp hai muối clorua của hai kim loại X và Y ( X, Y đều thuộc nhóm IIA) vào nước được 100ml dung dịch Z. Cho dung dịch Z tác dụng hết với dung dịch AgNO3 thu được 17,22 gam kết tủa. Lọc bỏ kết tủa được dung dịch M. Cô cạn M được m gam hỗn hợp muối khan. Giá trị của m là:
A. 9,12	B. 9,20	C. 9,10	D. 9,21
Câu 32: Điều khẳng định nào sau đây không đúng ? Trong một nhóm A của bảng tuần hoàn, theo chiều tăng của điện tích hạt nhân nguyên tử, thì:
A. Tính kim loại của các nguyên tố tăng dần B. Tính phi kim của các nguyên tố tố giảm dần.
C. Tính bazơ của các hiđroxit tương ứng tăng dần D. Độ âm điện của các nguyên tố tăng dần
Câu 33: Có các tính chất của nguyên tử các nguyên tố như sau:
1/ Số electron ở lớp ngoài cùng; 2/ Tính kim loại, tính phi kim; 3/ Số lớp electron; 4/ Số e trong nguyên tử
Các tính chất biến đổi tuần hoàn theo chiều tăng của điện tích hạt nhân là:
A. 1 và 3	B. 1 và 4	C. 2 và 4	D. 1 và 2
Câu 34: Hòa tan một oxit kim loại M thuộc nhóm IIA bằng một lượng vừa đủ dung dịch H2SO4 10% ta thu được dung dịch muối có nồng độ 11,8%. Tên kim loại M là
A. Mg	B. Cu	C. Ca	D. Ba

Tài liệu đính kèm:

  • docKiem_tra_chuong_II_BTH.doc