ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG 3- HÓA HỌC 12 NÂNG CAO Họ và tên: .Lớp: Câu 1: Cho các dung dịch của các hợp chất sau: NH2-CH2-COOH (1) ; ClH3N-CH2-COOH (2) ; NH2-CH2-COONa (3) ; NH2-(CH2)2CH(NH2)-COOH (4) ; HOOC-(CH2)2CH(NH2)-COOH (5). Các dung dịch làm quỳ tím hoá đỏ là A. (1), (3) B. (3), (4) C. (2), (5) D. (1), (4). Câu 2: Thủy phân hoàn toàn 419 gam protein X thu được 234 gam valin. Nếu phân tử khối của X là 4190u thì số mắt xích valin trong phân tử X là A. 10 B. 20 C. 100 D. 200 Câu 3: Hãy sắp xếp các chất sau đây theo trật tự tăng dần tính bazơ: NH3, CH3NH2, C6H5NH2; (CH3)2NH và (C6H5)2NH: A. (C6H5)2NH, NH3, C6H5NH2, (CH3)2NH, CH3NH2 B. (C6H5)2NH, C6H5NH2, NH3, CH3NH2, (CH3)2NH C. (CH3)2NH, CH3NH2, NH3, C6H5NH2, (C6H5)2NH D. NH3, CH3NH2, C6H5NH2, (CH3)2NH, (C6H5)2NH Câu 4: Hợp chất hữu cơ có công thức phân tử C3H9O2N. Số đồng phân có tính chất lưỡng tính (vừa tác dụng với dung dịch NaOH và dung dịch HCl) là A. 5 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 5: Amino axit X chứa 1 nhóm–COOH và 2 nhóm –NH2. Cho 0,1 mol X tác dụng hết với 270ml dung dịch NaOH 0,5M cô cạn thu được 16,8 g chất rắn. Công thức phân tử có thể có của X là A. C5H12N2O2 B. C5H12NO2 C. C4H10N2O2 D. C3H9N2O4 Câu 6: Cho các chất sau: (1) CH3-CH(NH2)COOH; (2) HO-CH2-COOH; (3) CH2O và C6H5OH; (4) C2H4(OH)2 và p-C6H4(COOH)2; (5) NH2(CH2)6NH2 và HOOC(CH2)4COOH; (6): CH2= CH2; (7): caprolatam Các trường hợp nào trên đây có khả năng tham gia phản ứng trùng ngưng? A. (1), (3), (5); (7) B. (1),(2), (6) C. (1), (2), (6), (5) D. (1), (2), (3), (4), (5) Câu 7: Phát biểu không đúng là A. Trong dung dịch, H2NCH2COOH còn tồn tại ở dạng ion lưỡng cực H3N+CH2COO-. B. Amino axit là những chất rắn, kết tinh, tan tốt trong nước và có vị ngọt. C. Amino axit là hợp chất hữu cơ tạp chức, phân tử chứa đồng thời nhóm amino và nhóm cacboxyl. D. Hợp chất H2N-CH2-COOH3N-CH3 là este của glyxin (hay glyxin) Câu 8: Phát biểu không đúng là: A. Đipeptit glyxylalanin (mạch hở) có 2 liên kết peptit. B. Etylamin tác dụng với axit nitrơ ở nhiệt độ thường tạo ra etanol. C. Protein là những polipeptit cao phân tử có phân tử khối từ vài chục nghìn đến vài triệu. D. Metylamin tan trong nước cho dung dịch có môi trường bazơ. Câu 9: Thủy phân hết m gam tetrapeptit Ala-Ala-Ala-Ala (mạch hở) thu được hỗn hợp gồm 28,48 gam Ala, 32 gam Ala-Ala và 27,72 gam Ala-Ala-Ala. Giá trị của m là A. 111,74. B. 81,54. C. 66,44. D. 90,6. Câu 10:Thủy phân hoàn toàn 1 mol pentapeptit X thì thu được 3 mol glixin, 1 mol alanin và 1 mol valin. Khi thủy phân không hoàn toàn X thì trong hỗn hợp sản phẩm thấy có các đipeptit Ala - Gly, Gly - Ala và tripeptit Gly - Gly - Val. Phần trăm khối lượng của N trong X là (Cho H = 1, C = 12, N = 14, O = 16) A. 15%. B. 20,29%. C. 11,2%. D. 19,5%. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án KIỂM TRA 15 PHÚT CHƯƠNG 4- 12 NÂNG CAO Họ và tên:Lớp:. Câu 1: Tơ nilon-6 thuộc loại tơ thuộc loại tơ nào sau đây A. Tơ nhân tạo B. Tơ tự nhiên C. Tơ poliamit D. Tơ polieste Câu 2: Từ 15kg metyl metacrylat có thể điều chế được bao nhiêu gam thuỷ tinh hữu cơ có hiệu suất 90%? A. 13500n (kg) B. 13500 g C. 150n (kg) D. 135 (kg) Câu 3: Cứ 5,24 cao su buna-S phản ứng vừa hết với 3,2 gam brom trong CCl4. Hỏi tỉ lệ số mắt xích butađien và stiren trong cao su buna-S là bao nhiêu ? A. 2/3 B. 1/3 C. 1/2 D. 3/5 Câu 4: Trong số các polime sau: (1) tơ tằm, (2) sợi bông, (3) sợi len, (4) tơ enang, (5) tơ visco, (6) tơ nilon, (7) tơ axetat. Loại tơ nào có cùng nguồn gốc xenlulozơ? A. (1), (2), (6) B. (2), (3), (7) C. (2), (5), (7) D. (5), (6), (7) Câu 5: Điều nào sau đây không đúng? A. Tơ tằm, bông, len là polime thiên nhiên. B. Tơ visco, tơ axetat là tơ tổng hợp. C. Chất dẻo là những vật liệu bị biến dạng dưới tác dụng của nhiệt độ và áp suất mà vẫn giữ nguyên biến dạng đó khi thôi tác dụng. D. Nilon-6,6 và tơ capron là poliamit Câu 6: Tơ nilon- 6,6 được điều chế từ chất nào sau đây bằng phương pháp trùng ngưng: A. Hexametylenđiamin và axit terephtalic. B. Axit ađipic và hexametylenđiamin. C. Axit e- aminocaproic. D. Glixin và alanin. Câu 7: Có thể điều chế cao su Buna (X) từ các nguồn thiên nhiên theo các sơ đồ sau. Hãy chỉ ra sơ đồ sai A. CaCO3 → CaO → CaC2 → C2H2 → C4H4 → Buta-1,3-đien → X. B. Tinh bột → glucozơ → C2H5OH → Buta-1,3-đien→ X. C. CH4 → C2H2 →C4H4 → Buta-1,3-đien → X. D. Xenlulozơ → glucozơ → C2H4 → C2H5OH → Buta-1,3-đien → X. Câu 8: Cho các polime : nilon-6,6; tơ axetat; cao su BuNa-S; capron; PE; PVC; PPF; PVA. Số chất tác dụng được với dung dịch NaOH khi đun nóng là A. 6 B. 5 C. 7 D. 4. Câu 9: Tơ lapsan được điều chế từ monome nào sau đây: A. Hexametylenđiamin và axit terephtalic. B. Axit ađipic và hexametylenđiamin C. etylenglicol và axit terephtalic. D. Axit 7-aminoheptanoic Câu 10: Clo hóa PVC được một loại tơ clorin chứa 66,6 % clo. Trung bình 1 phân tử Cl2 tác dụng với: A. 1 mắt xích PVC B. 2 mắt xích PVC C. 3 mắt xích PVC D. 4 mắt xích PVC Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG 3- HÓA HỌC 12 NÂNG CAO Họ và tên: .Lớp: Câu 1: Hợp chất hữu cơ có công thức phân tử C3H9O2N. Số đồng phân có tính chất lưỡng tính (vừa tác dụng với dung dịch NaOH và dung dịch HCl) là A. 3 B. 2 C. 4 D. 5 Câu 2: Cho các chất sau: (1) CH3-CH(NH2)COOH; (2) HO-CH2-COOH; (3) CH2O và C6H5OH; (4) C2H4(OH)2 và p-C6H4(COOH)2; (5) NH2(CH2)6NH2 và HOOC(CH2)4COOH; (6): CH2= CH2; (7): caprolatam Các trường hợp nào trên đây có khả năng tham gia phản ứng trùng ngưng? A.(1), (2), (3), (4), (5) B. (1),(2), (6) C. (1), (2), (6), (5) D. (1), (3), (5); (7) Câu 3: Thủy phân hoàn toàn 1 mol pentapeptit X thì thu được 3 mol glixin, 1 mol alanin và 1 mol valin. Khi thủy phân không hoàn toàn X thì trong hỗn hợp sản phẩm thấy có các đipeptit Ala - Gly, Gly - Ala và tripeptit Gly - Gly - Val. Phần trăm khối lượng của N trong X là (Cho H = 1, C = 12, N = 14, O = 16) A. 15%. B. 19,5%. C. 11,2%. D. 20,29%. Câu 4: Phát biểu không đúng là A. Trong dung dịch, H2NCH2COOH còn tồn tại ở dạng ion lưỡng cực H3N+CH2COO-. B. Hợp chất H2N-CH2-COOH3N-CH3 là este của glyxin (hay glyxin)C. Amino axit là hợp chất hữu cơ tạp chức, phân tử chứa đồng thời nhóm amino và nhóm cacboxyl. D.Amino axit là những chất rắn, kết tinh, tan tốt trong nước và có vị ngọt. Câu 5: Thủy phân hết m gam tetrapeptit Ala-Ala-Ala-Ala (mạch hở) thu được hỗn hợp gồm 28,48 gam Ala, 32 gam Ala-Ala và 27,72 gam Ala-Ala-Ala. Giá trị của m là A. 66,44. B. 90,6. C. 111,74. D. 81,54. Câu 6: Phát biểu không đúng là: A. Protein là những polipeptit cao phân tử có phân tử khối từ vài chục nghìn đến vài triệu. B. Etylamin tác dụng với axit nitrơ ở nhiệt độ thường tạo ra etanol. C. Đipeptit glyxylalanin (mạch hở) có 2 liên kết peptit. D. Metylamin tan trong nước cho dung dịch có môi trường bazơ. Câu 7: Cho các dung dịch của các hợp chất sau: NH2-CH2-COOH (1) ; ClH3N-CH2-COOH (2) ; NH2-CH2-COONa (3) ; NH2-(CH2)2CH(NH2)-COOH (4) ; HOOC-(CH2)2CH(NH2)-COOH (5). Các dung dịch làm quỳ tím hoá đỏ là A. (5) B. (3), (4) C. (2), (5) D. (1), (4). Câu 8: Thủy phân hoàn toàn 838 gam protein X thu được 468 gam valin. Nếu phân tử khối của X là 4190u thì số mắt xích valin trong phân tử X là A. 200 B. 20 C. 100 D. 10 Câu 9: Hãy sắp xếp các chất sau đây theo trật tự tăng dần tính bazơ: NH3, CH3NH2, C6H5NH2; (CH3)2NH và (C6H5)2NH: A. (C6H5)2NH, NH3, C6H5NH2, (CH3)2NH, CH3NH2 B. NH3, CH3NH2, C6H5NH2, (CH3)2NH, (C6H5)2NH C. (CH3)2NH, CH3NH2, NH3, C6H5NH2, (C6H5)2NH D. (C6H5)2NH, C6H5NH2, NH3, CH3NH2, (CH3)2NH Câu 10:Amino axit X chứa 1 nhóm–COOH và 2 nhóm –NH2. Cho 0,2 mol X tác dụng hết với 540ml dung dịch NaOH 0,5M cô cạn thu được 33,6 gam chất rắn. Công thức phân tử có thể có của X là A. C5H12N2O2 B. C3H9NO4 C. C5H10N2O2 D. C5H12NO2 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án KIỂM TRA 15 PHÚT CHƯƠNG 4- 12 NÂNG CAO Họ và tên:Lớp:. Câu 1: Tơ nilon- 6,6 được điều chế từ chất nào sau đây bằng phương pháp trùng ngưng: A. Hexametylenđiamin và axit terephtalic. B. Glixin và alanin. C. Axit e- aminocaproic. D. Axit ađipic và hexametylenđiamin. Câu 2: Điều nào sau đây không đúng? A. Chất dẻo là những vật liệu bị biến dạng dưới tác dụng của nhiệt độ và áp suất mà vẫn giữ nguyên biến dạng đó khi thôi tác dụng. B. Tơ visco, tơ axetat là tơ tổng hợp. C. Tơ tằm, bông, len là polime thiên nhiên. D. Nilon-6,6 và tơ capron là poliamit Câu 3: Có thể điều chế cao su Buna (X) từ các nguồn thiên nhiên theo các sơ đồ sau. Hãy chỉ ra sơ đồ sai A. CaCO3 → CaO → CaC2 → C2H2 → C4H4 → Buta-1,3-đien → X. B. Xenlulozơ → glucozơ → C2H4 → C2H5OH → Buta-1,3-đien → X. C. CH4 → C2H2 →C4H4 → Buta-1,3-đien → X. D. Tinh bột → glucozơ → C2H5OH → Buta-1,3-đien→ X. Câu 4: Cho các polime : nilon-6,6; tơ axetat; cao su BuNa-S; capron; PE; PVC; PPF; PVA. Số chất tác dụng được với dung dịch NaOH khi đun nóng là A. 4 B. 7 C. 5 D. 6. Câu 5: Từ 75kg metyl metacrylat có thể điều chế được bao nhiêu gam thuỷ tinh hữu cơ có hiệu suất 90%? A. 13500n (kg) B. 13500 g C. 67,5 (kg) D. 13,5 (kg) Câu 6: Tơ lapsan được điều chế từ monome nào sau đây: A. etylenglicol và axit terephtalic. B. Axit ađipic và hexametylenđiamin C. Hexametylenđiamin và axit terephtalic. D. Axit 7-aminoheptanoic Câu 7: Clo hóa PVC được một loại tơ clorin chứa 66,6 % clo. Trung bình 1 phân tử Cl2 tác dụng với: A. 2 mắt xích PVC B. 1 mắt xích PVC C. 1,5 mắt xích PVC D. 3 mắt xích PVC Câu 8:Tơ enang thuộc loại tơ thuộc loại tơ nào sau đây A. Tơ nhân tạo B. Tơ tự nhiên C. Tơ poliamit D. Tơ polieste Câu 9: Cứ 10,48 cao su buna-S phản ứng vừa hết với 6,4 gam brom trong CCl4. Hỏi tỉ lệ số mắt xích stiren và buta-1,3-đien trong cao su buna-S là bao nhiêu ? A. 2/1 B. 1/3 C. 1/2 D. 3/5 Câu 10: Trong số các polime sau: (1) tơ tằm, (2) sợi bông, (3) sợi len, (4) tơ enang, (5) tơ visco, (6) tơ nilon, (7) tơ axetat. Loại tơ nào có cùng nguồn gốc xenlulozơ? A. (1), (2), (6) B. (2), (5), (7) C. (2), (3), (7) D. (5), (6), (7) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án ĐÁP ÁN Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án C B B D A D D A B D Câu 9: nala= 0,32 mol; nala-ala= 0,2 mol; nala-ala-ala= 0,12 mol X + 3H2O 4ala 0,2 X + H2O 2 ala-ala 0,2 X + H2O ala + ala-ala-ala 0,12 TƠ NILON-6 Tổng số mol X là 0,27 mol Đáp án B Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án C B C C B D D A C B Hợp chất hữu cơ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án C A B B D C C B D A Tơ nilon 6,6 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án D B B D C A A C A B
Tài liệu đính kèm: