Đề kiểm tra Chương 1 môn Hóa học Lớp 12 năm 2016

docx 2 trang Người đăng duyenlinhkn2 Ngày đăng 25/07/2022 Lượt xem 119Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra Chương 1 môn Hóa học Lớp 12 năm 2016", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra Chương 1 môn Hóa học Lớp 12 năm 2016
Họ tên:	KTRA lần 2 tháng 9/2016
Câu 1: Este Metyl salixylat (metyl 2-hydroxylbenzoat) cĩ nhiều trong các loại cây dược, dùng làm thuốc giảm đau chống viêm. Cơng thức của nĩ là:
	A.	B. C. D. 
Câu 2: Ortho – axetylsalixylic (C9H8O4) cịn gọi là aspirine là một loại thuốc giảm đau, hạ sốt, khi dùng liều thấp kéo dài cĩ thể phịng ngừa đau tim và chống hình thành cục nghẽn trong mạch máu. Trẻ em dưới 12 tuổi khơng nên dùng aspirine vì bị cho là cĩ thể gây ra hội chứng Reye. Cho 0,36gam aspirine phản ứng vừa đủ với KOH thu được m gam muối. Tính khối lượng muối thu được sau khi phản ứng hồn tồn.
	A. 0,624 gam	B. 0,548 gam	C. 0,428 gam	D. 0,196 gam
Câu 3: Đốt cháy m gam cacbohydrat thu được CO2 và nước. Cho tồn bộ sản phẩm qua dung dịch nước vơi trong thu được 20 gam kết tủa và dung dịch X cĩ khối lượng giảm so với khối lượng dung dịch ban đầu là 1,4 gam. Đun kỹ dung dịch X thấy cĩ 5 gam kết tủa nữa. Tính giá trị của m.
	A. 9 gam	B. 18 gam	C. 27 gam	D. 36 gam
Câu 4: cho các chất sau: HCOOH, CH3CHO, C2H3COOCH3, HCOONa, Glucozo, Mantozo, Tinh bột, Glixerol, Frutozo. Số chất vừa tham gia phản rứng với Cu(OH)2/OH-,toC (tạo kết tủa đỏ gạch) vừa phản ứng với dung dịch Br2.
	A. 2	B. 3	C. 4	D. 5
Câu 5: CH3NHC2H5 cĩ thên thay thế là?
	A. etylmetylamin	B. N-Metyletanamin	C. metyletylamin	D. N-etylmetanamin
Câu 6: Chọn phát biểu sai:
	A. Các hợp chất của este cĩ nhiệt độ sơi thấp, dễ bay hơi, và cĩ mùi thơm của các loại hoa quả.
	B. Các hợp chất hydrocacbon là chất khí ở điều kiện thường cĩ số C < 5.
	C. các amin là chất khí ở điều kiện thường cĩ số C < 3
	D. các amin cĩ số C < 3 đều là chất khí ở điều kiện thường.
Câu 7: cĩ thể phân biệt Glucozo và Frutozo, bằng:
	A. dung dịch Cu(OH)2/OH-, to	B. dung dịch Br2
	C. dung dịch AgNO3/NH3	D. Quì tím
Câu 8: CH3OOCC6H5 cĩ tên gọi là:
	A. benzyl axetat	B. metyl benzoate	C. phenyl axetat 	D. propyl fomat
Câu 9: Cho hỗn hợp X gồm một axit cacboxylic đơn chức, một ancol đơn chức và este tạo bởi axit và ancol đĩ. Đố cháy hồn tồn 1,55 gam hỗn hơp X thu được 1,736 lít CO2 (đktc) và 1,26 gam nước. Mặc khác khi cho 1,55 gam hỗn hợp X tác dụng vừa hết với 125 ml dung dịch NaOH 0,1M tạo ra m gam muối. Sau phản ứng tổng khối lượng của ancol thu được là 0,74 gam và ứng với 0,01 mol. Vậy giá trị của m là:
	A. 1,175 gam	B. 1,2 gam	C. 1,15	 gam	D. 1,305 gam
Câu 10: Một mẫu thủy tinh hữu cơ cĩ khối lượng mol trung bình là 200900u. hệ số trùng hợp của thủy tinh hữu cơ là:
	A. 2900	B. 2009	C. 1969	D. 2282
Câu 11: Hỗn hợp X gồm glucozo và tinh bột. chia X làm hai hần bằng nhau. Phần 1 cho phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3 dư tạo ra 2,16 gam Ag. Phần II thủy phân hồn tồn bằng dung dịch H2SO4 lỗng rồi trung hịa axit dư bằng dung dịch NaOH, sau đĩ cho tồn bộ sản phẩm tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 tạo ra 6,48 gam Ag. Khối lượng tinh bột trong X là:
	A. 6,48 gam	B. 4,86 gam	C. 9,72 gam	D. 3,24 gam
Câu 12: Khoai chứa 80% tinh bột. Tiến hành lên men m (tấn) khoai thu được 2m3 rượu 46o, tính khối lượng của khoai lan biết hiệu suất mỗi giai đoạn là 70%, biết Dancol = 0,8gam/ml :
	A. 2,413	B. 2,314	C. 3,306	D. 6,612
Câu 13. Este X cĩ cơng thức C3H6O2, phản ứng vừa đủ với NaOH thu được dung dịch X. cho tiếp Br2 dư vào thấy cĩ khí thốt ra. X cĩ tên gọi là:
	A. metyl axetat	B. Metyl fomat	C. Etyl fomat	D. etyl axetat
Câu 14: Tên gốc chức của este cĩ cơng thức C6H5NHCH2CH3 là:
	A. etyl benzenamin	B. vinyl phenylamin	C. vinyl benzylamin	D. etyl benzylamin
Câu 15: Số đồng phân của amin bậc 2 cĩ cơng thức là C4H11N
	A. 2	B. 3	C. 4	D. 5
Câu 16: Các amin là chất khí là:
	A. CH3NH2, C2H5NH2, (CH3)2NH	B. CH3NH2, C3H7NH2, (CH3)2NH 
	C. CH3NH2, C2H5NHCH3, (CH3)2NH	D. CH3NH2, C2H5NH2, C6H5NH2
Câu 17: Đốt cháy hết m gam hỗn hợp C4H9N, C3H9N, C2H8N2 thu được 3,06g H2O; 2,464 lít CO2 và 0,672 lít N2 (đktc). Giá trị của m là: 
 	A. 5,2g 	B.2,5g 	C. 2,05g 	D. 5,02g 
Câu 18: Đốt cháy hồn tồn 7,8 gam este X thu được 11,44 gam CO2 và 4,68 gam H2O. Cơng thức phân tử của este là
	A. C4H8O4	B. C4H8O2	 C. C2H4O2	D. C3H6O2
Câu 19: Để điều chế được 8,91 kg xenlulotrinitrat cần dung V lít dung dịch HNO3 63% (dùng dư 10% so với lượng cần lấy), hiệu suất cả quá trình là 80%. Khối lượng riêng của HNO3 là 1,51 gam/ml
	A. 8,2 kg	B. 2,48 kg	C. 7,45 kg	D. 5,96 kg.
Câu 20: Cho các hợp chat sau: 
	amin: (I) CH3CH2NH2, (II) CH3CH2NHCH3, (III) (CH3)3N, 
	ancol: (1) CH3OH, (2) CH3CH(OH)CH3, (3) (CH3)3COH, (4) C6H5OH (phenol)	
các cặp chất nào chứa amin và ancol cùng bậc
	A. (1;I), (2;II), (3;III)	B. (1;I), (3;II), (4;III)	
	C. (1;III), (2;II), (3;I)	D. (1;I), (2,4;II), (3;III)
Câu 21: Đốt cháy m gam một este thơm đơn chức (thuộc dãy đồng đẳng của phenyl fomat) thu được 2,688 lít khí CO2 (đktc) và 1,08 gam nước. Nếu cho m gam este trên phản ứng với 25 gam dung dịch NaOH 5,6% thu được m gam rắn. Nếu đốt cháy tồn bộ lượng muối của axit hữu cơ trong chất rắn thu được 0,795 gam Na2CO3, 0,504 lít khí CO2 và 0,405 gam nước. Tính giá trị của m.
A. 1,43. 	B. 1,23. 	C. 3,17. 	D. 2,97.
Câu 22: Este isoamyl axetat cĩ mùi chuối chín dùng làm hương liệu trong ngành cơng nghiệp thực phẩm, isoamyl axetat cĩ cơng thức:
CH3COOCH(CH3)2	C. CH3COOCH2CH(CH3)2
CH3COOCH2CH2CH(CH3)2	D. CH3COOCH(CH3)CH2CH2CH3
Câu 23: Thủy phân hồn tồn 62,5 gam dung dịch saccarozơ 17,1% trong mơi trường axit (vừa đủ) ta thu được dung dịch M. Cho AgNO3/NH3 dư vào dung dịch M và đun nhẹ, khối lượng Ag thu được là
	A. 6,25g	B. 13,5g	C. 6,75g	D. 8g
Câu 24: Để phân biệt saccarozơ, tinh bột, xenlulozơ ở dạng bột nên dùng cách nào sau đây?
	A. Cho từng chất tác dụng với HNO3/H2SO4
	B. Cho tứng chất tác dụng với dd I2
	C. Hồ tan từng chất vào nước, đun nĩng nhẹ và thử với dd iot
	D. Cho từng chất tác dụng với vơi sữa
Câu 25: Phát biểu nào sau đây không đúng
	A. Tinh bột có trong tế bào thực vật .	 B. Tinh bột là polime không phân nhánh
	C. Phương pháp nhận biết hồ tinh bột là iot	 D. Tinh bột là hợp chất cao phân tử thiên nhiên.

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_chuong_1_mon_hoa_hoc_lop_12_nam_2016.docx