ĐỀ KIỂM TRA HĨA 45 PHÚT - ĐỀ 1 Họ tên .. Lớp.. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 Đa Câu 1: Số oxi hĩa của nhơm trong hợp chất là A. +3. B. +1. C. 0. D. +5. Câu 2: Chất nào sau đây khơng cĩ tính lưỡng tính A. NaHCO3. B. Al(OH)3. C. Al2O3. D. AlCl3. Câu 3: Ứng dụng nào sau đây khơng phải của nhơm A. Làm dây cáp điện. B. Làm xoong, nồi. C. Làm giấy gĩi thực phẩm. D. Làm dao cắt kính Câu 4: Việc thêm criolit Na3AlF6 vào Al2O3 trong quá trình điện phân Al2O3 nĩng chảy để sản xuất nhơm khơng vì lí do nào sau đây? A.Làm giảm nhiệt độ của Al2O3, nhằm tiết kiệm năng lượng B. Làm tăng độ dẫn điện của Al2O3 nĩng chảy. C. Tạo một lớp ngăn cách để bảo vệ nhơm nĩng chảy khỏi bị oxi hĩa D. Criolit là chất xúc tác, làm tăng tốc độ của phản ứng điện phân Al2O3. Câu 5: Nhơm bền trong mơi trường khơng khí và nước là do: A. Nhơm là kim loại kém hoạt động B. cĩ màng oxit Al2O3 bền vững bảo vệ C. cĩ màng hiđroxit Al(OH)3 bền vững bảo vệ C. nhơm cĩ tính thụ động với khơng khí và nước Câu 6: Khi điện phân nĩng chảy Al2O3 .Catot xảy ra quá trình A. Al3+ + 3ề Al B. Alà Al3+ + 3e C. O2 + 4e à 2O2- D. 2O2-àO2 + 4e Câu 7: Nhỏ từ từ cho đến dư dung dịch KOH vào dung dịch Al (NO3)3 . Hiện tượng xảy ra là A. cĩ kết tủa keo trắng, sau đĩ kết tủa tan. B. cĩ kết tủa keo trắng và cĩ khí bay lên. C. chỉ cĩ kết tủa keo trắng. D. khơng cĩ kết tủa, cĩ khí bay lên. Câu 8: Kim loại phản ứng được với dung dịch NaOH là A. Mg. B. Al. C. Fe. D. Cu. Câu 9: Cho bột Al tác dụng với dung dịch NaOH (dư) thu được 6,72 lit khí H2 (đo đktc). Khối lượng bột nhơm đã phản ứng là A. 10,4 gam. B. 16,2 gam. C. 5,4 gam. D.2,7 Câu 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 Đa Câu 10: Cho dãy các chất: Al, Al2O3, AlCl3, Al(OH)3. Số chất trong dãy vừa phản ứng được với dung dịch NaOH, vừa phản ứng được với dung dịch HCl là A. 1. B. 2. C. 4. D. 3. Câu 11: Ở nhiệt độ cao, khí H2 khử được oxit nào sau đây? A. MgO. B. CuO. C. CaO. D. Al2O3. Câu 12: Cho dãy các ion kim loại: K+, Ag+, Fe2+, Cu2+. Ion kim loại cĩ tính oxi hĩa mạnh nhất trong dãy là A. Ag+ . B. Fe2+. C. K+ . D. Cu2+. Câu 13: Sản phẩm của phản ứng nhiệt nhơm luơn cĩ A. Al. B. Al(OH)3. C. O2. D. Al2O3. Câu 14: Để phân biệt dung dị ch CaCl2 với dung dịch NaCl, ng ười ta dùng dung dịch A. KNO3. B. Na2CO3. C. NaNO3. D. HNO3. Câu 15: Cho dãy các kim loại: Li, Na, Al, Ca. Số kim loại kiềm trong dãy là A. 1. B. 3. C. 2. D. 4. Câu 16: Oxit nào sau đây bị oxi hĩa khi phản ứng với dung dịch HNO3 lỗng? A. Al2O3. B. MgO. C. Fe2O3. D. FeO. Câu 17: Cho bột Al vào dung dịch KOH dư, thấy hiện tượng sủi bọt khí, bột Al khơng tan hết và thu được dung dịch khơng màu. sủi bọt khí, bột Al tan dần đến hết và thu được dung dịch màu xanh lam. sủi bọt khí, bột Al khơng tan hết và thu được dung dịch màu xanh lam. sủi bọt khí, bột Al tan dần đến hết và thu được dung dịch khơng màu. Câu 18: Sục khí nào sau đây vào dung dịch Ca(OH)2 dư thấy xuất hiện kết tủa màu trắng? A. CO2. B. O2. C. HCl. D. H2. Câu 19: Ở nhiệ t độ thường, kim loại Na phản ứng với nước tạo thành A. NaOH và H2. B. NaOH và O2. C. Na2O và H2. Câu 20 :.Phản ứng nào sau đây: Chứng minh nguồn gốc tạo thành thạch nhũ trong hang động. A. Ca(OH)2 + CO2 Ca(HCO3)2 B. Ca(HCO3)2 CaCO3 + CO2 + H2O t0 C. CaCO3 + CO2 + H2O Ca(HCO3)2 D. Ca(OH)2 + CO2 CaCO3 Câu 21. Phèn chua cĩ cơng thức hĩa học nào sau đây ? A. Al2 (SO4)3 B. K2SO4. Al2(SO4)3.12H2O C. K2SO4. Al2(SO4)3. 24H2O D. (NH4)2SO4. Al2(SO4)3. 24H2O . Câu 22: Sục khí CO2 đến dư vào dung dịch NaAlO2. Hiện tượng xảy ra là A. cĩ kết tủa nâu đỏ. B. cĩ kết tủa keo trắng, sau đĩ kết tủa lại tan. C.cĩ kết tủa keo trắng. D. dung dịch vẫn trong suốt. Câu 23: Nhơm hidroxit thu được từ cách nào sau đây? A. Cho dư dung dịch HCl vào dung dịch natri aluminat. B.Thổi khí CO2 vào dung dịch natri aluminat. C. Cho dư dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3. D. Cho Al2O3 tác dụng với nước Câu 24: Nước cứng là nước cĩ chứa nhiều các ion A. Cu2+, Fe3+. B. Al3+, Fe3+. C. Na+, K+. D.Ca2+, Mg2+. Câu 25:Cho dãy các chất: FeCl2, CuSO4, BaCl2, KNO3, Al(OH)3, Ca(HCO3)2. Số chất trong dãy phản ứng được với dung dịch KOH là A. 4. B. 5. C. 3. D.2. Câu 26: Cho V lít dd Ba(OH)2 0,5M vào 200ml dd Al(NO3)3 0,75M thu được 7,8g kết tủa. Giá trị của V là? A. 0,3 và 0,6 lít B. 0,3 và 0,7 lít C. 0,4 và 0,8 lít D. 0,3 và 0,5 lít Câu 27: Cho m gam hỗn hợp Na, Ba vào nước thu được dung dich A và 6,72 lít khí ở (đktc). Thể tích dung dịch hỗn hợp H2SO4 0,5M và HCl 1M để trung hoà vừa đủ dung dịch A là: A. 0,1 lít. B. 0,3 lít. C. 0,4 lít. D. 0,2 lít. II.Tự luận Cho sơ đồ chuyển hĩa: Al → A → B → C → A →NaAlO2. Tìm các chất A,B,C và hồn thành chuỗi phản ứng sau bằng phương pháp hĩa học THANG ĐIỂM VÀ ĐÁP ÁN I>Trắc nghiệm ( mỗi câu 0.33đ) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đa A D D D B A B C D B B A D B C Câu 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 Đa D D A A B C C B D A D C II. TỰ LUẬN (1,5Đ): HỒN THÀNH ĐÚNG MỘT PT ĐƯỢC 0.3 Đ( THIẾU ĐIỀU KIỆN HOẶC KHƠNG CÂN BẰNG TRỪ ½ SỐ ĐIỂM)
Tài liệu đính kèm: