Đề kiểm tra học kỳ I năm học 2014-2015 tỉnh Đăk Nông môn: Hóa học lớp 12 - GDPT

doc 4 trang Người đăng khoa-nguyen Lượt xem 932Lượt tải 3 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ I năm học 2014-2015 tỉnh Đăk Nông môn: Hóa học lớp 12 - GDPT", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra học kỳ I năm học 2014-2015 tỉnh Đăk Nông môn: Hóa học lớp 12 - GDPT
ĐỀ CHÍNH THỨC
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TỈNH ĐĂK NÔNG
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2014 - 2015
MÔN: HÓA HỌC LỚP 12 - GDPT
Thời gian làm bài 60 phút (không kể thời gian phát đề)
(Đề gồm 4 trang; 40 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi 135
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ, tên thí sinh:..................................................................... SBD: .............................
(Cho : C = 12; O = 16; Na = 23; Fe = 56; K = 39; Ca = 40; Mg = 24; N = 14; Cl = 35,5; Cu = 64 )
Câu 1: Tơ nilon-6,6 thuộc loại
A. tơ nhân tạo.	B. tơ thiên nhiên.	C. tơ bán tổng hợp.	D. tơ tổng hợp.
Câu 2: Polivinyl axetat (hoặc poli(vinyl axetat)) là polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp
A. C2H5–COO–CH=CH2	B. CH3–COO–CH=CH2
C. CH2=CH–COO–C2H5	D. CH2=CH–COO–CH3.
Câu 3: Trong các polime sau: (1) poli(metyl metacrylat); (2) polistiren; (3) nilon-7; (4) poli(etylen-terephtalat); (5) nilon-6,6; (6) poli(vinyl axetat). Các polime là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng là:
A. (1), (2), (3).	B. (1), (3), (6).	C. (1), (3), (5).	D. (3), (4), (5).
Câu 4: Kim loại nào sau đây có tính dẫn điện tốt nhất trong tất cả các kim loại?
A. Nhôm.	B. Bạc.	C. Đồng.	D. Vàng.
Câu 5: Đun nóng xenlulozơ trong dung dịch axit vô cơ, thu được sản phẩm là
A. fructozơ.	B. Etanol.	C. glucozơ.	D. saccarozơ.
Câu 6: Cho khí CO khử hoàn toàn đến Fe một hỗn hợp gồm: FeO, Fe2O3, Fe3O4 thấy có 4,48 lít CO2 (đktc) thoát ra. Thể tích CO (đktc) đã tham gia phản ứng là
A. 1,12 lít.	B. 2,24 lít.	C. 3,36 lít.	D. 4,48 lít.
Câu 7: Cho m gam hỗn hợp Mg, Al vào 250 ml dung dịch X chứa hỗn hợp axit HCl 1M và dung dịch H2SO4 0,5M, thu được 5,32 lít H2 (đktc) và dung dịch Y (coi thể tích dung dịch không đổi). Dung dịch Y có pH là
A. 7.	B. 1.	C. 2.	D. 6.
Câu 8: Hai chất đồng phân của nhau là
A. glucozơ và mantozơ.	B. saccarozơ và glucozơ.
C. fructozơ và mantozơ.	D. fructozơ và glucozơ.
Câu 9: Số electron lớp ngoài cùng của các nguyên tử kim loại thuộc nhóm IIA là
A. 4.	B. 1.	C. 2.	D. 3.
Câu 10: Trung hoà 3,72 gam một amin đơn chức X cần 120 ml dung dịch HCl 1M. Xác định CTPT của X:
A. CH3NH2	B. C2H5NH2	C. C3H7NH2	D. C4H9NH2
Câu 11: Một hợp kim gồm các kim loại sau: Ag, Zn, Fe, Cu. Hoá chất có thể hoà tan hoàn toàn hợp kim trên thành dung dịch là
A. Dung dịch H2SO4 đặc nguội.	B. Dung dich NaOH.
C. Dung dịch HCl.	D. Dung dich HNO3 loãng.
Câu 12: Cho 8,9 gam α-aminoaxit X (chứa một nhóm –NH2, một nhóm –COOH) tác dụng với axit HCl (dư), thu được 12,55 gam muối. X có công thức cấu tạo thu gọn nào sau đây ?
A. H2NCH2CH2COOH.	B. CH3CH(NH2)COOH.
C. CH3CH2CH(NH2)COOH.	D. H2NCH2COOH.
Câu 13: Dãy chất nào sau đây được sắp xếp theo thứ tự tăng dần tính bazơ?
A. C6H5NH2, NH3, CH3NH2.	B. NH3, CH3NH2, C6H5NH2 .
C. CH3NH2, NH3, C6H5NH2.	D. C6H5NH2, CH3NH2, NH3.
Câu 14: Công thức cấu tạo nào là của glyxin ?
A. H2N–CH2–COOH	B. H2N–CH(CH3)–CH2–COOH
C. H2N–CH2–CH2–COOH	D. CH3–CH(NH2)–COOH
Câu 15: Cho m gam tinh bột lên men thành ancol (rượu) etylic với hiệu suất 81%. Toàn bộ lượng CO2 sinh ra được hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch Ca(OH)2, thu được 550 gam kết tủa và dung dịch X. Đun kỹ dung dịch X thu thêm được 100 gam kết tủa. Giá trị của m là (Cho Ca = 40; O = 16; C = 12)
A. 550.	B. 810.	C. 750.	D. 650.
Câu 16: Nhúng 1 thanh nhôm nặng 45 gam vào 400 ml dung dịch CuSO4 0,5M. Sau một thời gian lấy thanh nhôm ra cân lại thấy nặng 46,38 gam. Khối lượng Cu sinh ra là:
A. 2,56 gam.	B. 0,64 gam.	C. 1,28 gam.	D. 1,92 gam.
Câu 17: Những kim loại nào sau đây có thể điều chế được từ oxit bằng phương pháp nhiệt luyện với chất khử CO?
A. Fe, Mn, Ni	B. Zn, Mg, Fe	C. Ni, Cu, Ca	D. Fe, Al, Cu
Câu 18: Cho 50 ml dung dịch glucozơ chưa rõ nồng độ tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 thu được 2,16g Ag kết tủa. Nồng độ mol/lít của dung dịch glucozơ đã dùng là
A. 0,02 M.	B. 0,01 M.	C. 0,2 M.	D. 0,1 M.
Câu 19: Hai kim loại đều phản ứng với dung dịch Cu(NO3)2 giải phóng kim loại Cu là
A. Fe và Au.	B. Al và Fe.	C. Al và Ag.	D. Fe và Ag.
Câu 20: Chất nào sau đây thuộc loại đipeptit?
A. H2N–CH2–CONH–CH2–CONH–CH2–COOH
B. H2N–CH2–CONH–CH(CH3)– COOH
C. H2N–CH2–CH2–CONH–CH2–CH2–COOH
D. H2N–CH2–CH2–CONH–CH2–COOH
Câu 21: Chất không có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là:
A. stiren.	B. isopren.	C. propen.	D. toluen.
Câu 22: Thủy phân 500 gam protein X thu được 170 g alanin. Nếu phân tử khối của X là 50000 thì số mắt xích alanin trong phân tử A là:
A. 250	B. 181	C. 191	D. 200
Câu 23: Amin nào sau đây có bậc 3
A. CH3CH(CH3)NH2	B. H2NC6H4NH2	C. CH3CH2N(CH3)2	D. (CH3)3C–NH–CH3
Câu 24: Xà phòng hoá hoàn toàn 11,1 gam CH3COOCH3 trong dung dịch NaOH (vừa đủ), thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là
A. 8,2.	B. 12,3.	C. 16,4.	D. 9,6.
Câu 25: Đun nóng este HCOOCH3 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là.
A. HCOONa và C2H5OH.	B. CH3COONa và C2H5OH.
C. CH3COONa và CH3OH.	D. HCOONa và CH3OH.
Câu 26: Este etyl axetat có công thức là.
A. CH3COOH.	B. CH3COOC2H5.	C. CH3CH2OH.	D. CH3CHO.
Câu 27: Để m gam bột sắt ngoài không khí một thời gian thu được 12 gam hỗn hợp X gồm: FeO, Fe3O4, Fe2O3, Fe. Hòa tan hoàn toàn X bằng dung dịch HNO3 loãng thu được 2,24 lít khí NO sản phẩm khử duy nhất (đo ở đktc). Hỏi m có giá trị là bao nhiêu?
A. 10,08	B. 1,008	C. 18,01	D. 10,16
Câu 28: Đun nóng 0,1 mol este đơn chức X với 135 ml dung dịch NaOH 1M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được ancol etylic và 9,6 gam chất rắn khan. Công thức cấu tạo của X:
A. C2H3COOC2H5.	B. C2H5COOCH3.	C. CH3COOC2H5.	D. C2H5COOC2H5.
Câu 29: Để hoà tan hoàn toàn hỗn hợp gồm hai kim loại Cu và Zn, ta có thể dùng một lượng dư dung dịch
A. HCl.	B. AlCl3.	C. AgNO3.	D. CuSO4.
Câu 30: Hoà tan m gam Fe trong dung dịch HCl dư, sau khi phản ứng kết thúc thu được 4,48 lít khí H2 (ở đktc). Giá trị của m là
A. 11,2.	B. 1,4.	C. 5,6.	D. 2,8.
Câu 31: Polime dùng để chế tạo thủy tinh hữu cơ (plexiglas) được điều chế bằng phản ứng trùng hợp:
A. CH3COOCH=CH2.	B. CH2=C(CH3)COOCH3.
C. C6H5CH=CH2.	D. CH2=CHCOOCH3.
Câu 32: Cho 11,9 gam hỗn hợp gồm Zn, Al tan hoàn toàn trong dung dịch H2SO4 loãng dư thấy có 8,96 lit khí (đkc) thoát ra. Khối lượng hỗn hợp muối sunfat khan thu được là:
A. 44,9 gam.	B. 50,3 gam.	C. 74,1 gam.	D. 24,7 gam.
Câu 33: Hai ống nghiệm không nhãn, chứa riêng hai dung dịch: saccarozơ và glixerol. Để phân biệt 2 dung dịch, người ta phải thực hiện các bước sau:
A. Đun với dd axit vô cơ loãng, trung hòa bằng dung dịch kiềm, thực hiện phản ứng tráng gương.
B. Cho tác dụng với Cu(OH)2 hoặc thực hiện phản ứng tráng gương.
C. Cho tác dụng với H2O rồi đem tráng gương.
D. Thủy phân trong dung dịch axit vơ cơ loãng.
Câu 34: Cho 2,49 gam hỗn hợp gồm 3 kim loại Mg, Fe, Zn tan hoàn toàn trong dung dịch H2SO4 loãng dư ta thấy có 1,344 lít H2 (đktc) thoát ra. Khối lượng hỗn hợp muối sunfat khan tạo ra là
A. 8,25 gam	B. 8,13 gam	C. 4,25 gam	D. 5,37 gam
Câu 35: Để phân biệt 3 dung dịch H2NCH2COOH, CH3COOH và C2H5NH2 chỉ cần dùng một thuốc thử nào?
A. dung dịch HCl	B. dung dịch NaOH	C. quì tím	D. Na
Câu 36: Từ 16,20 tấn xenlulozơ người ta sản xuất được m tấn xenlulozơ trinitrat (biết hiệu suất phản ứng tính theo xenlulozơ là 90%). Giá trị của m là:
A. 26,73.	B. 25,46.	C. 33,00.	D. 29,70.
Câu 37: Hoà tan 2,52 gam một kim loại bằng dung dịch H2SO4 loãng dư, cô cạn dung dịch thu được 6,84 gam muối khan. Kim loại đó là:
A. Mg.	B. Al.	C. Zn.	D. Fe.
Câu 38: Để chứng minh aminoaxit là hợp chất lưỡng tính ta có thể dùng phản ứng của chất này với dung dịch chất nào ?
A. Dung dịch HCl và dung dịch Na2SO4.	B. Dung dịch NaOH và dung dịch Br2.
C. Dung dịch KOH và dung dịch Na2SO4.	D. Dung dịch KOH và dung dịch HCl.
Câu 39: Thủy phân 243 gam tinh bột với hiệu suất của phản ứng là 75%, khối lượng glucozơ thu được là:
A. 270 gam.	B. 360 gam.	C. 202,5 gam.	D. 250 gam.
Câu 40: Đốt cháy amin X cần V lít O2 (đktc) thu được khí N2, 31,68 gam CO2 và 7,56 gam H2O. Giá trị V là
A. 20,832	B. 20,16	C. 25,536	D. 26,88
----------- HẾT ----------
Lưu ý: Giám thị coi thi không được giải thích gì thêm!

Tài liệu đính kèm:

  • docTHPT CHINH THUC_THPT CHINH THUC_135.doc
  • docTHPT CHINH THUC_THPT CHINH THUC_246.doc
  • docTHPT CHINH THUC_THPT CHINH THUC_357.doc
  • docTHPT CHINH THUC_THPT CHINH THUC_456.doc