Đề kiểm tra định kì lần 1 môn: Hóa học thời gian làm bài: 45 phút

doc 3 trang Người đăng TRANG HA Lượt xem 1294Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra định kì lần 1 môn: Hóa học thời gian làm bài: 45 phút", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra định kì lần 1 môn: Hóa học thời gian làm bài: 45 phút
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO 
BẮC GIANG
TRƯỜNG THPT HIỆP HÒA SỐ 2
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ LẦN 1 
Môn: Hóa Học
Thời gian làm bài: 45 phút; 
(30 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi 132
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ, tên thí sinh:.......................................................................................Lớp: .............................
Câu 1: Chất nào dưới đây không có liên kết glicozit.
A. Mantozơ	B. Xenlulozơ	C. Fuctozơ	D. Tinh bột
Câu 2: Khối lượng axit nitric cần dùng phản ứng với xenlulozơ để tạo thành 62,37 kg xenlulozơ trinitrat. Biết hiệu xuất phản ứng đạt 90%.
A. 44,100 kg	B. 42,320 kg	C. 35,721 kg	D. 39,690 kg
Câu 3: Trong phân tử cacbohiđrat luôn có chứa nhóm chức nào dưới đây.
A. Xeton (-CO-)	B. Ancol (-OH)	C. Amin (-NH2)	D. Anđehit (-CHO)
Câu 4: Hóa chất nào dưới đây dùng để phân biệt dung dịch glucozơ và dung dịch fructozơ.
A. Cu(OH)2	B. Dung dịch Br2
C. Dung dịch AgNO3/NH3	D. H2 (xt: Ni)
Câu 5: Đun nóng 18 g axit axetic với 9,2 g ancol etylic có mặt H2SO4 đặc có xúc tác. Sau phản ứng thu được 12,32g este. Hiệu suất của phản ứng là:
A. 35,42%	B. 46,67%	C. 70%	D. 92,35%
Câu 6: Đốt cháy hoàn toàn 1 mol chất béo,thu được lượng CO2 và H2O hơn kém nhau 6 mol.mặt khác a mol chất béo trên tác dụng tối đa với 600ml dd Br2 1M.giá trị a là.
A. 0,15	B. 0,2	C. 0,3	D. 0,6
Câu 7: Glucozơ dùng để tráng ruột phích. Dung dịch chứa m gam glucozơ tác dụng với AgNO3/NH3 thu được 16,2 g Ag. Giá trị của m là:
A. 13,5	B. 27 g	C. 7,85	D. 6,75
Câu 8: Cho các chất sau: CH CH (axetilen), C2H4 (etilen), glucozơ, glixerol, mantozơ, saccarozơ, etyl fomat, axit fomic, fructozơ . Số chất có khả năng tham gia phản ứng tráng gương.
A. 3	B. 4	C. 5	D. 6
Câu 9: Thủy phân một trieste thu được glixerol và 2 axit C2H5COOH và C15H31COOH ( 2 axit có tỉ lệ mol tương ứng là 1:2). Số trieste thỏa mãn là.
A. 4	B. 6	C. 2	D. 3
Câu 10: Chất nào dưới đây ứng dụng dùng để sản xuất xà phòng.
A. Tinh bột	B. Axit axetic	C. Saccarozơ	D. Chất béo
Câu 11: Thủy phân hoàn toàn dung dịch chứa m gam saccarozơ được dung dịch A. Cho toàn bộ A phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3 dư. Sau phản ứng thu được 10,8 gam Ag. Giá trị của m là:
A. 4,5 B. Đáp án khác C. 8,55 D. 17,1
Câu 12: C5H10O2 có bao nhiêu đồng phân este khi xà phòng hóa bằng NaOH thu được muối Natri axetat (CH3COONa).
A. 1	B. 2	C. 3	D. 4
Câu 13: Chất nào dưới đây khi thủy phân thu được anđehit.
A. CH3COOCH2-CH=CH2.	B. CH2=CH-COOCH3
C. HCOOC2H5	D. CH3COOCH=CH2
Câu 14: Cho các nhận xét sau, nhận xét nào sai
A. Amilopectin là polisaccarit có cấu trúc phân nhánh
B. Nhỏ dung dịch I2 vào miếng bánh mì thì sẽ xuất hiện màu xanh tím
C. Tinh bột và xenlulozơ la đồng phân của nhau
D. Khi thủy phân saccarozơ thu được sản phẩm có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc
Câu 15: Khi thủy phân chất nào dưới đây không thu được ancol.
A. CH3COOCH2-CH=CH2	B. CH3COOCH3
C. CH3COOC6H5	D. (CH3COO)2C2H4
Câu 16: Xenlulozơ có thể tan trong chất nào dưới đây.
A. H2O	B. Cồn
C. Dung dịch muối ăn ( NaCl)	D. Dung dịch Svayde ( [Cu(NH3)4](OH)2)
Câu 17: Tristearin là một chất béo khi xà phòng hóa bằng NaOH thu được muối X và ancol Y. X và Y lần lượt là
A. C17H31COONa và C2H4(OH)2	B. C17H33COONa và C3H5(OH)3
C. C15H31COONa và C3H5OH	D. C17H35COONa và C3H5(OH)3
Câu 18: Cho sơ đồ chuyển hóa sau: Tinh bột → X → Y → axit axetic. X và Y lần lượt là
A. ancol etylic, anđehit axetic.	B. glucozơ, ancol etylic
C. glucozơ, etyl axetat.	D. glucozơ, anđehit axetic.
Câu 19: Cho este X Có công thức cấu tạo thu gọn CH3COOCH=CH2. Điều khẳng định nào sau đây là sai:
A. X được điều chế từ phản ứng giữa ancol và axit tương ứng
B. X có tên là vinyl axetat
C. X có thể làm mất màu dd Br2.
D. Xà phòng hoá X bằng NaOH được CH3COONa và CH3CHO .
Câu 20: X là đisaccarit không có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc. X là chất nào dưới đây.
A. Saccarozơ	B. Glucozơ	C. Mantozơ	D. Tinh bột
Câu 21: X là một cacbohiđrat, trong y học dung dịch chất X dùng để làm thuốc tăng lực còn trong công nghiệp được dùng tráng ruột phích. X là chất nào dưới đây.
A. Mantozơ	B. Fructozơ	C. Saccarozơ	D. Glucozơ
Câu 22: Công thức cấu tạo thu gọn nào dưới đây là của xenlulozơ.
A. [C6H7O2 (OH)3]n	B. [C6H7(OH)3]n 	 C. [C6H5O(OH)5]n	 D. [C6H8O3(OH)2]n
Câu 23: Etyl axetat có công thức là.
A. CH3COOCH=CH2	B. CH3COOCH3	C. CH3COOC2H5	D. C2H5COOCH3
Câu 24: Trong phản ứng tráng bạc, glucozơ đóng vai trò:
A. Là chất bị oxi hóa	B. Là chât oxi hóa	C. Là chất bị khử	D. Là chất nhường H+
Câu 25: Saccarozơ và glucozơ đều có
A. phản ứng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo thành dung dịch xanh lam.
B. phản ứng với dung dịch NaCl.
C. phản ứng thuỷ phân trong môi trường axit.
D. phản ứng với AgNO3 trong dung dịch NH3, đun nóng.
Câu 26: Đốt cháy hoàn toàn 1,056 gam este X thu được 2,112 gam CO2 và 0,864 gam H2O. Công thức phân tử của este là
A. C3H6O2	B. C4H8O4	C. C4H8O2	D. C2H4O2
Câu 27: Chất nào dưới đây không thể hòa tan được Cu(OH)2.
A. Glixerol	B. Ancol etylic
C. Saccarozơ	D. Axit axetic (CH3COOH)
Câu 28: Đốt cháy hoàn toàn 29,064 g hỗn hợp gồm anđehit oxalic, axit acrylic, vinyl axetat, 
metyl metacrylat rồi cho toàn bộ sản phẩm cháy lần lượt vào bình 1 đựng H2SO4 đặc, bình 2 đựng dung dịch Ba(OH)2 dư thấy khối lượng bình 1 tăng 13,608 g, bình 2 có m gam kết tủa. Giá trị của m là.
A. 318,549	B. 231,672	C. 220,640	D. 232,640
Câu 29: Phản ứng giữa xenlulozơ với chất nào dưới đây dùng để sản xuất thuốc súng không khói
A. (CH3CO)2O	B. HNO3/H2SO4 đặc	C. CH3COOH	D. CS2/NaOH
Câu 30: Cho 11 g metyl propionat tác dụng với 150ml KOH 1M sau phản ứng thu được dung dịch Y, cô cạn dung dịch Y thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là:
A. 15,4	B. 14,5	C. 30.2	D. 19,4
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------

Tài liệu đính kèm:

  • docDE_KIEM_TRA_12LAN_1.doc