Trường THCS Tề Lỗ ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT (CHƯƠNG I) Môn: TOÁN 6 MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Cấp độ Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Tập hợp, phần tử của tập hợp. Biết được các thuật ngữ về tập hợp, phần tử của tập hợp, sử dụng các kí hiệu Tìm, đếm đúng số phần tử của một tập hợp hữu hạn Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1 0,5 1 0,5 2 1,0 10% Tập hợp N, N. Làm được các phép tính cộng, trừ, nhân, chia hết và luỹ thừa với các số tự nhiên Làm được dãy các phép tính với các số tự nhiên Vận dụng phép chia hết, phép chia có dư giải bài tập Số câu Số điểm Tỉ lệ % 2 2,0 1 0,5 1 1,0 1 0,75 5 4,25 42,5% Tính chất chia hết trong tập hợp N Nhận ra tính chất chia hết của một tổng Tìm nhanh ƯCLN của hai hay nhiều số. Chứng tỏ được dãy phép tinh chia hết cho một số. Vận dụng các dấu hiệu chia hết để xác định một số chia hết cho cả 2, 3, 5 và9.Tìm được các ƯC của hai hay nhiều số Vận dụng phép chia hết, phép chia có dư và BCNN của nhiều số để tìm một số chia hết cho các số đó. Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1 0,5 1 0,5 1 1,0 1 0,5 1 0,75 1 1,5 6 4,75 47,5% TS câu TS điểm Tỉ lệ % 2 1 10% 5 4,0 40% 6 5,0 50% 13 10 100% Trường THCS Tề Lỗ Họ và tên: . . . . . . . . . . . . . . . Lớp: . . . . . . . KIỂM TRA 45 PHÚT (Chương I) Môn: TOÁN 6 - SỐ HỌC Điểm Lời phê của thầy, cô giáo I.TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái trước câu đúng mà em chọn. Câu 1: Cho tập hợp E ={1, a, b, 2}. Cách viết nào sau đây đúng? A. bE B. a E C. 2 E D. { 1} E Câu 2: Tập hợp có số phần tử là: A. 2 B. 3 C. 4 D. 0 Câu 3: Kết quả của phép tính 2: 2 là: A. 3 B. 4 C. 2 D. 1 Câu 4: Tổng nào sau đây chia hết cho 4? A. 16 + 42 B. 52 + 48 C. 34 + 28 D. 12 + 23. Câu 5: Để số chia hết cho tất cả các số 2; 3; 5; 9 thì các chữ số lần lượt điền vào dấu * là: A 2 và 5 B. 8 và 5 C. 4 và 0 D. 1 và 0. Câu 6: ƯCLN(48,12,24) bằng: A. 48 B. 24 C. 6 D. 12. II/ TỰ LUẬN : (7 điểm) Câu 7: (2 đ) Thực hiện phép tính (tính nhanh nếu có thể): a) 28 . 24 + 24 . 72 b) 2 . 3 - 2 . 7 Câu 8: (2 đ) Tìm số tự nhiên x, biết : a) 2.x - 26 = 3.2 b) 10 x , 20 x và 2 < x < 10 Câu 9: (1,5 đ) Học sinh một lớp 6 khi xếp hàng 2, hàng 3, hàng 4 đều vừa đủ hàng. Tính số học sinh lớp 6, biết rằng số học sinh trong khoảng từ 30 đển 40. Câu 10: (1,5 đ) Khi chia số tự nhiên a cho 24, ta được số dư 10. Hỏi số a có chia hết cho 3 không? Vì sao? Chứng tỏ rằng 102015 + 17 chia hết cho 9. --------------------------------- Hết ---------------------------------- BÀI LÀM ........................... .......................... ........................... .......................... Trường THCS Tề Lỗ HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA 45 PHÚT (CHƯƠNG I) MÔN : TOÁN 6 I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm): Trả lời đúng mỗi câu cho 0,5 điểm . Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án A C B B C A II. TỰ LUẬN (7 điểm ) Câu Đáp án Điểm 7 (2 đ) a) 28 . 24 + 24 . 72 = 24.(28 + 72) 0,5 = 24. 100 = 2400 0,5 b) 2.3 - 2.5 = 2. (3- 7) = 8. (27 – 7) = 8. 20 = 160 0,5 0,5 8 (2 đ) a) 2x – 26 =3.2 2x - 26 = 18 2x = 18 +26 2x = 44 0,5 0,25 x =22 0,25 b) Ta có 10x , 20x và 2 < x < 10 xƯC(10,20) mà ƯCLN(10;20) = 10 . suy ra xƯC(10,20) = Ư(10) = Vậy x = 5 vì 2<x<10 0,25 0,25 0,25 0,25 9 (1,5 đ) Gọi a là số học sinh của lớp 6. Theo đề bài ta có: a 2 , a 3 , a 4 và 30 a 40. Suy ra a BC(2; 3; 4) và 30 a 40 (*) mà BCNN(2; 3; 4) = 12 Nên a BC(2; 3; 4) = B(12) = Từ (*) ta chọn a = 36. Vậy số học sinh lớp 6 là 36 bạn. 0,25 0,25 0,25 0,25 0,5 10 (1,5 đ) a) Theo đề bài, ta có: a = 24k + 10 mà 24k3 ; 10 3 . Vậy a 3 0,25 0,25 0,25 b) 102015 + 17 = 10 ... 0 + 17 = 10 .... 017 (có 2013 chữ số 0) Số 10 ... 17 có tổng các chữ số bằng 9 chia hết cho 9. Vậy 102015 + 17 chia hết cho 9 0,5 0,25 --------------------------------- Hết ----------------------------------
Tài liệu đính kèm: