Đề kiểm tra chương 2 môn: Hóa 11 - Mã đề thi 485

doc 2 trang Người đăng tranhong Lượt xem 1311Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra chương 2 môn: Hóa 11 - Mã đề thi 485", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra chương 2 môn: Hóa 11 - Mã đề thi 485
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NGHỆ AN
TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRƯỜNG TỘ - VINH
ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG 2
MÔN: Hóa 11
Thời gian làm bài: 45 phút; 
(25 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi 485
Họ, tên thí sinh:........................................................Lớp:.......................................
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố :
H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; Ca = 40; Cr = 52; 
Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Sr = 88; Ag=108; Ba = 137.
PHƯƠNG ÁN TRẢ LỜI
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
Đ/a
Câu
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
Đ/a
Câu 1: Cho 3,84 g Cu phản ứng với 80 ml dd chứa HNO3 1M và H2SO4 0,5M thấy thoát ra V lít khí NO (đkc). Biết NO là sản phẩm khử duy nhất. Tìm V?
A. 1,792 lít	B. 1,344 lít	C. 0,896 lít	D. 0,448 lít
Câu 2: Nhiệt phân hoàn toàn AgNO3 thu được sản phẩm gồm?
A. Ag, NO, O2	B. Ag2O, NO, O2	C. Ag2O, NO2, O2	D. Ag, NO2, O2
Câu 3: Cho P(Z = 15). Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Cấu hình e lớp ngoài cùng là 3s23p3	B. P có 3 electron lớp ngoài cùng
C. P thuộc chu kỳ 3, nhóm VA	D. P có 3 e ở phân lớp ngoài cùng.
Câu 4: Phản ứng nào sau đây viết sai?
A. 2Cu(NO3)2 2CuO + 4NO2 + O2	B. 2Fe(NO3)2 2FeO + 4NO2 +O2
C. 2KNO3 2KNO2 + O2	D. 4Fe(NO3)2 2Fe2O3 + 8NO2 +O2
Câu 5: Phản ứng nào sau đây N2 thể hiện tính khử?
A. N2 + 6Li → 2Li3N	B. N2 + O2 2NO
C. N2 + 3H2 2NH3	D. N2 + 2Al → 2AlN
Câu 6: Cho sơ đồ phản ứng: Ca3N2 + H2O → Ca(OH)2 + X. X là chất nào sau đây?
A. N2	B. HNO3	C. NO	D. NH3
Câu 7: Cho 200 ml dung dịch HNO3 0,5M tác dụng vừa đủ với V ml dung dịch NaOH 1M. Giá trị V là?
A. 100 ml	B. 50 ml	C. 500 ml	D. 200 ml
Câu 8: Chỉ dùng một thuốc thử nào sau đây để nhận biết 3 dung dịch không màu bị mất nhãn: NaCl, NaNO3, Na3PO4
A. Quỳ tím	B. Dd NaOH	C. Dd AgNO3	D. Dd HCl
Câu 9: Hoà tan hoàn toàn 12,42 gam Al bằng dung dịch HNO3 loãng (dư), thu được dung dịch X và 1,344 lít (ở đktc) hỗn hợp khí Y gồm hai khí là N2O và N2. Tỉ khối của hỗn hợp khí Y so với khí H2 là 18. Cô cạn dung dịch X, thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 38,34.	B. 97,98.	C. 106,38.	D. 34,08.
Câu 10: Khí không màu hóa nâu trong không khí là?
A. NO	B. N2	C. N2O	D. NO2
Câu 11: Axit nitric là tên gọi chất nào sau đây?
A. HNO2	B. HCl	C. HNO3	D. NH3
Câu 12: Trong phòng thí nghiệm, người ta tiến hành thí nghiệm của kim loại Cu với HNO3 đặc. Biện pháp xử lí tốt nhất để khí tạo thành khi thoát ra ngoài gây ô nhiễm môi trường ít nhất là
A. Nút ống nghiệm bằng bông khô.
B. Nút ống nghiệm bằng bông tẩm nước.
C. Nút ống nghiệm bằng bông tẩm cồn.
D. Nút ống nghiệm bằng bông tẩm dung dịch Ca(OH)2.
Câu 13: Thành phần chính của phân Supephotphat kép là?
A. Ca(H2PO4)2	B. Ca3(PO4)2	C. Ca(H2PO4)2.CaSO4	D. 3Ca3(PO4)2.CaF2
Câu 14: Cho N(Z = 7). Cấu hình electron của Nito là?
A. 1s22s22p5	B. 1s22s22p3	C. 1s22s22p6	D. 1s22s22p4
Câu 15: Công thức cấu tạo của đơn chất N2 là?
A. N ::: N	B. N ≡ N	C. N = N	D. N – N
Câu 16: Hoà tan hoàn toàn 5,6 gam Fe vào dung dịch HNO3 loãng thì thu được V lít khí NO là sản phẩm khử duy nhất (đktc). Giá trị của V là:
A. 4,48 lít.	B. 6,72 lít.	C. 2,24 lít.	D. 1,12 lít.
Câu 17: Nhỏ từ từ dung dịch NH3 cho đến dư vào ống nghiệm đựng dung dịch CuSO4. Hiện tượng quan sát được là
A. dung dịch màu xanh chuyển sang màu xanh thẫm.
B. có kết tủa màu xanh lam tạo thành và có khí màu nâu đỏ thoát ra.
C. có kết tủa màu xanh lam tạo thành.
D. lúc đầu có kết tủa màu xanh nhạt, sau đó kết tủa tan dần tạo thành dung dịch màu xanh thẫm.
Câu 18: Kẽm photphua(Zn3P2) còn có tên gọi là?
A. Thuốc chuột	B. Thuốc diệt cỏ	C. Thuốc trừ sâu.	D. Thuốc ngủ
Câu 19: Thành phần chính của quặng Apatit là?
A. Ca3(PO4)2.CaF2	B. Ca3(PO4)2	C. 3Ca3(PO4)2.2CaF2	D. 3Ca3(PO4)2.CaF2
Câu 20: Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Độ dinh dưỡng phân đạm = %mN2O5.
B. Độ dinh dưỡng phân lân = %mP2O5
C. Phân đạm cung cấp Nito, phân lân cung cấp Photpho, phân kali cung cấp Kali cho cây.
D. Độ dinh dưỡng phân kali = %mK2O.
Câu 21: Cho các chất sau, bao nhiêu chất tác dụng được với dung dịch HNO3 loãng: Cu, Fe2O3, NaOH, CaCO3, Cu(OH)2, S, FeO, Au, HCl.
A. 7	B. 5	C. 6	D. 8
Câu 22: Axit HNO3 đặc, nguội không tác dụng với hai kim loại nào sau đây?
A. Fe, Al	B. Fe, Cu	C. Zn, Ag.	D. Al, Cu
Câu 23: Muối NaH2PO4 có tên gọi là?
A. Natri hidrophotphat	B. Natri dihidrophotphat
C. đi hidrophotphat	D. Natri photphat
Câu 24: Thêm 0,15 mol KOH vào dung dịch chứa 0,1 mol H3PO4 . Sau phản ứng, trong dung dịch có các muối:
A. K2HPO4 và K3PO4	B. KH2PO4 và K3PO4
C. KH2PO4 , K2HPO4 và K3PO4	D. KH2PO4 và K2HPO4
Câu 25: Khói trắng còn là tên gọi chất nào sau đây?
A. NH3	B. NH4NO3	C. NH4Cl	D. HNO3
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------

Tài liệu đính kèm:

  • docKTC2H11_H11_485.doc