ĐỀ 139 ĐỀ KIỂM TRA. Môn: Vật lý. Thời gian: 50 phút. Câu 1: Một vật dao động điều hoà với phương trình: x = 10cos(6t – 0,2) cm; t: giây. Tốc độ của vật tại li độ 6 cm là A. 48 cm/s. B. 36 cm/s. C. 24 cm/s . D. 60 cm/s. . Câu 2: Sự dao động được duy trì dưới tác dụng của ngoại lực biến thiên tuần hoàn theo thời gian gọi là A. dao động tự do. B. dao động duy trì. C. dao động tắt dần. D. dao động cưỡng bức. Câu 3: Con lắc lò xo trong thời gian 10 s nó thực hiện 20 dao động. Khối lượng con lắc là 0,4 kg, lấy π2 = 10. Lò xo có độ cứng là A. 128 N/m. B. 32 N/m. C. 64 N/m. D. 4 N/m. . Câu 4: Loại dao động nào có thể xảy ra hiện tượng cộng hưởng? A. dao động cưỡng bức. B. dao động duy trì. C. dao động tắt dần. D. dao động tự do. Câu 5: Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số có biên độ là 4 cm và 7 cm. Biên độ dao động của vật không thể nhận giá trị nào sau đây? A. 10 cm. B. 2 cm. C. 11 cm. D. 8 cm. . Câu 6: Một chất điểm dao động điều hoà trên trục Ox. Vectơ gia tốc của chất điểm có A. độ lớn cực tiểu khi qua vị trí cân bằng, luôn cùng chiều với vectơ vận tốc. B. độ lớn không đổi, chiều luôn hướng về vị trí cân bằng. C. độ lớn tỉ lệ với li độ, chiều luôn hướng về vị trí cân bằng. D. độ lớn cực đại ở vị trí biên, chiều luôn hướng ra biên. Câu 7: Một vật nhỏ dao động điều hòa với biên độ 4 cm và chu kì 2 s. Quãng đường vật đi được trong 4 s là A. 32 cm. B. 8 cm. C. 16 cm. D. 64 cm. . Câu 8: Tại một nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hoà. Biết tại vị trí cân bằng của vật độ dãn của lò xo là Δ. Tần số dao động của con lắc này là A. 2π. B. . C. 2π. D. . Câu 9: Tại một nơi xác định, chu kì dao động nhỏ của con lắc đơn tỉ lệ thuận với A. căn bậc hai của chiều dài con lắc. B. chiều dài con lắc. C. căn bậc hai của gia tốc trọng trường. D. gia tốc trọng trường. Câu 10: Hai con lắc đơn dao động điều hòa tại cùng một vị trí trên Trái Đất. Chiều dài và chu kì dao động của con lắc đơn lần lượt là l1, l2 và T1, T2. Biết T1 = 2T2. Hệ thức đúng là A. = 2. B. = 4. C. = . D. = . . . Câu 11: Con lắc lò xo có độ cứng k, khối lượng m. kích thích cho con lắc dao động với biên độ 3 cm thì chu kì là 0,2 s. Nếu kích thích cho con lắc dao động với biên độ 6 cm thì chu kì là A. 0,2 s. B. 0,4 s. C. 0,1 s. D. 0,3 s. Câu 12: Lực kéo về tác dụng lên chất điểm dao động điều hoà có độ lớn A. và hướng không đổi. B. tỉ lệ với li độ, hướng về vị trí cân bằng. C. tỉ lệ bình phương biên độ. D. không đổi, hướng về vị trí cân bằng. Câu 13: Con lắc lò xo dao động theo phương thẳng đứng với tần số góc 20 rad/s tại nơi có gia tốc g = 10 m/s2. Trong quá trình dao động, chiều dài lớn nhất và nhỏ nhất của lò xo là 28 cm và 18 cm. Chiều dài tự nhiên của lò xo là A. 23 cm. B. 22,5 cm. C. 20,5 cm. D. 25,5 cm. . . Câu 14: Khi nói về một vật dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây sai? A. Cơ năng của vật biến thiên tuần hoàn theo thời gian. B. Động năng của vật biến thiên tuần hoàn theo thời gian. C. Vận tốc của vật biến thiên điều hòa theo thời gian. D. Lực kéo về tác dụng lên vật biến thiên điều hòa theo thời gian. Câu 15: Một vật nhỏ dao động điều hòa dọc theo trục Ox với chiều dài quỹ đạo 8 cm, chu kì 1 s. Tại thời điểm t = 0, vật đi qua vị trí cân bằng O theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là A. x = 8cos(πt + π/2) (cm). B. x = 4cos(2πt + π/2) (cm). C. x = 8cos(πt – π/2) (cm). D. x = 4cos(2πt – π/2) (cm). . Câu 16: Dây đàn hồi dài 60 cm rung với tần số 50 Hz. Trên dây có sóng dừng với 4 bụng sóng, hai đầu dây là hai nút. Vận tốc truyền sóng trên dây là A. 12 m/s. B. 60 m/s. C. 75 m/s. D. 15 m/s. . Câu 17: Nguồn âm đặt tại O, điểm A cách nguồn 1 m có cường độ âm là 9.10-4 W/m2. Điểm B trên đoạn OA cách A một đoạn 0,4 m có cường độ âm là A. 2,5.10-3 W/m2. B. 1,5.10-3 W/m2. C. 5,625.10-3 W/m2. D. 2,25.10-3 W/m2. . . Câu 18: Nguồn sóng cơ học trên mặt nước có tần số 100 Hz, khoảng cách 7 gợn sóng liên tiếp là 3 cm. Vận tốc sóng trên mặt nước là A. 25 cm/s. B. 100 cm/s. C. 50 cm/s. D. 42,8 cm/s. . Câu 19: Giao thoa sóng với hai nguồn kết hợp cùng pha. Những điểm cách đều hai nguồn sóng dao động với biên độ A. cực đại. B. cực tiểu. C. bằng 0. D. bất kì. Câu 20: Nguồn sóng S có tần số 50 Hz lan truyền sóng cơ trên mặt nước có vận tốc từ 70 cm/s đến 80 cm/s. Hai điểm trên cùng phương truyền sóng cách nhau 9 cm luôn dao động cùng pha. Hai điểm trên cùng phương truyền sóng cách nhau 0,5 cm có độ lệch pha là A. π/2. B. π/4. C. 5π/6. D. 2π/3. . . Câu 21: Hai mũi nhọn A, B cách nhau 16 cm dao động điều hòa với tần số 20 Hz tạo ra sóng ngang trên mặt nước với biên độ 2 cm. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là 30 cm/s. Biên độ sóng tại điểm M cách hai nguồn A; B lần lượt là 12 cm và 15,5 cm có giá trị là A. 0. B. 2 cm. C. 4 cm. D. 2 cm. . . Câu 22: Hai nguồn kết hợp S1, S2 dao động cùng pha, cách nhau 10 cm, có tần số 50 Hz. Tốc độ truyền sóng là 40 cm/s. Số cực đại trên đường tròn bán kính 3,2 cm có tâm I (I là trung điểm của đoạn S1S2) là A. 50. B. 32. C. 24. D. 26. . . Câu 23: So với sóng tới, đặc điểm của sóng phản xạ khi gặp vật cản cố định là A. cùng pha và cùng tần số. B. ngược pha và khác tần số. C. cùng pha và khác tần số. D. ngược pha và cùng tần số. Câu 24: Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A, B cùng pha có tần số 16 Hz. Điểm M trên mặt nước cách hai nguồn lần lượt 25,5 cm và 30 cm có biên độ cực đại. Giữa M và đường trung trực của đoạn AB có 2 đường cực đại khác. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là A. 24 cm/s. B. 100 cm/s. C. 36 cm/s. D. 12 cm/s. . Câu 25: Trong hiện tượng sóng dừng trên dây, nhận xét nào không đúng? A. Đầu cố định luôn là nút sóng. B. Đầu tự do luôn là bụng sóng. C. Chiều dài dây bằng số nguyên lần một phần tư bước sóng khi sóng dừng có một đầu tự do, một đầu cố định. D. Chiều dài dây bằng số nguyên lần nửa bước sóng khi sóng dừng có hai đầu cố định. Câu 26: Sóng cơ lan truyền trong một môi trường với phương trình: u = 4cos(40πt – π) (cm), t: giây. Hai điểm gần nhất trên cùng phương truyền sóng cách nhau 0,5 m có độ lệch pha π/3 rad. Tốc độ sóng trong môi trường là A. 10 m/s. B. 60 m/s. C. 20 m/s. D. 15 m/s. . Câu 27: Hai nguồn sóng S1; S2 cùng pha có bước sóng 0,75 cm. Điểm M cách hai nguồn lần lượt 15 cm; 19,5 cm. Gọi I trung điểm S1S2. Số điểm cực đại và cực tiểu trên đoạn MI lần lượt là A. 6; 6. B. 6; 5. C. 7; 6. D. 7; 7. . . Câu 28: Sóng từ nguồn O có phương trình: uO = 3cos(2πt + π/4) cm, lan truyền với tốc độ 60 cm/s. Điểm M trong cùng môi trường cách nguồn O một đoạn 15 cm có phương trình sóng là A. uM = 3cos(2πt + 3π/4) cm. B. uM = 3cos(2πt – π/2) cm. C. uM = 3cos(2πt – π/4) cm. D. uM = 3cos(2πt + π/2) cm. . . Câu 29: Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp cùng pha cách nhau 11 cm, tần số 20 Hz. Tốc độ truyền sóng 80 cm/s. Số điểm dao động có biên độ cực đại và cực tiểu trên đoạn thẳng nối hai nguồn lần lượt là A. 7; 4. B. 5; 4. C. 7; 6. D. 5; 6. . Câu 30: Đại lượng không phải đặc trưng vật lý của âm là A. độ to. B. tần số. C. cường độ âm. D. đồ thị dao động âm. Câu 31: Một chất điểm dao động điều hoà: x = 6cos(πt + ) cm; t: giây. Ở thời điểm s, chất điểm có li độ là A. - 3 cm. B. - 6 cm. C. - 3 cm. D. 6 cm. ... Câu 32: Sự dao động của hệ không bị tắt dần được cung cấp năng lượng sau mỗi chu kì gọi là A. dao động tự do. B. dao động duy trì. C. dao động tắt dần. D. dao động cưỡng bức. Câu 33: Tại một điểm M trong môi trường đẳng hướng, không hấp thụ âm có cường độ âm là 10-4 W/m2. Cho cường độ âm chuẩn là 10-12 W/m2. Mức cường độ âm tại M có độ lớn là A. 75 dB. B. 70 dB. C. 100 dB. D. 80 dB. ... Câu 34: Hai nguồn sóng cùng phương, để xảy ra hiện tượng giao thoa cần điều kiện A. cùng tần số, độ lệch pha không đổi. B. cùng biên độ, cùng tần số. C. cùng biên độ, độ lệch pha không đổi. D. cùng tần số. Câu 35: Một con lắc đơn có chiều dài 44 cm, được treo vào trần một toa xe lửa. Con lắc bị kích động mỗi khi bánh của toa xe gặp chỗ nối giữa hai thanh ray. Chiều dài mỗi thanh ray là 12,5 m. Lấy g = 9,8 m/s2. Con lắc dao động mạnh nhất khi tàu chạy thẳng đều với vận tốc A. 9,38 km/h. B. 106,5 km/h. C. 33,8 km/h. D. 45 km/h. ... Câu 36: Ứng dụng của hiện tượng sóng dừng trên dây đàn hồi là xác định A. tần số sóng. B. biên độ sóng. C. năng lượng sóng. D. tốc độ truyền sóng Câu 37: Một sóng cơ lan truyền dọc theo trục Ox với phương trình u = 5cos(6πt + πx) (x tính bằng m, t tính bằng s). Tốc độ truyền sóng bằng A. 3 m/s. B. 6 m/s. C. 1/3 m/s. D. 1/6 m/s. ... Câu 38: Sóng dừng trên dây với hai đầu cố định, vận tốc truyền sóng không đổi. Hai giá trị tần số liên tiếp tạo ra sóng dừng trên dây lần lượt là 60 Hz và 75 Hz. Số nút sóng trên dây ứng với hai tần số này lần lượt là A. 6; 7. B. 3; 4. C. 5; 6. D. 4; 5. ... ... Câu 39: Sóng dừng trên dây đàn hồi dài 121 cm khi một đầu dây rung với tần số 40 Hz có tất cả 12 nút và bụng sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây là A. 17,60 m/s. B. 19,36 m/s. C. 16,13 m/s. D. 14,89 m/s. .. .. Câu 40: Một con lắc đơn có chiều dài 81 cm, dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g = p2 m/s2. Lấy π2 = 10. Chu kì dao động của con lắc là A. 1,5 s. B. 1,8 s. C. 2 s. D. 2,2 s. ... HẾT. PHẦN TRẢ LỜI: MÃ ĐỀ 139 Họ tên: .., Lớp: 12A Điểm: . 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 A x x x x x x x x B x x x C x x x x D x x x x x 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 A x x x x B x x x x x C x x x x x x x D x x x x
Tài liệu đính kèm: