Đề Kiểm tra học kì 1 – Đề 2 môn: Vật lý 7 thời gian: 45 phút

docx 5 trang Người đăng TRANG HA Lượt xem 1170Lượt tải 3 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề Kiểm tra học kì 1 – Đề 2 môn: Vật lý 7 thời gian: 45 phút", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề Kiểm tra học kì 1 – Đề 2 môn: Vật lý 7 thời gian: 45 phút
PHÒNG GD&ĐT TP. BẢO LỘC
Trường: . Lớp: 
Họ tên: 
KIỂM TRA HỌC KÌ 1(TN+TL)– ĐỀ 2
MÔN: VẬT LÝ 7
Thời gian: 45 phút 
A.TRẮC NGHIỆM
Câu 1 . Nguồn sáng có đặc điểm gì?
A. Truyền ánh sáng đến mắt ta.	B. Tự nó phát ra ánh sáng.
C. Phản chiếu ánh sáng.	D. Chiếu sáng các vật xung quanh.
Câu 2 . Trong các lớp học, người ta lắp nhiều bóng đèn ở các vị trí khác nhau mà không dùng một bóng đèn có công suất lớn ? Câu giải thích nào sau đây là đúng?
A. Để cho lớp học đẹp hơn.	B. Chỉ để tăng cường độ sáng cho lớp học.
C. Để cho học sinh không bị chói mắt.	D. Để tránh bóng tối và bóng nửa tối khi học sinh viết bài.
Câu 3 . Chiếu một tia sáng lên gương phẳng , ta thu được một tia phản xạ tạo với tia tới một góc 600 . Giá trị góc tới là 
A. 10 0	B. 30 0	C. 40 0 	D. 20 0
Câu 4 . Cho điểm sáng S cách gương phẳng 40 cm theo phương vuông góc với gương. Hỏi ảnh S’ bây giờ sẽ cách gương một khoảng là :
A. 20 cm	B. 40 cm	C. 60 cm	D. 80 cm
Câu 5. Chiếu một chùm sáng song song lên một gương cầu lồi, ta thu được một chùm sáng phản xạ:
A. Song song
B. Hội tụ
C. Phân kì
D. Không truyền theo đường thẳng
Câu 6 . Âm truyền với vận tốc lớn nhất trong môi trường :
A. Chất lỏng	B. Chất khí	C. Chân không 	 	 D. Chất rắn.
Câu 7. Âm không thể truyền được trong môi trường nào ?
A. Không khí
B. Tường bê tông. 
C. Chân không. 
D. Nước biển.
Câu 8. Ta nghe được tiếng hát của ca sĩ trên ti vi , vậy đâu là nguồn âm .
A. Người ca sĩ phát ra âm 	B. Sóng vô tuyến truyền trong không gian dao động phát ra âm
C. Màn hình ti vi dao động phát ra âm	D.Màng loa trong ti vi dao động phát ra âm
B. TỰ LUẬN (6 điểm)
Câu 1 (1,0 điểm) : Đặt một vật trước một gương phẳng như thế nào thì nhìn thấy ảnh của vật lộn ngược so với vật? Vẽ hình minh họa.
Câu 2 ( 1,0 điểm) 
	Trên ô tô, xe máy người ta thường lắp một gương cầu lồi nhỏ ở phía trước người lái xe để quan sát ở phía sau mà không lắp một gương phẳng. Làm thế có lợi gì?
Câu 3 ( 1 điểm):So sánh ảnh của một vật tạo bởi gương phẳng và gương cầu lồi.
Câu 4 ( 1 điểm) :Nêu các biện pháp chống ô nhiễm tiếng ồn em biết? 
Câu 5 (2 điểm):Cho một vật sáng AB đặt trước một gương phẳng 
a) Vẽ tia phản xạ ứng với tia tới AI
b) Vẽ ảnh A'B' của AB tạo bởi gương phẳng
A
B
I
IV. ĐÁP ÁN
A.TRẮC NGHIỆM
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
ĐA
B
D
B
B
C
D
C
D
B.TỰ LUẬN
Câu 1:Đặt một vật trước một gương phẳng như thế nào thì nhìn thấy ảnh của vật lộn ngược so với vật? Vẽ hình minh họa.
* Trả lời:
Do tính đối xứng của ảnh và vật qua gương nên để cho ảnh 
lộn ngược so với vật thì ta đặt vật vuông góc với gương 
Hình vẽ :
Câu 2: (1 điểm) 
Người lái xe dùng gương cầu lồi để quan sát hành 
khách ngồi sau lưng. 
- Người đó không dùng gương cầu lõm vì gương cầu lõm chỉ cho ta nhìn thấy ảnh ảo của các vật ở gần sát gương, có một số vị trí của vật người lái xe không quan sát được ảnh trong gương.
- Người đó không dùng gương phẳng mà dùng gương cầu lồi 
vì gương cầu lồi quan sát được một vùng rộng hơn ở phía sau
Câu 3 :So sánh ảnh của một vật tạo bởi gương phẳng và gương cầu lồi.
* Trả lời:
Cả 2 gương đều cho ảnh ảo không hứng được trên màn chắn
Gương phẳng cho ảnh ảo và lớn bằng vật , gương cầu lồi cho ảnh ảo và nhỏ hơn vật , 
Câu 4:
Câu 5
A
B
I
A
B
I
	* Trả lời: 
 N R
 i i'
 ( G ) 
 A’
 B’
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I VẬT LÍ 7
I. MỤC TIÊU: 
1.Kiến thức:
- Kiểm tra kiến thức của học sinh trong học kì I tập trung vào các nội dung: 
+ Sự truyền thẳng ánh sáng
+ Phản xạ ánh sáng
+ Gương cầu
+ Các kiến thức về âm học.
2.Kỹ năng:
- Vận dụng kiến thức đã học để giải thích các tình huống, các sự vật trong thực tế
- Rèn luyện kỹ năng cẩn thận, so sánh, suy luận, tổng hợp
- Biết cách trình bày bài kiểm tra.
3.Thái độ: Nghiêm túc, trung thực yêu thích môn học.
4. Phát triển năng lực :
-Năng lực tự học 
-Năng lực sử dụng ngôn ngữ vật lí 
-Năng lực vận dụng kiến thức vật lí vào thực tiễn cuộc sống
II. MA TRẬN
Chủ đề- Mạch KT-KN
Mức độ nhận thức
Cộng
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng cấp độ thấp
Vận dụng cấp độ cao
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1. Sự truyền thẳng ánh sáng
HS: Nhận biết được nguồn sáng, vật sáng
HS: Hiểu được định luật truyền thẳng ánh sáng
Số câu
1
1
2
Số điểm
Tỉ lệ %
0,5
5%
0,5
5%
1
10%
2. Phản xạ ánh sáng
HS: Nhận biết được các yếu tố của định luật phản xạ ánh sáng
HS: Hiểu các đặc điểm về ảnh tạo bởi gương phẳng
HS: Dựng được ảnh của vật đặt trước gương phẳng
Số câu
1
1
2
4
Số điểm
Tỉ lệ %
0,5
5%
0,5
5%
3
30%
4
40%
3. Gương cầu
HS: Nêu được các đặc điểm của ảnh tạo bởi Gương cầu: Lồi, lõm.
HS: Nêu được các đặc điểm của ảnh tạo bởi Gương cầu
HS: Giải thích được ứng dụng chính của gương cầu trong đời sống
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
0,5
5%
1
1
10%
1
1
10%
3
2,5
25%
4. Âm học
HS: Nhận biết một số nguồn âm thường gặp
HS: So sánh được tốc độ truyền âm trong các môi trường
HS: Nêu và kể tên được các vật liệu chống ô nhiễm tiếng ồn
HS: Đề ra được một số biện pháp chống ô nhiễm tiếng ồn trong trường hợp cụ thể.
Số câu
1
1
1
1
4
Số điểm
Tỉ lệ %
0,5
5%
0,5
5%
0,5
5%
1
10%
2,5
25%
Tổng số câu
3
4
1
4
1
13
Tổngsốđiểm
Tỉ lệ %
1,5
15%
2
20%
0,5
5%
5
50%
1
10%
10
100%

Tài liệu đính kèm:

  • docxLy_7De_Thi_HK1_co_dap_anTNTL.docx