Đề kiểm tra chất lượng học kỳ 2 môn Hóa học Lớp 12 - Mã đề 130 - Năm học 2015-2016 - Sở GD & ĐT Gia Lai (Có đáp án)

docx 5 trang Người đăng duyenlinhkn2 Ngày đăng 25/07/2022 Lượt xem 227Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra chất lượng học kỳ 2 môn Hóa học Lớp 12 - Mã đề 130 - Năm học 2015-2016 - Sở GD & ĐT Gia Lai (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra chất lượng học kỳ 2 môn Hóa học Lớp 12 - Mã đề 130 - Năm học 2015-2016 - Sở GD & ĐT Gia Lai (Có đáp án)
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO GIA LAI
ĐỀ CHÍNH THỨC
(30 câu trắc nghiệm)
KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II LỚP 12 - NĂM HỌC 2015-2016
Môn học: Hóa học
Thời gian làm bài: 45 phút;
 Mã đề Kiểm tra 130
Họ, tên thí sinh:..................................................................... Số báo danh: .............................
(Cho H =1; C= 12; N = 14; O = 16; Cl =35,5; S = 32; Na = 23; K= 39; Ca = 40; Ba = 137; Mg= 24;
Fe = 56; Cu = 64; Cr = 52; Ag = 108; Al = 27)
Câu 1: Cho sơ đồ chuyển hoá sau:
 . Các hợp chất X, Y, Z lần lượt là
A. KCl, HNO3, CO2.	B. KCl, AgNO3, Na2CO3.
C. HCl, AgNO3, Na2CO3.	D. HCl, KNO3, Na2CO3.
HD. CaO không tác dụng với KCl nên loại A, B.
CaCl2 không tác dụng với KNO3 nên loại D.
Câu 2: Hòa tan một lượng oxit kim loại trong H2SO4 loãng dư được dung dịch X có khả năng làm mất màu dung dịch KMnO4. Oxit kim loại đã cho là
A. Al2O3.	B. FeO.	C. MgO.	D. Fe2O3.
HD. Fe và 
Câu 3: Ion nào sau đây có cấu hình electron bền vững giống khí hiếm?
A. 26Fe2+.	B. 20Ca2+.	C. 24Cr3+.	D. 26Fe3+.
Câu 4: Thí nghiệm kim loại tác dụng với axit HNO3 thường sinh ra khí độc NO2. Để hạn chế khí NO2 thoát ra từ ống nghiệm có hiệu quả, người ta nút ống nghiệm bằng
A. bông có tẩm nước vôi.	B. bông khô.
C. bông có tẩm nước.	D. bông có tẩm giấm ăn.
Câu 5: Có thể phân biệt được 4 dung dịch riêng biệt bị mất nhãn NaCl, NH4Cl, AlCl3, FeCl2 bằng 1 thuốc thử là
A. MgSO4.	B. NaCl.	C. CaCl2.	D. NaOH.
HD. Nhỏ từ từ NaOH lần lượt vào 4 dung dịch.
Không có hiện tượng là NaCl. Có khí mùi khai thoát ra là NH4Cl. Tạo kết tủa trắng sau đó kết tủa tan là AlCl3. Tạo kết tủa trắng xanh và kết tủa không tan khi tiếp tục nhỏ NaOH là FeCl2.
Câu 6: Cho các dung dịch muối: NaNO3, K2CO3, AlCl3, Fe(NO3)3, BaCl2. Các dung dịch bị thủy phân tạo môi trường axit là
A. NaNO3, K2CO3.	B. K2CO3, AlCl3.	C. AlCl3, Fe(NO3)3.	D. K2CO3, BaCl2.
Câu 7: Khối lượng K2Cr2O7 cần dùng ít nhất để oxi hoá hết 0,6 mol FeSO4 trong dung dịch H2SO4 loãng là
A. 59,2 gam.	B. 24,9 gam.	C. 29,4 gam.	D. 29,6 gam.
HD. , 
 0,2 0,6 0,6
Câu 8: Cho Ba dư tác dụng với dung dịch chứa x mol HCl thu được a mol khí H2. Cho Fe dư tác dụng với dung dịch chứa x mol HCl thu được b mol khí H2. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn, quan hệ giữa a và b là
A. a = b.	B. a > b.	C. a ≤ b.	D. a < b.
HD. Do Ba tác dụng với nước trong HCl và HCl nên tạo nhiều khí hơn Fe chỉ tác dụng với HCl.
Câu 9: Trong điều kiện thích hợp, FeO không thể hiện tính oxi hóa khi tác dụng với
A. kim loại Al.	B. khí CO.	C. khí H2.	D. axit HCl.
HD. Do đây là phản ứng trao đổi.
Câu 10: Nung bột Fe2O3 với a gam bột Al trong điều kiện không có không khí, thu được 6,960 gam hỗn hợp rắn X. Cho toàn bộ X vào lượng dư dung dịch NaOH, thu được 0,672 lít H2 (đktc). Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Giá trị của a là
A. 2,160.	B. 1,950.	C. 1,350.	D. 2,560.
HD. Al + NaOH + H2O →NaAlO2 + 3/2H2
 0,02mol 0,03mol
Fe2O3 + 2Al → Al2O3 + 2Fe
 x mol 2x mol
Câu 11: Phát biểu nào sau đây là sai?
CrO là hợp chất không có tính khử.
CrO3 tác dụng với nước tạo ra hỗn hợp axit.
Cr2O3 được dùng tạo màu lục cho đồ sứ, đồ thủy tinh.
CrO3 là một oxit axit.
Câu 12: Cho 20,0 gam hỗn hợp gồm MgO và Fe2O3 tác dụng hết với dung dịch H2SO4 loãng thu được hai muối có tỷ lệ mol 1: 1. Số mol H2SO4 đã tham gia phản ứng là
A. 0,6.	B. 0,8.	C. 0,4.	D. 0,2.
HD. 40a +160a = 20→ a = 0,1 mol = n= n(vì các muối tỉ lệ 1:1).
Câu 13: Cặp chất nào sau đây không phản ứng được với nhau?
A. Al2O3 và Ba(OH)2.	B. Al(OH)3 và NaOH.
C. Fe(NO3)2 và AgNO3.	D. FeCl3 và AlCl3.
Câu 14: Hoà tan hoàn toàn 13,800 gam hỗn hợp X gồm 2 kim loại Fe, Al vào dung dịch HNO3 dư, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y có chứa 81,900 gam muối và 5,600 lít khí NO (ở đktc). Số mol HNO3 tham gia phản ứng là
A. 1,375 mol.	B. 1,350 mol.	C. 1,125 mol.	D. 1,250 mol.
HD. Giả sử chỉ tạo muối Fe(NO3)3 (x mol), Al(NO3)3 (y mol).
Fe → Fe3+ + 3e	N+5 + 3e →N+2
x 3x	 0,75 0,25
Al → Al3+ + 3e
y 3y
loại.
Vậy trong muối tạo thành có thêm NH4NO3.
Fe → Fe3+ + 3e	N+5 + 3e →N+2
x 3x	 0,75 0,25
Al → Al3+ + 3e	N+5 + 8e →NH
y 3y	 8z z
Bảo toàn N: n= 0,15.3 + 0,2.3 + 0,0375.2 + 0,25 =1,375 mol.
Câu 15: Cho 31,2 gam hỗn hợp bột Al và Al2O3 tác dụng với dung dịch NaOH dư, sau phản ứng thu
được 13,44 lít khí (ở đktc). Khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp ban đầu là
A. 16,2 gam Al và 15,0 gam Al2O3.	B. 21,6 gam Al và 9,6 gam Al2O3.
C. 5,4 gam Al và 25,8 gam Al2O3.	D. 10,8 gam Al và 20,4 gam Al2O3.
HD. nkhi = 0,6 mol→ nAl = 0,4 mol. mAl = 10,8 gam.
Câu 16: Trong công nghiệp, quặng sắt không dùng để sản xuất gang là
A. pirit.	B. hematit nâu.	C. manhetit.	D. hematit đỏ.
 HD. Do trong pirit còn nhiều S.
Câu 17: Trong phản ứng: Al(OH)3 + NaOH → NaAlO2 + 2H2O. Al(OH)3 đóng vai trò là
A. chất oxi hóa.	B. chất khử.	C. axit.	D. bazơ.
Câu 18: Ở điều kiện thường, chất nào sau đây không phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng?
A. FeCl3.	B. Fe(OH)3.	C. Fe2O3.	D. Fe3O4.
Câu 19: Dung dịch X chuyển màu khi nhỏ từ từ dung dịch H2SO4 loãng vào. Dung dịch X là
A. KCl.	B. KNO3.	C. K2SO4.	D. K2CrO4.
HD. 2CrO+ 2H+ Cr2O+ H2O
 Vàng da cam
Câu 20: Phản ứng nhiệt phân không đúng là
A. 2Al(OH)3 Al2O3 + 3H2O. B. CaCO3 CaO + CO2.
C. 2KNO3 2KNO2 + O2. D. NaHCO3 NaOH + CO2.
HD. 2NaHCO3 Na2CO3 + CO2 + H2O.
Câu 21: Nhôm kim loại có cấu tạo kiểu mạng
A. lập phương tâm diện.	B. tinh thể phân tử.
C. lập phương tâm khối.	D. lăng trụ lục giác.
Câu 22: Cho phản ứng: NaCrO2 + Br2 + NaOH X + NaBr + H2O. X là
A. CrBr2.	B. Na2CrO4.	C. Na2Cr2O7.	D. Cr.
Câu 23: Cho dung dịch chứa a mol KOH tác dụng với dung dịch chứa b mol AlCl3. Điều kiện để thu
được kết tủa lớn nhất sau phản ứng là
A. b 3b.	C. a = 3b.	D. a = 2b.
HD. Al3+ + 3OH-→ Al(OH)3
 b 3b thì kết tủa lớn nhất, a > 3b thì kết tủa tan một phần, a = 2b thì còn dư Al3+ nên không lớn nhất, b < 4a thì kết tủa tan một phần.
Câu 24: Môi trường không khí, đất, nước xung quanh một số nhà máy hóa chất thường bị ô nhiễm nặng bởi khí độc, ion kim loại nặng và các hoá chất. Biện pháp nào sau đây không thể chống ô nhiễm môi trường?
Thực hiện chu trình khép kín để tận dụng chất thải một cách hiệu quả.
Thay đổi công nghệ sản xuất, sử dụng nhiên liệu sạch.
Xả chất thải trực tiếp ra không khí, sông và biển lớn.
Có hệ thống xử lí chất thải trước khi xả ra ngoài hệ thống không khí, sông, hồ, biển.
Câu 25: Cho 0,01 mol Fe vào 50 ml dung dịch AgNO3 1,00M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng Ag thu được là
A. 4,32 gam.	B. 3,24 gam.	C. 2,16 gam.	D. 5,40 gam.
HD. Fe + 2Ag+ Fe2+ + 2Ag (Fe hết do nAg+ = 0,05 mol)
 0,01mol 0,01mol 0,02 mol
Fe2+ + Ag+ Fe3+ + Ag (Fe2+ hết do nAg+ còn = 0,03 mol)
0,01 mol 0,01mol
Câu 26: Công thức hóa học của kali cromat là
A. KCrO2.	B. K2CrO4.	C. KCr(SO4)2.	D. K2Cr2O7.
Câu 27: Cho 5,4 gam bột nhôm tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl dư thu được V lít khí H2 (ở đktc). Giá trị của V là
A. 3,36.	B. 6,72.	C. 2,99.	D. 4,48.
HD. 2Al + 6HCl 2AlCl3 + 3H2 vậy V = 6,72 lít
3
Câu 28: Dung dịch A có chứa 5 ion: Mg2+, Ba2+, Ca2+ và 0,1 mol Cl– và 0,3 mol NO . Thể tích dung dịch K2CO3 1M tối thiểu cho vào dung dịch A để thu được lượng kết tủa lớn nhất là
A. 400ml.	B. 300ml.	C. 200ml.	D. 100ml
HD. số mol ion âm = 0,1 + 0,3 = 0,4 mol. Vậy cần 0,4 mol ion dương để trung hòa các ion âm này để còn lại các ion duong tạo kết tủa với gốc cacbonat.
K2CO3 → 2K+ + 
0,2mol 0,4mol.
Vậy V = 200 ml.
Câu 29: Nước cứng là nước có chứa nhiều các ion
A. Al3+, Fe3+. B. Cl-, SO42-. C. Cl-, HCO3-. D. Ca2+, Mg2+.
Câu 30: Cho dãy các chất: Cr(OH)3, Al2(SO4)3, Mg(OH)2, Al(OH)3, MgO, Cr2O3. Số chất trong dãy
có tính chất lưỡng tính là
A. 5. B. 2. C. 3. D. 4
(Ghi chú: Học sinh không được sử dụng bảng tuần hoàn )
--------------------Hết---------------------
Chóc c¸c em líp 12 ®¹t kÕt qu¶ cao trong c¸c k× thi s¾p tíi.
Leâ Minh Troïng
Mäi chi tiÕt ®ãng gãp xin göi vÒ ®Þa chØ Email:
Trongle656@gmail.com

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_chat_luong_hoc_ky_2_mon_hoa_hoc_lop_12_ma_de_130.docx