Thi kết thúc học kỳ 1 năm học 2014 - 2015 môn hóa học 12 thời gian làm bài: 60 phút

doc 4 trang Người đăng TRANG HA Lượt xem 945Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Thi kết thúc học kỳ 1 năm học 2014 - 2015 môn hóa học 12 thời gian làm bài: 60 phút", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thi kết thúc học kỳ 1 năm học 2014 - 2015 môn hóa học 12 thời gian làm bài: 60 phút
SỞ GD & ĐT THANH HÓA
TRƯỜNG THPT NHƯ XUÂN 2
THI KẾT THÚC HỌC KỲ 1 NĂM HỌC 2014 - 2015 
MÔN Hóa Học 12
Thời gian làm bài: 60 phút; 
(40 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi 169
Họ, tên thí sinh:............................................................Lớp...........................
Số báo danh:..............................................................................
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
ĐA
Câu
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
ĐA
Câu
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
51
52
53
54
55
56
57
58
59
60
ĐA
PHẦN I: DÀNH CHUNG CHO TẤT CẢ HỌC SINH KHỐI 12
Câu 1: Thủy ngân dễ bay hơi và rất độc. Nếu không may nhiệt kế thủy ngân bị vỡ thì dùng chất nào sau đây để khử độc?
A. bột lưu huỳnh	B. nước	C. bột than	D. bột sắt
Câu 2: Cho Pư: Fe + HNO3 → Fe(NO3)3 + NO2 + H2O
Hệ số là các số nguyên tối giản. Tổng hệ số của pư là
A. 15	B. 14	C. 11	D. 10
Câu 3: Tên thường của hợp chất C6H5NH2 là
A. alanin	B. benzyl amin	C. anilin	D. phenyl amin
Câu 4: Cho 2,7 gam một kim loại M tác dụng với axit sulfuric loãng thu được 3,36 lit khí thoát ra ở đktc. Kim loại M là
A. Fe	B. Cu	C. Al	D. Mg
Câu 5: Khi cho từ từ đến dư dd KOH vào dung dịch AlCl3 có hiện tượng gì?
A. có kết tủa trắng keo
B. ban đầu có kết tủa trắng keo sau đó kết tủa tan dần
C. không có hiện tượng gì
D. ban đầu có kết tủa nâu đỏ sau đó kết tủa tan dần
Câu 6: Để phân biệt xà phòng, hồ tinh bột và lòng trắng trứng gà ta dùng thuốc thử nào sau đây?
A. Kết hợp I2 và AgNO3/ NH3	B. Kết hợp I2 và Cu(OH)2
C. Chỉ dùng Cu(OH)2	D. Chỉ dùng I2
Câu 7: Cho pư: Cu2+ + Fe → Cu + Fe2+
Kết luận không đúng là
A. Cu2+ có tính OXH mạnh hơn Fe2+	B. pư trên là pư OXH – Khử
C. Fe có tính khử mạnh hơn Cu	D. Cu2+ có tính OXH mạnh hơn Fe
Câu 8: Nguyên nhân gây nên các tính chất : tính dẻo, tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, ánh kim của kim loại là
A. các electron tự do
B. ma sát giữa các nguyên tử kim loại
C. lực hút mạng kim loại
D. ion dương tự do
Câu 9: Để làm sạch 1 mẫu thủy ngân có lẫn tạp chất chì, thiếc, kẽm người ta khuấy mẫu thủy ngân trong dung dịch
A. ZnCl2 dư	B. PbCl2 dư	C. HgSO4 dư	D. SnSO4 dư
Câu 10: Cho Pư: Cu + HNO3 → Cu(NO3)2 + NO2 + H2O
Hệ số tương ứng của pư là
A. 1:2:1:3:2	B. 1:1:4:2:1	C. 1:4:1:2:2	D. 1:1:2:1:3
Câu 11: Ứng với công thức C3H9N có số đồng phân amin là
A. 6	B. 5	C. 3	D. 4
Câu 12: Để điều chế polime ta thực hiện pư:
A. cộng	B. trùng ngưng
C. trùng hợp hoặc trùng ngưng	D. trùng hợp
Câu 13: Hòa tan hết a(g) Cu trong dung dịch HNO3 loãng, dư, sau pư thu được 1,12 lit hỗn hợp khí NO và NO2 (đktc) có tỉ khối hơi so với H2 là 16,6. Giá trị của a là
A. 3,9	B. 2,08	C. 2,38	D. 4,16
Câu 14: Dãy được sắp xếp theo chiều tính bazơ tăng dần là
A. C6H5NH2; NH3; (C2H5 )2 NH; C2H5NH2	B. C6H5NH2; NH3; C2H5NH2; (C2H5 )2 NH
C. NH3; C6H5NH2; C2H5NH2; (C2H5 )2 NH	D. NH3; C6H5NH2; (C2H5 )2 NH; C2H5NH2
Câu 15: Hòa tan hoàn toàn 3,22g hỗn hợp X gồm Fe, Mg, Zn bằng 1 lượng vừa đủ dung dịch axit sunfuric loãng, thu được 1,344 lit khí (đktc) và dung dịch chứa m(g) muối khan. Giá trị m là
A. 8,98	B. 7,25	C. 10,27	D. 9,52
Câu 16: Hợp chất nào sau đây không phải là aminoaxit?
A. CH3 – CO – CH2 – NH2	B. CH3 – CH(NH2) - CH2 – COOH
C. NH2 – C2H5 – COOH	D. HOOC – CH(NH2) - CH2 – COOH
Câu 17: Fructozơ là hợp chất hữu cơ có
A. nhiều nhóm –OH kề nhau và nhóm - COOH	B. nhiều nhóm –OH kề nhau và nhóm - CHO
C. nhiều nhóm –OH kề nhau và nhóm – COO	D. nhiều nhóm –OH kề nhau và nhóm = CO
Câu 18: Clo hóa chất dẻo PVC thu được polime có chứa 63,96% clo về khối lượng. Trung bình cứ mỗi phân tử clo pư với k mắt xích trong mạch PVC. Giá trị của k là
A. 1	B. 3	C. 4	D. 2
Câu 19: Từ 9(g) glucozơ có thể điều chế được tối đa bao nhiêu gam ancol etylic?
A. 5,05	B. 18	C. 4,6	D. 180
Câu 20: Chất nào sau đây dùng để tổng hợp cao su?
A. CH3 – CH2 – C ≡ CH.	B. C2H5 – C(CH3) = C = CH2.
C. CH3 – CH = C = CH2.	D. CH2 = C(CH3) – CH = CH2.
PHẦN II: PHẦN RIÊNG ( học sinh chọn phần đề phù hợp với chương trình học) 
A. DÀNH RIÊNG CHO HỌC SINH CÁC LỚP 12B, 12C, 12E
Câu 1: Este CH3COOC2H5 có tên gọi là
A. metyl propionat	B. metyl axetat	C. etyl axetat	D. axetat metyl
Câu 2: metyl amin là chất khí, dễ tan trong nước và:
A. được dùng làm thức ăn chăn nuôi	B. có mùi khai
C. có mùi hoa nhài	D. có mùi trứng thối
Câu 3: Có 5 kim loại Mg, Ba, Al, Fe, Pb. Nếu chỉ dùng dung dịch H2SO4 loãng thì có thể nhận biết được những kim loại
A. Mg, Ba, Al, Fe	B. Mg, Ba, Pb	C. Ba, Al, Fe	D. Mg, Ba, Al, Fe, Pb
Câu 4: Cho 8 gam hỗn hợp Fe và Cu tác dụng với H2SO4 loãng dư, sau pư hoàn toàn thu được 2,24 lit khí (đktc). Phần trăm mỗi kim loại trong hỗn hợp ban đầu tương ứng là
A. 70% và 30%	B. 60% và 40%	C. 40% và 60%	D. 30% và 70%
Câu 5: Dung dịch etyl amin làm quỳ tím
A. không đổi màu	B. hóa đỏ	C. hóa xanh	D. hóa vàng
Câu 6: Huyết thanh ngọt là tên gọi khác của
A. glucozo	B. saccarozo	C. xelulozo	D. tinh bot
Câu 7: Để tổng hợp tinh bột cây xanh cần sử dụng nguyên liệu:
A. CO2	B. N2	C. H2	D. O2
Câu 8: Chất có vị ngọt nhất là:
A. Fructozo	B. saccarozo	C. Glucozo	D. tinh bột
Câu 9: CTTQ của este no, đơn chức, mạch hở là
A. CnH2nO2 ( n ≥ 2)	B. CnH2n+1O2 ( n ≥ 3)	C. CnH2n-1O2 ( n ≥ 2)	D. CnH2nO2 ( n ≥ 3)
Câu 10: Cho hợp kim A gồm Fe và Cu. Hòa tan hết 6g A bằng DD HNO3 đặc nóng dư thì thoát ra 5,6 lit khí màu nâu đỏ duy nhất ở đktc. Phần trăm khối lượng Cu trong mẫu hợp kim trên là
A. 70%	B. 53,33%	C. 46,66%	D. 90%
Câu 11: Cho 5,6 gam Fe pư với HNO3 dư. Sau pư hoàn toàn thu được V lít khí NO2 ( đktc) ( sản phẩm khử duy nhất). Giá trị V là
A. 3,36	B. 8,96	C. 2,24	D. 6,72
Câu 12: Trong mỡ động vật chứa loại chất béo
A. không no	B. no	C. thơm	D. vòng
Câu 13: Cho 4,5g etyl amin tác dụng vừa đủ với axit clohiđric. Khối lượng muối thu được là
A. 9,85 g	B. 0,85g	C. 8,15 g	D. 8,25g
Câu 14: Thuốc thử để phân biệt dung dịch hồ tinh bột là
A. AgNO3/ NH3	B. I2	C. Nước Br2	D. Cu(OH)2
Câu 15: Ứng với CTPT C4H8O2 có bao nhiêu đồng phân este của nhau?
A. 3	B. 2	C. 5	D. 4
Câu 16: Một loại polietilen có phân tử khối là 50000. Hệ số trùng hợp của loại polietilen trên là
A. 920	B. 1786	C. 1529	D. 1230
Câu 17: Chất béo là trieste của axit béo mạch cabon dài với
A. ancol etylic	B. glixerol	C. ancol metylic	D. etilen glycol
Câu 18: Cho các chất: glucozơ, glixerol, fomanđehit, metanol. Thuốc thử để phân biệt các dung dịch trên là
A. AgNO3/ NH3	B. Nước Br2
C. Cu(OH)2	D. AgNO3/ NH3 và Cu(OH)2
Câu 19: Đốt cháy hoàn toàn 7,4 gam este đơn chức, mạch hở X thu được 6,72 lit khí CO2 (đktc) và 5,4 g H2O. CTPT của X là
A. C3H7O2	B. C3H8O2	C. C3H8O	D. C3H6O2
Câu 20: Poli isopren là polime thuộc loại
A. tơ	B. thủy tinh	C. cao su	D. chất dẻo
B. DÀNH RIÊNG CHO HỌC SINH LỚP 12A
Câu 1: Số đồng phân của C3H6O2 có khả năng pư với NaOH là
A. 2	B. 3	C. 5	D. 4
Câu 2: Thủy phân hòan toàn 0,2 mol một este E cần vừa đủ 100 gam dd NaOH 24 % thu được một ancol 43,6 gam hỗn hợp hai axit cacboxylic đơn chức. Hai axit đó là
A. HCOOH và CH3COOH	B. HCOOH và C2H5COOH
C. C2H5COOH và C3H7COOH	D. CH3COOH và C2H5COOH
Câu 3: Cho các chất: glucozơ, glixerol, lòng trắng trứng, etanol. Thuốc thử để phân biệt các dung dịch trên là
A. dd AgNO3	B. NaOH	C. HNO3	D. Cu(OH)2/ OH-
Câu 4: Thuốc thử để phân biệt dung dịch hồ tinh bột là
A. AgNO3/ NH3	B. I2	C. Nước Br2	D. Cu(OH)2
Câu 5: Este A được tạo ra bởi 1 axit no, đơn chức và ancol no, đơn chức có dA/ CO2 = 2. CTPT của X là
A. C3H6O2	B. C2H4O2	C. C4H8O2	D. C4H6O2
Câu 6: Xenlulozơ không pư với chất nào sau đây?
A. [Cu(NH3)4](OH)2	B. HNO3 đ/ H2SO4 đ, to	C. CS2 và NaOH	D. H2/ Ni, t0
Câu 7: Khi thủy phân este C4H6O2 trong môi trường axit ta thu được hỗn hợp 2 chất đều có pư tráng gương. CTCT của este là
A. CH2=CH-COOCH3	B. HCOOCH2CH=CH2	C. CH3COOCH=CH2	D. HCOOCH=CH-CH3
Câu 8: Để điều chế 1 tấn polietilen (H= 80%) cần khối lượng etilen bằng
A. 1,25 tấn	B. 0,8 tấn	C. 1,8 tấn	D. 2 tấn
Câu 9: A là hợp chất hữu cơ chứa C, H, O. Biết A có pư tráng bạc, pư với NaOH, đốt cháy a mol A thu được 3a mol gồm CO2 và H2O. CTCT của A là
A. HCOOCH3	B. HCOOH	C. OHC-COOH	D. OHC-CH2-COOH
Câu 10: Phương pháp điều chế Ca từ CaCl2 là
A. thủy luyện	B. đpnc	C. đpdd	D. nhiệt luyện
Câu 11: Fructozơ không pư với chất nào sau đây?
A. Cu(OH)2	B. AgNO3/ NH3	C. dd Br2	D. H2/ Ni, t0
Câu 12: Cho m(g) NaOH vào 2 lit DD NaHCO3 a(mol/l), thu được 2(l) DD X. Lấy 1(l) DD X tác dụng với BaCl2 dư thu được 11,82g kết tủa. Mặt khác, cho 1(l) DD X tác dụng với CaCl2 dư rồi đun nóng, sau khi kết thúc pư thu được 7g kết tủa. Giá trị của a và m tương ứng là
A. 0,04 và 4,8	B. 0,08 và 4,8	C. 0,07 và 3,2	D. 0,14 và 2,4
Câu 13: Tơ lapsan thuộc loại tơ
A. visco	B. poli amit	C. poli este	D. axetat
Câu 14: Khi thủy phân este HCOOCH=CH2 bằng dung dịch kiềm ta thu được
A. 2 muối và nước	B. 1 muối và 1 xeton	C. 1 muối và 1 ancol	D. 1 muối và 1 anđehit
Câu 15: Cho hỗn hợp Fe và Cu pư với dd HNO3 loãng. Sau khi pư hoàn toàn thu được dd chỉ có một chât tan và kim loại dư. Chất tan đó là
A. Cu(NO3)2	B. Fe(NO3)2	C. Fe(NO3)3	D. HNO3
Câu 16: Cho este mạch hở có CTPT C4H6O2 có gốc ancol là metylic thì tên gọi của axit tương ứng trong este là
A. axit oxalic	B. axit axetic	C. axit propionic	D. axit acrylic
Câu 17: Hấp thụ hoàn toàn x lit CO2 đktc vào 2 lit dd Ca(OH)2 0,01M thu được 1g kết tủa. Giá trị của x là
A. 0,224(l) ; 0,336(l)	B. 0,24(l) ; 0,672(l)	C. 0,224(l ) ; 0,672(l)	D. 0,42(l) ; 0,762(l)
Câu 18: Chất có vị ngọt nhất là:
A. Fructozo	B. _	C. saccarozo	D. Glucozo
Câu 19: Hòa tan hoàn toàn 8,94 g hỗn hợp Na, K, Ba vào nước thu được dd X và 2,688 lit H2 ở đktc. DD Y gồm HCl và H2SO4, tỉ lệ mol tương ứng là 4:1. Trung hòa DD X bằng DD Y, tổng khối lượng muối tạo ra là
A. 18,46g	B. 14,62g	C. 12,78g	D. 13,7g
Câu 20: Đặc điểm chung giữa glucozơ và saccarozơ là
A. đều hòa tan Cu(OH)2 cho dung dịch màu xanh lam
B. đều lấy từ củ cải đường
C. đều có trong huyết thanh ngọt
D. đều bị OXH bởi DD AgNO3/ NH3
(Cho H=1; N=14;C=12; O=16; Na=23; Mg=24; Al=27; S=32; Cl=35,5;K=39;Ca=40; Fe=56; Cu=64; Zn=65; Ba=137)
----------- HẾT ----------

Tài liệu đính kèm:

  • dockiem_tra_hoc_ki_1_lop_12.doc